Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - .vn

Mục lục

Toggle
  • Bài tập phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
    • Bài 1. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. My teacher (have)……………… long hair.
    • Bài 2. Sửa lỗi sai trong mỗi câu và viết lại thành câu hoàn chỉnh.
    • Bài 3. Choose the correct answer.

Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn là 2 thì cơ bản quan trọng trong cấu trúc câu Tiếng Anh. Tuy nhiên, đây cũng là mẫu câu dễ gây nhầm lẫn cho những bạn mới bước đầu làm quen với ngôn ngữ mới. Hôm nay, hãy cũng Bhiu.edu.vn luyện tập phân biệt 2 loại thì này qua những bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn nhé!

Trắc nghiệm Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập phân biệt thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn

Bài 1. Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc1. My teacher (have)……………… long hair.

  • have
  • has
  • have had
  • had

2. They (not want )………to play the love games, but they (play)………..now.

  • isn’t want, plays
  • doesn’t want, plays
  • not want, are playing
  • don’t want, are playing

3. …………. Marry (be) an English person?- Yes, she (speak)……………….English at the meeting right now.

  • Be, speaks
  • Are, is speaking
  • Is, is speaking
  • Is, are speaking

4. Look! The man (climb)……..up the tree.

  • is climbing
  • climbs
  • are climbing
  • climb

5. The new comers (not know)…………………… the rules of the club.

NHẬP MÃ BHIU40 - GIẢM NGAY 40% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS TẠI VIETOP Vui lòng nhập tên của bạn Số điện thoại của bạn không đúng Địa chỉ Email bạn nhập không đúng Đặt hẹn × Đăng ký thành công

Đăng ký thành công. Chúng tôi sẽ liên hệ với bạn trong thời gian sớm nhất!

Để gặp tư vấn viên vui lòng click TẠI ĐÂY.

  • doesn’t know
  • don’t know
  • isn’t knowing
  • aren’t knowing

6. How often does John (go)………… to the library? No, he (not like)………….to read books. He only (want)…..……..to listen to music. What he (do)………..at the moment?

  • go, doesn’t like, wants, does he do
  • go, don’t like, wants, is he doing
  • go, doesn’t like, wants, is he doing
  • go, doesn’t like, want, is he doing

7. What do you often ( have)…….…. for Breakfast? – I (not know)……..…I (not often prepare)……….breakfast. My mother (prepare)……………it now.

  • have, don’t know, don’t often prepare, are preparing
  • has, don’t know, don’t often prepare, is preparing
  • have, don’t know, doesn’t often prepare, is preparing
  • have, don’t know, don’t often prepare, is preparing

8. Martin (live)………..in a small flat. He and his wife always (get)……….up early to water flowers.

  • is living, get
  • lives, get
  • lives, gets
  • is living, gets

9. What is the new chairman (do)…………now. I (see)…………that he (be)……..very busy.

  • doing, am seeing, is
  • do, see, is
  • doing, see, is
  • doing, sees, is

10………………. Tom (be) mad? He ( throw)………all his books and (cry) ………..now.

  • Is, are throwing, crying
  • Is, is throwing, crying
  • Is, throws, cries
  • Is, is throw, cry

Xem thêm các bài viết liên quan:

  • Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn
  • Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành
  • Bài tập thì hiện tại hoàn thành

Bài 2. Sửa lỗi sai trong mỗi câu và viết lại thành câu hoàn chỉnh.

1. Where do your mother often buy this book?

2. Are Tom studying?

3. Hoa not have good speaking skill.

4. The young girl not writing the letter now.

5. Are Lam fond of listening music?

6. They studies math.

7. What you usually do in the morning?

8. They are traveling to London.

9. The plane is land now.

10. Why she is saying loudly?

Put the verbs into the correct tense (simple present or present progressive).1. Look! He (leave) the house.

2. Quiet please! I (write) a test.

3. She usually (walk) to school.

4. But look! Today she (go) by bike.

5. Every Sunday we (go) to see my grandparents.

6. He often (go) to the cinema.

7. We (play) Monopoly at the moment.

8. The child seldom (cry)

9. I (not/ do) anything at the moment.

10. (watch/ he) the news regularly?

Put the verb in brackets into the correct form.

1. John (play)…….football at the moment.

2. We often (write)………….tests at our school.

3. I (talk)………..to my teacher now.

4. Look! Mandy and Susan (watch)…………..…a film on TV.

5. Olivia (visit)………… her uncle every weekend.

6. Now the sun (shine)…………. ……………

7. They sometimes (read)………….. poems in the lessons.

8. Listen! The band (play)……………….the new guitar.

9. …………you (go)……… to school by bike ?.

10. Every morning, my mother (get)……………up at 6 o’clock.

11. It’s seven o’clock and they (go)…………….…. to school now.

12. Mrs. Cooper (eat) …………..in the restaurant every Sunday.

13. Our cat never (jump)………… on the kitchen table.

14. Look! The men (wear)………… blue uniforms.

15. My father (not smoke) ………………….., but my uncle smokes too much.

Viết lại câu dùng Thì HTĐ hoặc Thì HTTD

1. He/ often/ have/ breakfast/ late.

2. You/ do/ the housework/ at the moment?

3. I/ not/ go/ to school/ on weekends.

4. John’s girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now.

5. They/ like/ beer or wine?

6. What/ he/ usually/ do/ at night?

7. The teacher/ never/ lose/ his temper.

8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now?

Bài 3. Choose the correct answer.

1. I usually ——————— late on Sundays.

  • A. am getting up
  • B. get up

2. What ——————— at the moment?

  • A. does she do
  • B. is she doing

3. How often ——————— to the zoo?

  • A. do you go
  • B. are you going

4. What time ——————— the train arrive?

  • A. does
  • B. is

5. Which TV program ——————— ?

  • A. are you usually watching
  • B. do you usually watch

6. I feel happy because I ——————— a good time here in Quy Nhon city.

  • A. have
  • B. am having

7. You ——————— too much fast food.

  • A. eat
  • B. are eating

8. I’m sorry but I ——————— what you mean.

  • A. am not understanding
  • B. do not understand

9. He is busy at the moment. He ——————— to a friend.

  • A. talks
  • B. is taking

10. Look at that one. It ——————— high in the sky.

  • A. flies
  • B. is flying

11. I always ——————— up at 7 o’clock.

  • A. get
  • B. am getting

12. He ——————— with his parents at the moment.

  • A. stays
  • B. is staying

13. She ——————— as a receptionist.

  • A. works
  • B. is working

14. Listen to the birds. They ——————— .

  • A. sing
  • B. are singing

15. I ——————— the housework at present.

  • A. do
  • B. am doing

16. And look, she ——————— a raincoat.

  • A. takes
  • B. is taking

17. Sara usually ——————— on black shoes but now she is wearing white trainers.

  • A. puts
  • B. is putting

18. The school bag ——————— very big and modern.

  • A. is
  • B. are

19. Sarah ———————to the movies twice a month.

  • A. goes
  • B. is going

20. Look! Sarah ——————— to the movies.

  • A. goes
  • B. is going

Vừa rồi là tổng hợp các bài tập giúp bạn phân biệt Thì hiện tại đơn và Thì hiện tại tiếp diễn, hy vọng rằng bạn đã nắm chắc kiến thức và cách dùng của hai thì cơ bản này. Hãy đón xem những bài viết về Tiếng Anh của Bhiu.vn kế tiếp nhé! Chúc các bạn học tốt. Bạn hãy ghé thăm Học ngữ pháp tiếng Anh để có thêm kiến thức mỗi ngày .

Từ khóa » Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Trắc Nghiệm