Bài Tập Toán Lớp 7: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Giáo viên

        • Giáo án - Bài giảng
        • Thi Violympic
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi iOE
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thành ngữ - Tục ngữ Việt Nam
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Dành cho Giáo Viên
        • Viết thư UPU
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • Đố vui
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
        • Từ vựng tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
        • Từ điển tiếng Anh
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 7 Toán 7 Bài tập Toán 7 Bài tập Toán lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉBài tập Toán lớp 7 Đại sốBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Bài tập Toán 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

  • A. Lí thuyết về Lũy thừa của một số hữu tỉ
    • 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên
  • B. Bài tập về Lũy thừa của một số hữu tỉ
    • I. Bài tập trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ
    • II. Bài tập tự luận Lũy thừa của một số hữu tỉ
  • C. Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ
  • D. Giải Toán 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ 3 bộ sách mới

Lũy thừa của một số hữu tỉ là nội dung được học trong chương trình Toán 7 học kỳ 1. Bài tập Toán lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 7 chương 1, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán lớp 7 cơ bản và nâng cao, từ đó nâng cao kỹ năng giải Toán 7 và học tốt Toán 7 hơn. Sau đây mời các em tham khảo chi tiết.

Bản quyền thuộc về VnDoc.Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Lí thuyết về Lũy thừa của một số hữu tỉ

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1)

xn = x . x . x . x ... x

(n thừa số x) (x ∈ Q, n ∈ N, n > 1)

x được gọi là cơ số; n được gọi là số mũ.

Quy ước: x0 = 1 (x ≠ 0); x1 = x

Ví dụ: \left(-\frac{1}{2}\right)^5\(\left(-\frac{1}{2}\right)^5\) có cơ số là -\frac{1}{2}\(-\frac{1}{2}\) và số mũ là 5.

2. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.

xm . xn = xm + n

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ số mũ của lũy thừa chia.

xm : xn = xm – n (x ≠ 0, m ≥ n)

Ví dụ:

\left(-\frac{3}{4}\right)^2.\left(-\frac{3}{4}\right)^3=\left(-\frac{3}{4}\right)^{2+3}=\left(-\frac{3}{4}\right)^5\(\left(-\frac{3}{4}\right)^2.\left(-\frac{3}{4}\right)^3=\left(-\frac{3}{4}\right)^{2+3}=\left(-\frac{3}{4}\right)^5\)

(– 0,5)4 : (– 0,5)2 = (– 0,5)4 – 2 = (– 0,5)2

3. Lũy thừa của lũy thừa

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ.

(xm)n = xm . n

Ví dụ: (3,52)4 = (3,5)2 . 4 = 3,58

4. Nhân hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

xm . ym = (x . y)m (x, y ≠ 0)

Ví dụ:  1,053 . 4,53 = (1,05 . 4,5)3 = 4,7253

5. Chia hai lũy thừa cùng số mũ, khác cơ số

xm : ym = (x : y)m (x, y ≠ 0)

Ví dụ:  

\left(\frac{2}{3}\right)^4:\left(-\frac{1}{2}\right)^4=\left[\frac{2}{3}:\left(-\frac{1}{2}\right)\right]^4=\left(-\frac{4}{3}\right)^4\(\left(\frac{2}{3}\right)^4:\left(-\frac{1}{2}\right)^4=\left[\frac{2}{3}:\left(-\frac{1}{2}\right)\right]^4=\left(-\frac{4}{3}\right)^4\)

B. Bài tập về Lũy thừa của một số hữu tỉ

I. Bài tập trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 1: Viết lại giá trị của biểu thức 4{{\left( \frac{1}{32} \right)}^{-2}}:\left( {{2}^{3}}.\frac{1}{16} \right)\(4{{\left( \frac{1}{32} \right)}^{-2}}:\left( {{2}^{3}}.\frac{1}{16} \right)\) dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

A. 211B. 212
C. 213D. 214

Câu 2: Giá trị của biểu thức {{25.5}^{3}}.\frac{1}{625}{{.5}^{2}}\({{25.5}^{3}}.\frac{1}{625}{{.5}^{2}}\) được viết dưới dạng lũy thừa một số hữu tỉ là

A. 53B. 55
C. 57D. 52

Câu 3: Viết số hữu tỉ \frac{81}{625}\(\frac{81}{625}\) dưới dạng một lũy thừa

A. \frac{{{3}^{4}}}{{{5}^{3}}}\(A. \frac{{{3}^{4}}}{{{5}^{3}}}\)B. {{\left( \frac{3}{5} \right)}^{4}}\(B. {{\left( \frac{3}{5} \right)}^{4}}\)
C. {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{4}}\(C. {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{4}}\)D. \frac{{{3}^{4}}}{{{5}^{5}}}\(D. \frac{{{3}^{4}}}{{{5}^{5}}}\)

Câu 4: Biểu thức {{4.2}^{3}}:\left( {{2}^{3}}.\frac{1}{16} \right)\({{4.2}^{3}}:\left( {{2}^{3}}.\frac{1}{16} \right)\) được viết lại dưới dạng {{a}^{n}},\left( a\in \mathbb{Q},n\in \mathbb{N} \right)\({{a}^{n}},\left( a\in \mathbb{Q},n\in \mathbb{N} \right)\)

A. 43B. 44
C. 25D. 26

Câu 5: Biểu thức {{16}^{4}}{{.2}^{7}}\({{16}^{4}}{{.2}^{7}}\) viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ là:

A. 223B. 222
C. 413D. 26

Câu 6. Luỹ thừa bậc 2 của (– 2,5) được viết là:

A. 2,52;

B. (– 2,5)2;

C. – 2,52;

D. 2- 2,5.

Câu 7. Viết phép tính 3,53 . 3,55 dưới dạng lũy thừa của 3,5 ta được:

A. 3,54;

B. 3,58;

C. 3,56;

D. 3,52.

II. Bài tập tự luận Lũy thừa của một số hữu tỉ

Câu 1: Đưa các biểu thức sau về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

a) 24 . 83c) 1253 : 25

b) 224 : 43

e) \left(-\frac{5}{3}\right)^2.\left(-\frac{5}{3}\right)^4:\left(\frac{5}{3}\right)^3\(\left(-\frac{5}{3}\right)^2.\left(-\frac{5}{3}\right)^4:\left(\frac{5}{3}\right)^3\)

d. {{4}^{12}}\(d. {{4}^{12}}\)

Câu 2: Đưa các biểu thức sau về dạng lũy thừa của một số hữu tỉ

a. \frac{{{3}^{2}}{{.27}^{4}}}{{{9}^{3}}}\(a. \frac{{{3}^{2}}{{.27}^{4}}}{{{9}^{3}}}\)c. \frac{{{2,3}^{3}}{{.8}^{3}}}{{{4}^{3}}}\(c. \frac{{{2,3}^{3}}{{.8}^{3}}}{{{4}^{3}}}\)
b. \frac{{{3}^{4}}{{.3}^{5}}}{{{3}^{3}}}\(b. \frac{{{3}^{4}}{{.3}^{5}}}{{{3}^{3}}}\)d. \frac{{{125}^{2}}:{{25}^{2}}}{{{5}^{4}}}\(d. \frac{{{125}^{2}}:{{25}^{2}}}{{{5}^{4}}}\)

Câu 3: So sánh các giá trị:

a. {{10}^{20}},{{9}^{10}}\(a. {{10}^{20}},{{9}^{10}}\)b. {{\left( \frac{1}{16} \right)}^{10}},{{\left( \frac{1}{2} \right)}^{50}}\(b. {{\left( \frac{1}{16} \right)}^{10}},{{\left( \frac{1}{2} \right)}^{50}}\)
c. {{\left( -5 \right)}^{30}},{{\left( -3 \right)}^{50}}\(c. {{\left( -5 \right)}^{30}},{{\left( -3 \right)}^{50}}\)d. {{64}^{3}},{{16}^{12}}\(d. {{64}^{3}},{{16}^{12}}\)

C. Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ

D. Giải Toán 7 Lũy thừa của một số hữu tỉ 3 bộ sách mới

1. Giải Toán 7 bài 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ sách Kết nối tri thức

2. Giải Toán 7 Bài 3 Lũy thừa của một số hữu tỉ sách Chân trời sáng tạo

3. Giải Toán 7  Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ Sách Cánh diều

Chia sẻ, đánh giá bài viết 29 51.961 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Hươu Con
  • Nhóm: VnDoc.com
  • Ngày: 25/09/2024
Tải về Chọn file muốn tải về:

Bài tập Toán lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

206,5 KB 28/10/2020 1:34:00 CH
  • Tải xuống Pdf

    918,8 KB 28/10/2020 2:13:39 CH
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! 79.000 / tháng Mua ngay Đặc quyền các gói Thành viênPROPhổ biến nhấtPRO+Tải tài liệu Cao cấp 1 LớpTải tài liệu Trả phí + Miễn phíXem nội dung bài viếtTrải nghiệm Không quảng cáoLàm bài trắc nghiệm không giới hạnTìm hiểu thêm Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%Sắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để GửiBài tập Toán 7
  • Đại số

    • Chương 1: Số hữu tỉ - Số thực
      • Bài tập Toán lớp 7: Tập hợp Q các số hữu tỉ
      • Bài tập nâng cao Toán 7: Tập hợp Q các số hữu tỉ
      • Bài tập Toán lớp 7: Cộng, trừ số hữu tỉ
      • Bài tập nâng cao Toán 7: Cộng trừ số hữu tỉ
      • Bài tập Toán lớp 7: Nhân chia các số hữu tỉ
      • Bài tập nâng cao Toán 7: Nhân chia số hữu tỉ
      • Bài tập Toán lớp 7: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
      • Bài tập nâng cao Toán 7: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
      • Bài tập Toán lớp 7: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
      • Bài tập Toán lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ
      • Bài tập Toán lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp theo)
      • Bài tập Toán lớp 7: Tỉ lệ thức
      • Bài tập Toán lớp 7: Số thập phân hữu hạn, Số thập phân vô hạn tuần hoàn
      • Bài tập Toán lớp 7: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
    • Chương 2: Hàm số và đồ thị
    • Chương 3: Thống kê
    • Chương 4: Biểu thức đại số
      • Bài tập Toán lớp 7: Đơn thức
      • Bài tập Toán lớp 7: Đơn thức đồng dạng
      • Bài tập Toán lớp 7: Đa thức
      • Bài tập Toán lớp 7: Cộng, trừ đa thức
      • Bài tập Toán lớp 7: Đa thức một biến
      • Bài tập Toán lớp 7: Cộng, trừ đa thức một biến
      • Bài tập Toán lớp 7: Nghiệm của đa thức một biến
  • Hình học

    • Chương 1: Đường thẳng vuông góc - Đường thẳng song song
      • Bài tập Toán lớp 7: Hai góc đối đỉnh
      • Bài tập nâng cao Toán 7: Hai góc đối đỉnh
      • Bài tập Toán lớp 7: Hai đường thẳng vuông góc
      • Bài tập nâng cao Toán 7: Hai đường thẳng vuông góc
    • Chương 2: Tam giác
      • Bài tập Toán lớp 7: Tổng ba góc của một tam giác
    • Chương 3: Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác - Các đường đồng quy trong tam giác

Tham khảo thêm

  • Toán 7 Bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ

  • Toán 7 bài 1 Tập hợp các số hữu tỉ

  • Lũy thừa với số mũ tự nhiên - Nhân hai lũy thừa cùng cơ số

  • Bài tập về số hữu tỉ

  • Chia hai lũy thừa cùng cơ số

  • Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

  • Lũy thừa của một số hữu tỉ

  • Toán 7 Luyện tập chung trang 14

  • Toán 7 bài 2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ

  • Toán 7 Bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

  • Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

  • Trắc nghiệm Lũy thừa của một số hữu tỉ

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Bài tập Động từ khuyết thiếu có đáp án

  • Tổng hợp 180 bài tập viết lại câu có đáp án

  • Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 6 - Số học - Tuần 1 - Đề 1

Xem thêm
  • Lớp 7 Lớp 7

  • Toán 7 Toán 7

  • Bài tập Toán 7 Bài tập Toán 7

  • Bài tập Toán lớp 7 Bài tập Toán lớp 7

  • Đề thi học kì 2 lớp 7 Đề thi học kì 2 lớp 7

  • Soạn Văn 7 Sách mới Soạn Văn 7 Sách mới

  • Vật Lý lớp 7 Vật Lý lớp 7

  • Sinh học lớp 7 Sinh học lớp 7

  • Lịch sử lớp 7 Lịch sử lớp 7

  • Địa lý lớp 7 Địa lý lớp 7

  • Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 7 Đề kiểm tra 1 tiết, 45 phút lớp 7

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 7 Đề kiểm tra 15 phút lớp 7

  • Ngữ văn 7 tập 1 CD Ngữ văn 7 tập 1 CD

  • Tiếng Anh 7 Global Success Tiếng Anh 7 Global Success

  • Văn mẫu lớp 7 KNTT Văn mẫu lớp 7 KNTT

🖼️

Bài tập Toán lớp 7

  • Bài tập Nhân chia số hữu tỉ nâng cao

  • Bài tập Toán lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

  • Bài tập Toán lớp 7: Đơn thức

  • Bài tập Toán lớp 7: Tổng ba góc của một tam giác

  • Bài tập Toán lớp 7: Đa thức một biến

  • Bài tập Cộng trừ số hữu tỉ nâng cao

Xem thêm

Từ khóa » Toán Tìm X Luỹ Thừa Lớp 7