Lý Thuyết Và Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Tiếng Anh Lớp 6
Có thể bạn quan tâm
- Bài viết
- Hỏi đáp
Lý thuyết và Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6 Bài tập tiếng Anh lớp 6 Bài tập tiếng Anh lớp 6 Thì hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại. Ngoài ra nó còn ...
Lý thuyết và Bài tập Thì Hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh lớp 6
Bài tập tiếng Anh lớp 6Bài tập tiếng Anh lớp 6
Thì hiện tại tiếp diễn dùng diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại. Ngoài ra nó còn được dùng để diễn tả những hành động mang tính tạm thời. Thì này là thì một trong những Thì quan trọng trong tiếng Anh. Dưới đây là cấu trúc ngứ pháp và bài tập về thì Hiện tại tiếp diễn dành cho các em học sinh lớp 6 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải.
Tổng hợp bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6
Bài tập đọc hiểu Tiếng Anh lớp 6
Bài tập chia động từ Tiếng Anh lớp 6
Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 6
A. GRAMMAR:
I. FORM:
VERB | |
AFFIRMATIVE FORM | S + BE + V-ING |
NEGATIVE FORM | S + BE + NOT + V-ING |
INTERROGATIVE FORM | BE + S + V-ING …? |
SHORT ANSWERS | YES, S + BE |
NO, S + BE + NOT |
2. USAGE:
a) Diễn tả hành động, sự việc xảy ra ngay tại thời điểm nói.
Ex: Where's Mary?
She's having a bath.
b) Diễn tả một hành động đang xảy ra và kéo dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: What are you doing now?
I am cooking.
c) Diễn tả một tình huống tạm thời
Ex: I'm living with some friends until I find a flat.
The telephone isn't working this morning.
d) Diễn tả những tình huống đang tiến triển, đang thay đổi (dù kéo dài)
Ex: That child is getting bigger every day.
e) Diễn tả những sự việc xảy ra trong khoảng thời gian gần lúc nói (ví dụ như: hôm nay, tuần này, tối nay...)
Ex: You're working hard today.
f) Diễn tả những việc đã sắp xếp để thực hiện, có dự định trước (thường mang tính cá nhân) và trong câu có phó từ chỉ thời gian đi kèm.
Ex: A: What are you doing on Saturday evening?
B: I am going to the theatre.
g) Hiện tại tiếp diễn với những động từ chỉ sự hy vọng, mong đợi (dùng thay cho thì hiện tại đơn trong thư tín, lời mời)
Ex: We are looking forward to seeing you.
I'm hoping to see you soon.
III. NOTE:
1) Cách thêm "ING" sau động từ:
a) Động từ tận cùng bằng "e" (e câm) thì bỏ e trước khi thêm "ing"
Ex: live - living
come - coming
Riêng tobe - being
b) Động từ 1 âm tiết (hoặc 2 âm tiết trở lên mà có âm nhấn ở cuối) tận cùng bằng 1 phụ âm, có 1 nguyên âm đi trước thì ta nhân đôi phụ âm tận cùng trước khi thêm "ing"
Ex: run - running
begin - beginning
Nhưng: meet - meeting (không gấp đôi t vì có 2 Nguyên âm " e" đi trước)
c) Động từ tận cùng bằng "ie" thì đổi thành "y" rồi thêm "ing"
Ex: lie - lying
die - dying
d) Động từ tận cùng bằng "L" mà trước nó là 1 nguyên âm đơn thì ta cũng nhân đôi "L" rồi thêm "ing"
Ex: travel - travelling
gravel - gravelling
2) Thường dùng với các từ/cụm từ chỉ thời gian như:
+ Now, right now, at the moment (lúc này)
+ At present (hiện nay)
+ at the moment/ this time
+ listen!/ look!/ (!)/ pay attention to!/ hurry up!
+ do you hear?
+ keep silent ! = Be quiet!
+ don't make noise! = don't talk in class!
+ today/ this day/ this Monday ..
+ WHERE + BE + S ? ......
3) Những động từ Ko chia ở HTTD
know | wish | expect |
understand | wonder | notice |
fall | smell | agree |
keep | seem | love/ like |
be | fell | start /begin |
want | need | look |
see | consider | taste |
hear | feel | finish |
have to | prefer | stop |
hope | sound | enjoy |
B. EXERCISES:
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Tiếp Diễn:
1. They (meet) ____________their teacher at the moment.
2. We (visit) _____________the museum at the moment.
3. John (not read) ________ a book now.
4. What______you (do) ________ tonight?
5. Silvia (not listen) ________ to music at the moment.
6. Maria (sit) ________ next to Paul right now. Is/ am/ are
7. He_____is__always (make) __making______ noisy at night.
8. Where are your husband (be) ________?
9. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
10. Look! The bus (come)________.
9. He always (borrow) _________me money and never (give)_________back.
10. While I (do)__________my housework, my husband (read)___________ books.
11. He (not paint)______________ his pictures at the moment
12. We (not plant) ______________the herbs in the garden at present
13. ________They (make)___________ the artificial flowers of silk now?
14. Your father (repair)______________your motorbike at the moment
15. Look! The man (take)______________the children to the cinema.
16. Listen! The teacher (explain) ______________a new lesson to us.
17. Ba (study) __________________Math very hard now.
18. We (have) ______________dinner in a restaurant right now.
19. I (watch) ______________TV with my parents in the living room now.
20. Some people (not drink)_____________coffee now.
II. Chia các câu sau ở thì hiện tại tiếp diễn.
1. They (go) to school.
2. Lan and Hoa (have) breakfast.
3. My father (read) a book.
4. The students (do) their HW.
5. They (brush) their teeth.
6. Mr and Mrs Smith (travel) to Hanoi.
7. My sister (not do) her homework. She (sleep)
8. His parents (not work) in the factory. They (do) the gardening.
9. The girl (not do) the housework. She (watch) TV.
10. Nga (read) a book now?
11. They (play) a game in the yard?
12. The children (wash) their clothes?
13. Your mother (travel) to Danang now?
14. What Mr Hung (read) now?
He (listen) to the radio.
15. She (travel) to work by car?
III. Dùng từ gợi ý , viết thành câu hoàn chỉnh ở thì Hiện tại tiếp diễn.
1. They/ play/ soccer/ at present.
2. She/listen/ music/ in room.
3. My sister/ read/ book/ her room.
4. My mother/ work/ in the garden/ now
5. Nga and Phuong/ watch/ TV/ now
6. - What/ she/ do/ at the moment?
- She/ cook the dinner.
7. -Where/ you/ go/ now?
- I/ go/ the post office.
8. - What/ the students/ do/ in the class/ now?
- They/ talk.
9. He /do/his housework/ now?
IV. Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. doing/ is/ mother/ what/ your?
2. An/ Hung /are/ what/ doing/ now/ and?
3. that/ Hanoi/ to/ going/ businessman/ is
4. truck/ is he/ driving/ his.
5. waiting/ is/ who/ he/ for?
6. driving/ to /Quang/ is/ Hue.
7. vegetable/ the/ market/ to/ taking/ is/ he/ the.
8. Nha Trang/ the is/ train/ to/ going.
9. the garden/ the/ are/ children/ playing/ in.
10. brushing/ teeth/ Mai/ her/ is.
V. Chia động từ trong các câu sau ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.
1. Thu (go) to school by bike every day.
2. This house (have) a big garden.
3. What you (do) now? - I (unload) the vegetables.
4. She (live) in a small village.
5. I (play) soccer every afternoon and I (play) soccer now.
6. They (not play) video games at the moment.
They (do) their Math homework.
7. His mother (work) in the hospital.
8. There (be) a park near my house.
9. The farmer (go) to his farm every morning.
10. There (be) many trees in the garden.
VI/ Present continuous.
1. I ____________ (learn) how to swim.
2. I ____________ (eat) my lunch.
3. I ____________ (watch) television.
4. She ____________ (read) a book.
5. Dad ____________ (bake) a cake.
6. My sister ____________ (listen) to music.
7. Peter ____________ (clean) his car.
8. The dog ____________ (bark) in the garden.
9. We ____________ (sing) our favourite song.
10. My brother and I ____________ (play) a computer game.
11. The teachers ____________ (show) us a film.
12. They ____________ (bring) a TV in the classroom.
13. She´s bored. Her friend ____________ (watch) TV again.
14. Martin´s excited. Chelsea ____________ (win) the match.
15. I´m scared. A big dog ____________ (stand) in front of me.
16. She´s happy. She ____________ (not work) today.
17. I´m worried. It ____________ (rain) and I haven´t got an umbrella.
18. The teacher is annoyed. We ____________ (not listen).
19. What ____________ you ____________ (wait) for? I´m ____________ (wait) for John.
20. ____________ it ____________ (snow)? No, it ____________ (rain).
21. What ____________ you ____________ (do) today? We ____________ (go) to the park.
22. ____________ you ____________ (listen) to me? No, I ____________ (listen) to the radio.
23. ____________ you ____________ (watch) TV? No, we ____________ (study).
24. What ____________ you ____________ (do)? I ____________ (do) my homework.
25. ____________ they ____________ (sleep)? Yes, they are.
Bài tập thì Hiện tại đơn và Hiện tại Tiếp diễn
1. Where ___________you (live)____________?
I (live)______________in Hai Duong town.
2. What _______________he (do) ______________now?
He (water)_________________flowers in the garden.
3. What _______________she (do)_____________?
She (be)______________a teacher.
4. Where _________________you (be) from?
5. At the moment, my sisters (play)____________volleyball and my brother (play)________________soccer.
6. it is 9.00; my family (watch)___________________TV.
7. In the summer, I usually (go)______________to the park with my friends, and in the spring, we (have) _____________Tet Holiday; I (be)________happy because I always (visit) ______________my granparents.
Bình luận về bài viết này Chia sẻ tin đăng đến bạn bè Lưu tin Gửi Messenger Copy link
oranh11
0 chủ đề
23755 bài viết
Có thể bạn quan tâm- 1 Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 4: Chạy Tây
- 2 Trắc nghiệm Ngữ văn 11 bài 6: Sa hành đoản ca
- 3 Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22
- 4 Bộ đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7
- 5 Đề ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 9
- 6 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán lớp 7 trường THCS Thành Long năm 2016 - 2017
- 7 Đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 6 trường THCS Nguyễn Công Trứ, Đồng Nai năm học 2017 - 2018
- 8 Giải bài tập SGK Công nghệ lớp 8 bài 55: Sơ đồ điện
- 9 Giải bài tập Vật lý 10 bài 17: Cân bằng của một vật chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song
- 10 Đề kiểm tra 8 tuần học kì 1 môn Toán lớp 8 trường THCS Nguyễn Du năm 2017
Đăng ký nhận thông báo
Các bài học hay sẽ được gửi đến inbox của bạn
HỖ TRỢ HỌC VIÊN
- Các câu hỏi thường gặp
- Điều khoản sử dụng
- Chính sách và quy định
- Chính sách bảo mật thanh toán
- Hỗ trợ học viên: hotro@zaidap.com
- Báo lỗi bảo mật: security@zaidap.com
VỀ ZAIDAP
- Giới thiệu Zaidap
- Cơ hội nghề nghiệp
- Liên hệ với chúng tôi
HỢP TÁC VÀ LIÊN KẾT
- Đăng ký giảng viên
- Giải pháp e-learning
- Chương trình đại lý
- Chương trình Affiliate
KẾT NỐI VỚI CHÚNG TÔI
TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
Zaidap.com - Giải đáp mọi thắc mắc, mọi câu hỏi
© Copy right 2018 - 2024
Từ khóa » Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Trắc Nghiệm
-
Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Môn Tiếng Anh Lớp 6
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp án
-
Bài Tập Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Có đáp án đầy đủ - IELTS Vietop
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Có đáp ...
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Có đáp An
-
50 Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Cực Hay Có Lời Giải
-
Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn - 123doc
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn (Có đáp án)
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Môn Tiếng Anh Lớp 6
-
Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - .vn
-
Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn Tiếng Anh Lớp 6
-
Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn - .vn
-
Top 30 Trắc Nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 Thì Hiện Tại đơn 2022