Giải Toán Lớp 7 Bài 3: Lũy Thừa Của Một Số Hữu Tỉ - Chân Trời Sáng Tạo

X

Giải Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo

Mục lục Giải bài tập Toán 7 Giải bài tập Toán lớp 7 Tập 1 Giải bài tập Toán lớp 7 Tập 2 Chương 1: Số hữu tỉ Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ Bài 2: Các phép tính với số hữu tỉ Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện Bài tập cuối chương 1 Chương 2: Số thực Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực Bài 3: Làm tròn số và ước lượng kết quả Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Tính chỉ số đánh giá thể trạng BMI (Body mass index) Bài tập cuối chương 2 Chương 3: Các hình khối trong thực tiễn Bài 1: Hình hộp chữ nhật - Hình lập phương Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương Bài 3: Hình lăng trụ đứng tam giác - Hình lăng trụ đứng tứ giác Bài 4: Diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Các bài toán về đo đạc và gấp hình Bài tập cuối chương 3 Chương 4: Góc và đường thẳng song song Bài 1: Các góc ở vị trí đặc biệt Bài 2: Tia phân giác Bài 3: Hai đường thẳng song song Bài 4: Định lí và chứng minh một định lí Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Vẽ hai đường thẳng song song và đo góc bằng phần mềm GeoGebra Bài tập cuối chương 4 Chương 5: Một số yếu tố thống kê Bài 1: Thu thập và phân loại dữ liệu Bài 2: Biểu đồ hình quạt tròn Bài 3: Biểu đồ đoạn thẳng Bài 4: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Dùng biểu đồ để phân tích kết quả học tập môn Toán của lớp Bài tập cuối chương 5
  • Giáo dục cấp 2
  • Lớp 7
  • Giải sgk Toán 7
Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Chân trời sáng tạo ❮ Bài trước Bài sau ❯

Haylamdo biên soạn và sưu tầm với giải bài tập Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 7 Bài 3.

  • (Kết nối tri thức) Toán 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  • (Cánh diều) Toán 7 Bài 3. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
  • Toán 7 trang 18
  • Toán 7 trang 19
  • Toán 7 trang 20
  • Toán 7 trang 21

Giải Toán 7 Bài 3: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Chân trời sáng tạo

Hoạt động khởi động

Giải Toán 7 trang 18 Tập 1

  • Khởi động trang 18 Toán 7 Tập 1: Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm. ....

    Xem lời giải

1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên

  • Thực hành 1 trang 18 Toán 7 Tập 1: −233;−352; (-0,5)3; (-0,5)2; 37,570; 3,571 ....

    Xem lời giải

2. Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số

Giải Toán 7 trang 19 Tập 1

  • Khám phá 1 trang 19 Toán 7 Tập 1: Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây: a) 132.132=13?;....

    Xem lời giải

  • Thực hành 2 trang 19 Toán 7 Tập 1: Tính: a) (-2)2.(-2)3; b) (-0,25)7.(-0,25)5;....

    Xem lời giải

3. Luỹ thừa của luỹ thừa

  • Khám phá 2 trang 19 Toán 7 Tập 1: Tính và so sánh a) −223 và −26 ....

    Xem lời giải

Giải Toán 7 trang 20 Tập 1

  • Thực hành 3 trang 20 Toán 7 Tập 1: Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau: a) −2325=−23?;....

    Xem lời giải

  • Vận dụng trang 20 Toán 7 Tập 1: Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. ....

    Xem lời giải

Bài tập

  • Bài 1 trang 20 Toán 7 Tập 1: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1: 0,49; 132;−8125;....

    Xem lời giải

  • Bài 2 trang 20 Toán 7 Tập 1: a) Tính: −125;−234;−2143;−0,35;−25,70 .....

    Xem lời giải

  • Bài 3 trang 20 Toán 7 Tập 1: Tìm x, biết a) x:−123=−12; b) x.357=359;....

    Xem lời giải

Giải Toán 7 trang 21 Tập 1

  • Bài 4 trang 21 Toán 7 Tập 1: Viết các số 0,258;0,1254;0,06252 ....

    Xem lời giải

  • Bài 5 trang 21 Toán 7 Tập 1: Tính nhanh M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502).....

    Xem lời giải

  • Bài 6 trang 21 Toán 7 Tập 1: Tính: a) 374.375:377; b) 785:784.78;....

    Xem lời giải

  • Bài 7 trang 21 Toán 7 Tập 1: Tính: a) 25+122; b) 0,75−1123;....

    Xem lời giải

  • Bài 8 trang 21 Toán 7 Tập 1: Tính giá trị các biểu thức. a)43.97275.82; b) −23.−273.46;....

    Xem lời giải

  • Bài 9 trang 21 Toán 7 Tập 1: a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng. ....

    Xem lời giải

Hiển thị nội dung

Câu 1:

Tính thể tích V của khối rubik hình lập phương có cạnh dài 5,5 cm.

Xem lời giải »

Câu 2:

Tính:

−233;−352;−0,53;−0,52;37,570;3,571

Xem lời giải »

Câu 3:

Tìm số thích hợp thay vào dấu “?” trong các câu dưới đây:

a) 132.132=13?

b) 0,22.0,23=0,2?

Xem lời giải »

Câu 4:

Tính:

a) (-2)2. (-2)3;

b) (-0,25)7.(-0,25)5;

c) 344.343

Xem lời giải »

Câu 5:

Tính và so sánh:

a) −223 và −26

b) 1222 và 124

Xem lời giải »

Câu 6:

Thay số thích hợp vào dấu “?” trong các câu sau:

a) −2325=−23?

b) 0,433=0,4?

c) 7,3130=?

Xem lời giải »

Câu 7:

Để viết những số có giá trị lớn, người ta thường viết các số ấy dưới dạng tích của lũy thừa cơ số 10 với một số lớn hơn hoặc bằng 1 nhưng nhỏ hơn 10. Chẳng hạn khoảng cách trung bình giữa Mặt Trời và Trái Đất là 149 600 000 km được viết là 1,496.108 km.

Hãy dùng cách viết trên để viết các đại lượng sau:

a) Khoảng cách từ Mặt Trời đến sao Thủy dài khoảng 58 000 000 km.

b) Một năm ánh sáng có độ dài khoảng 9 460 000 000 000 km.

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)

Xem lời giải »

Câu 8:

Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với số mũ lớn hơn 1:

0,49; 132;−8125;1681;121169.

Xem lời giải »

Câu 9:

a) Tính: −125;−234;−2143;−0,35;−25,70.

b) Tính: −132;−133;−134;−135.

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Xem lời giải »

Câu 10:

Tìm x, biết:

a) x:−123=−12

b) x.357=359

c) −2311:x=−239

d) x.0,256=148

Xem lời giải »

Câu 11:

Viết các số 0,258;0,1254;0,06252dưới dạng lũy thừa cơ số 0,5.

Xem lời giải »

Câu 12:

Tính nhanh

M = (100 – 1).(100 – 22). (100 – 32)…(100 – 502).

Xem lời giải »

Câu 13:

Tính

a) 374.375:377

b) 785:784.78

c) 0,63.0,68:0,67.0,62

Xem lời giải »

Câu 14:

Tính

a) 25+122

b) 0,75−1123

c) 3515:0,365

d) 1−138:493

Xem lời giải »

Câu 15:

Tính giá trị các biểu thức.

a) 43.97275.82;

b) −23.−273.46

c) 0,25.0,0930,27.0,34

d) 23+24+2572

Xem lời giải »

Câu 16:

a) Khối lượng của Trái Đất khoảng 5,97.1024kg, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 7,35.1022kg. Tính tổng khối lượng của Trái Đất và Mặt Trăng.

b) Sao Mộc cách Trái Đất khoảng 8,27.108km, Sao Thiên Vương cách Trái Đất khoảng 3,09.109km. Sao nào ở gần Trái Đất hơn?

(Theo: https://vi.wikipedia.org/wiki/Hệ_Mặt_Trời)

Xem lời giải »

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

  • Toán 7 Bài 4: Quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế

  • Toán 7 Bài 5: Hoạt động thực hành và trải nghiệm: Thực hành tính tiền điện

  • Toán 7 Bài tập cuối chương 1

  • Toán 7 Bài 1: Số vô tỉ. Căn bậc hai số học

  • Toán 7 Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực

❮ Bài trước Bài sau ❯ 2018 © All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Toán Tìm X Luỹ Thừa Lớp 7