Trắc Nghiệm Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn

  • Đăng ký Đăng nhập
    • Học tập
    • Trắc nghiệm
    • Giải bài tập
    • Tiếng anh
    • Thư viện Đề thi
    • Biểu mẫu
    • Văn bản pháp luật
    • Tài liệu
    • Giáo Án - Bài Giảng
    • Y học - Sức khỏe
    • Sách
  • Tải ứng dụng
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 7 Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễnÔn tập Ngữ pháp Tiếng Anh có đáp ánBài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án

VnDoc.com mời các bạn cùng tham khảo Bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án gồm nhiều dạng bài tập ngữ pháp tiếng Anh khác nhau, giúp các bạn ôn luyện cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc của 2 thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn hiệu quả..

  • Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn
  • Bài tập thì quá khứ đơn Tiếng Anh có đáp án
  • Trắc nghiệm về Cụm động từ tiếng Anh có đáp án

Nằm trong bộ đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản, bài tập trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải, giúp các em ôn luyện cách phân biệt hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn cũng như rèn luyện kĩ năng làm bài hiệu quả.

Mời bạn đọc tham gia nhóm Facebook: Tiếng Anh THCS cùng VnDoc.com tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập cuối kì các lớp 6 - 9, luyện thi HSG, thi vào lớp 10 môn tiếng Anh hiệu quả. 

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập
  • Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc

    1. My teacher (have).................. long hair.

    • have

    • has

    • have had

    • had

    Has được chia với các chủ từ ở ngôi thứ ba số ít: he; she; it…

  • 2. They (not want )………to play the love games, but they (play)…...…..now.
    • isn't want, plays

    • doesn't want, plays

    • not want, are playing

    • don’t want, are playing

    Dấu hiệu Now - chia vế có "Now" ở thì hiện tại tiếp diễn

  • 3. ............. Marry (be) an English person?- Yes, she (speak)............…….English at the meeting right now.
    • Be, speaks

    • Are, is speaking

    • Is, is speaking

    • Is, are speaking

    Dấu hiệu Now - chia vế có "Now" ở thì hiện tại tiếp diễn
  • 4. Look! The man (climb)……..up the tree.
    • is climbing

    • climbs

    • are climbing

    • climb

    Sau Look/ Be quiet ,... thì chia thì hiện tại tiếp diễn

  • 5. The new comers (not know)…...............…… the rules of the club.
    • doesn't know
    • don’t know
    • isn't knowing
    • aren't knowing
  • 6. How often does John (go)………… to the library? No, he (not like)………….to read books. He only (want)…..……..to listen to music. What he (do)………..at the moment?
    • go, doesn’t like, wants, does he do

    • go, don’t like, wants, is he doing

    • go, doesn’t like, wants, is he doing

    • go, doesn’t like, want, is he doing

    Câu hỏi chia ở thì hiện tại đơn - Vế cuối cùng chia ở hiện tại tiếp diễn vì có at the moment

  • 7. What do you often ( have)…….…. for Breakfast? – I (not know)……..…I (not often prepare)……….breakfast. My mother (prepare)……………it now.
    • have, don’t know, don’t often prepare, are preparing

    • has, don’t know, don’t often prepare, is preparing

    • have, don’t know, doesn’t often prepare, is preparing

    • have, don’t know, don’t often prepare, is preparing

    Câu hỏi chia ở thì hiện tại đơn - Vế cuối cùng chia ở hiện tại tiếp diễn vì có now
  • 8. Martin (live)………..in a small flat. He and his wife always (get)……….up early to water flowers.
    • is living, get
    • lives, get
    • lives, gets
    • is living, gets
  • 9. What is the new chairman (do)…………now. I (see)…………that he (be)……..very busy.
    • doing, am seeing, is
    • do, see, is
    • doing, see, is
    • doing, sees, is
  • 10................... Tom (be) mad? He ( throw)………all his books and (cry) ………..now.
    • Is, are throwing, crying
    • Is, is throwing, crying
    • Is, throws, cries
    • Is, is throw, cry
  • Bài 2. Sửa lỗi sai trong mỗi câu và viết lại thành câu hoàn chỉnh.1. Where do your mother often buy this book?  Where does your mother often buy this book?
  • 2. Are Tom studying? Is Tom studying?
  • 3. Hoa not have good speaking skill. Hoa does not have good speaking skill.
  • 4. The young girl not writing the letter now. The young girl is not writing the letter now.
  • 5. Are Lam fond of listening music? Is Lam fond of listening to music?
  • 6. They studies math. They study math.
  • 7. What you usually do in the morning? What do you usually do in the morning?
  • 8. They are traveling to London. They are travelling to London.
  • 9. The plane is land now. The plane is landing now.
  • 10. Why she is saying loudly? Why is she saying loudly?
  • Put the verbs into the correct tense (simple present or present progressive).1. Look! He (leave) the house. Look! He is leaving the house.
  • 2. Quiet please! I (write) a test. Quiet please! I am writing a test.
  • 3. She usually (walk) to school. She usually walks to school.
  • 4. But look! Today she (go) by bike. But look! Today she is going by bike.
  • 5. Every Sunday we (go) to see my grandparents. Every Sunday we go to see my grandparents.
  • 6. He often (go) to the cinema. He often goes to the cinema.
  • 7. We (play) Monopoly at the moment. We are playing Monopoly at the moment.
  • 8. The child seldom (cry) The child seldom cries.
  • 9. I (not/ do) anything at the moment. I am not doing anything at the moment.
  • 10. (watch/ he) the news regularly? Does he watch the news regularly?
  • Put the verb in brackets into the correct form.
  • 1. John (play)…….football at the moment. is playing 's playing
  • 2. We often (write)………….tests at our school. Write
  • 3. I (talk)………..to my teacher now. am talking 'm talking
  • 4. Look! Mandy and Susan (watch)…………..…a film on TV. are watching 're watching
  • 5. Olivia (visit)………… her uncle every weekend. visits
  • 6. Now the sun (shine)…………. …………… is shining
  • 7. They sometimes (read)………….. poems in the lessons. read
  • 8. Listen! The band (play)……………….the new guitar. is playing
  • 9. …………you (go)……… to school by bike ?. Do you go Do - go
  • 10. Every morning, my mother (get)……………up at 6 o’clock. gets
  • 11. It’s seven o’clock and they (go)…………….…. to school now. are going
  • 12. Mrs. Cooper (eat) …………..in the restaurant every Sunday. eats
  • 13. Our cat never (jump)………… on the kitchen table. jumps
  • 14. Look! The men (wear)………… blue uniforms. are wearing 're wearing
  • 15. My father (not smoke) ………………….., but my uncle smokes too much. doesn't smoke does not smoke
  • Viết lại câu dùng Thì HTĐ hoặc Thì HTTD
  • 1. He/ often/ have/ breakfast/ late. He often has breakfast late.
  • 2. You/ do/ the housework/ at the moment? Are you doing the housework at the moment?
  • 3. I/ not/ go/ to school/ on weekends. I do not go to school on weekends. I don't go to school on weekends.
  • 4. John's girlfriend/ wear/ a red T-shirt/ now. John's girlfriend is wearing a red T-shirt now. John's girlfriend's wearing a red T-shirt now.
  • 5. They/ like/ beer or wine? Do they like beer or wine?
  • 6. What/ he/ usually/ do/ at night? What does he usually do at night?
  • 7. The teacher/ never/ lose/ his temper. The teacher never loses his temper.
  • 8. Why/ you/ listen/ to music/ loudly now? Why are you listening to music loudly now?
  • Choose the correct answer.
  • 1. I usually ——————— late on Sundays.
    • A. am getting up

    • B. get up

  • 2. What ——————— at the moment?
    • A. does she do

    • B. is she doing

  • 3. How often ——————— to the zoo?
    • A. do you go

    • B. are you going

  • 4. What time ——————— the train arrive?
    • A. does

    • B. is

  • 5. Which TV program ——————— ?
    • A. are you usually watching

    • B. do you usually watch

  • 6. I feel happy because I ——————— a good time here in Quy Nhon city.
    • A. have

    • B. am having

  • 7. You ——————— too much fast food.
    • A. eat

    • B. are eating

  • 8. I’m sorry but I ——————— what you mean.
    • A. am not understanding

    • B. do not understand

  • 9. He is busy at the moment. He ——————— to a friend.
    • A. talks

    • B. is taking

  • 10. Look at that one. It ——————— high in the sky.
    • A. flies

    • B. is flying

  • 11. I always ——————— up at 7 o’clock.
    • A. get

    • B. am getting

  • 12. He ——————— with his parents at the moment.
    • A. stays

    • B.  is staying

  • 13. She ——————— as a receptionist.
    • A. works

    • B.  is working

  • 14. Listen to the birds. They ——————— .
    • A. sing

    • B. are singing

  • 15. I ——————— the housework at present.
    • A. do

    • B. am doing

  • 16. And look, she ——————— a raincoat.
    • A. takes

    • B. is taking

  • 17. Sara usually ——————— on black shoes but now she is wearing white trainers.
    • A. puts

    • B. is putting

  • 18. The school bag ——————— very big and modern.
    • A. is

    • B. are

  • 19. Sarah ———————to the movies twice a month.
    • A. goes

    • B.  is going

  • 20. Look! Sarah ——————— to the movies.
    • A. goes

    • B. is going

  • Choose the correct answer

    This is Mrs. White. She __________ (1. be) a primary school teacher. She __________ (2. teach) English, Maths and Geography. At the moment, she __________ (3. teach) Maths. She __________ (4. live) in London and __________ (5. be) married to Georges, who is French. They __________ (6. have) three chidren. They all __________ (7. love) animals, but they __________ (8. not have) any pets because they __________ (9. live) in an apartment. Mrs. White __________ (10. speak) French as well as English, but she __________ (11. not teach) it.

  • Question 1:
    • A. is
    • B. are
    • C. being
  • Question 2:
    • A. teach
    • B. teaches
    • C. teaching
  • Question 3:
    • A. teach
    • B. teaches
    • C. is teaching
  • Quesiton 4:
    • A. live
    • B. lives
    • C. is living
  • Question 5:
    • A. be
    • B. is
    • C. are
  • Question 6:
    • A. have
    • B. has
    • C. are having
  • Question 7:
    • A. love
    • B. loves
    • C. is loving
  • Question 8:
    • A. don't have
    • B. doesn't have
    • C. aren't have
  • Question 9:
    • A. lives
    • B. live
    • C. are living
  • Question 10:
    • A. speak
    • B. speaks
    • C. is speaking
  • Question 11:
    • A. isn't teaching
    • B. don't teach
    • C. doesn't teach
  • Choose the best option: the Present Simple or the Present Continuous
  • 1. I often ____________ tennis.
    • A. play

    • B. plays

    • C. am playing

  • 2. Mary _________________ a computer game now.
    • A. play

    • B plays

    • C. is playing

  • 3. My brother never _______________ our mother with the dishes.
    • A. help

    • B. helps

    • C. is helping

  • 4. At the moment I _______________ my homework.
    • A. do

    • B. am doing

    • C. is doing

    Có "at the moment" nên chia thì hiện tại tiếp diễn
  • 5. I _______________ up early every day.
    • A. wake

    • B. wakes

    • C. am walking

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại 284 77.470 Bài viết đã được lưu Bài trướcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Nguyễn Hải Linh
  • Ngày: 21/11/2024

Tham khảo thêm

  • Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn

  • Bài tập trắc nghiệm mạo từ a an và the

  • Bài tập thì hiện tại tiếp diễn Online

Tìm thêm: bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn bài tập hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn bài tập về thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn3 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Xuân Nguyễn Xuân Nguyễn

    mk cx thế nè

    Thích Phản hồi 0 12/11/21
  • Dell Bayacc Dell Bayacc

    Hệ thống bị trục trặc hay sao ý. mik làm đúng hết nhưng nó chỉ cho27/30

    Thích Phản hồi 6 05/05/21
  • Thảo Bubby Jessie Thảo Bubby Jessie

    mình sai có 2 câu mà chấm như thế này

    Bạn đã trả lời đúng được 73/90 Câu hỏi.

    Số điểm bạn đạt được: 71/95 điểm.

    Thích Phản hồi 0 05/11/22
  • Lớp 7 Lớp 7

  • Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Trắc nghiệm Tiếng Anh 7

🖼️

Trắc nghiệm Tiếng Anh 7

  • Trắc nghiệm từ vựng Unit 1 lớp 7 Hobbies Online

  • Bài tập thì hiện tại đơn lớp 7 Online

  • Trắc nghiệm Unit 1 lớp 7 Free time Online

  • Kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 có đáp án

  • Đề thi Tiếng Anh lớp 7 học kì 2 i-Learn Smart World Online

  • Trắc nghiệm thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn

Xem thêm

Từ khóa » Bài Tập Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn Lớp 6 Trắc Nghiệm