Bài Tập Về Cách Gọi Tên Oxit Cực Hay, Có đáp án | Hóa Học Lớp 8
Có thể bạn quan tâm
- Siêu sale sách Toán - Văn - Anh Vietjack 25-12 trên Shopee mall
Bài viết cách gọi tên oxit với phương pháp giải chi tiết giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập cách gọi tên oxit.
- Cách giải bài tập về cách gọi tên oxit
- Ví dụ minh họa Bài tập về cách gọi tên oxit
- Bài tập vận dụng về cách gọi tên oxit
Bài tập về cách gọi tên oxit (cực hay, có đáp án)
A. Lý thuyết & Phương pháp giải
Cần nắm vững các kiến thức sau:
Tên oxit của kim loại = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
Ví dụ:
FeO : iron (II) oxide.
Fe2O3 : Sắt (III) oxit.
CuO : copper (II) oxide.
MgO : magnesium oxide.
Tên oxit của phi kim = Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
Tiền tố: - Mono: nghĩa là 1. (để đơn giản đi thường không gọi tiền tố mono).
- Đi: nghĩa là 2.
- Tri: nghĩa là 3.
- Tetra: nghĩa là 4.
- Penta: nghĩa là 5.
Ví dụ:
CO: carbon monoxide nhưng thường đơn giản đi gọi cacbon oxit.
SO2 : sulfur dioxide.
CO2 : carbon dioxide.
N2O3 : Đinitơ trioxit.
B. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó: SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Fe2O3, CO2.
Lời giải:
Acidic oxide:
SO2 : sulfur dioxide
P2O5 : diphosphorus pentoxide
N2O5 : dinitrogen pentoxide.
CO2 : carbon dioxide.
basic oxide :
K2O: potassium oxide
MgO: magnesium oxide
Fe2O3: Sắt (III) oxit
Ví dụ 2: Trong các công thức hóa học sau: BaO, C2H6O, ZnO, SO3, KOH, CO2.
a) Công thức hóa học nào là công thức hóa học của oxit.
b) Gọi tên các oxit đó.
Lời giải:
a) Các công thức hóa học của oxit là: BaO, ZnO, SO3, CO2.
b) Gọi tên các oxit :
BaO: barium oxide
ZnO: zinc oxide
SO3 : sulfur trioxide
CO2: carbon dioxide
Ví dụ 3: Oxi hoá 22,4 gam sắt, thu được 32 gam oxit sắt.
a) Xác định tên và công thức của oxit sắt.
b) Xác định hoá trị của sắt trong oxit này.
Lời giải:
nFe = = 0,4 mol
2xFe + yO2 2FexOy
0,4 → (mol)
mFexOy = .(56x+16y) = 32g
→16y = 24x →
Chọn x = 2, y = 3 → Công thức oxit sắt: Fe2O3.
b) Gọi hoá trị của sắt trong Fe2O3 là a. Ta có:
2 × a = 3 × II → a = III.
C. Bài tập vận dụng
Câu 1: Cách đọc tên nào sau đây sai:
A. CO2: cacbon (II) oxit
B. CuO: copper (II) oxide
C. FeO: iron (II) oxide
D. CaO: canxi oxit
Lời giải:
Đáp án A.
Tên oxit của phi kim = Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
CO2 : carbon dioxide
Tên basic oxide = Tên kim loại + hoá trị (nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit
CuO : copper (II) oxide
FeO: iron (II) oxide
CaO: canxi oxit.
Câu 2: Tên gọi của P2O5 là
A. Điphotpho trioxit
B. Photpho oxit
C. Điphotpho oxit
D. Diphosphorus pentoxide
Lời giải:
Đáp án D.
P2O5 là oxit của phi kim
Tên oxit của phi kim = Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit
=> P2O5 : diphosphorus pentoxide.
Câu 3: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:
A. Thiếc pentaoxit
B. Thiếc oxit
C. Thiếc (II) oxit
D. Thiếc (IV) oxit
Lời giải:
Đáp án D
Thiếc là kim loại có nhiều hóa trị nên phải gọi tên kèm hóa trị.
SnO2 : Thiếc (IV) oxit.
Câu 4: Oxit Fe2O3 có tên gọi là
A. Sắt oxit.
B. iron (II) oxide.
C. Sắt (III) oxit.
D. Sắt từ oxit.
Lời giải:
Đáp án C
Fe là kim loại có nhiều hóa trị, hóa trị của Fe trong Fe2O3 là III
=> Công thức Fe2O3 có tên gọi là : sắt (III) oxit.
Câu 5: Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 gọi là
A. Mono.
B. Tri.
C. Tetra.
D. Đi.
Lời giải:
Đáp án B
Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 3 là tri.
Câu 6: Tên gọi của Al2O3 là
A. Nhôm oxit
B. Đi nhôm tri oxit
C. Nhôm (III) oxit
D. Nhôm (II) oxit.
Lời giải:
Đáp án A
Nhôm là kim loại có một hóa trị nên không cần đọc kèm hóa trị.
Câu 7: Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là:
A. Fe2O3
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
Lời giải:
Đáp án A
Gọi công thức hóa học của oxit sắt cần tìm là Fe2On
Giả sử có 1 mol Fe2On.
=> Khối lượng của Fe trong hợp chất là: 56.2 = 112 gam.
Khối lượng của O trong hợp chất là: 16.n gam.
Ta có: mFe : mO = 7 : 3 hay => n = 3
Công thức oxit cần tìm là Fe2O3
Câu 8: Công thức oxit nào có tên gọi không đúng:
A. SO3: sulfur dioxide
B. Fe2O3 : sắt (III) oxit
C. Al2O3: nhôm oxit
D. P2O5: diphosphorus pentoxide.
Lời giải:
Đáp án A
SO3: sulfur dioxide
Câu 9: Một oxit của photpho có phân tử khối là 142amu. Công thức hóa học của oxit là
A. P2O3
B. PO2
C. P2O5
D. P2O4
Lời giải:
Đáp án C
Gọi x là hóa trị của P
Công thức oxit của P là P2Ox
=> 62 + 16x = 142 => x = 5
Vậy công thức của oxit là P2O5.
Câu 10: Trong hợp chất oxit của kim loại A hóa trị I thì oxi chiếm 17,02% theo khối lượng. Kim loại A là?
A. Li
B. Zn
C. K
D. Na
Lời giải:
Đáp án C
Công thức oxit của kim loại A là A2O
Trong hợp chất oxit của kim loại A thì oxi chiếm 17,02% theo khối lượng
Ta có: .100% = 17,02% → MA = 39 (g/mol)
Vậy A là kim loại kali (K).
Xem thêm các dạng bài tập Hóa học lớp 8 có đáp án hay khác:
- Bài tập về điều chế oxi (cực hay, có đáp án)
- Bài tập về phản ứng phân hủy (cực hay, có đáp án)
- Phân biệt sự cháy và sự oxi hóa chậm (cực hay, có đáp án)
- Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 6 (303 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 7 (266 trang - từ 99k)
- Trọng tâm Toán, Anh, KHTN lớp 8 (302 trang - từ 99k)
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8
Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official
Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85
Từ khóa » Cách đọc Tên Zno
-
Kẽm Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đọc Tên Và Phân Loại Các Chất Sau : ZnO , K2O , SO , SO2 , SO3 , ZnS ...
-
Cho Các Công Thức Oxit Sau: Fe2O3, Al2O3, P2O5, NO2, ZnO, CO2 ...
-
Đọc Tên Các Công Thức Hóa Học Sau : ZnO , Na2CO3 , CaCl2 - Truc Lam
-
Gọi Tên Các Chất Na2O, CaO, K2O, BaO, Al2O3, CuO, FeO, Fe2O3 ...
-
Bài 1: Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau : ZnO, PbO2 , SiO2, SO3 ...
-
Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau : Na2O, SO2, MgO, P2O5, ZnO ...
-
Kẽm Oxit Là Gì? Ứng Dụng Và Cảnh Báo Về Tính Độc Hại
-
Công Thức, Tính Chất Hoá Học, Phân Loại Và Cách Gọi Tên Oxit
-
ZnO Thuộc Loại Oxit Gì?
-
Zinc Oxide ZnO – Kẽm Oxit - Tân Hùng Thái
-
Oxit Là Gì? Công Thức, Cách Gọi Tên Và Phân Loại Oxit? - TopLoigiai
-
Phân Loại Và Gọi Tên Các Oxit Sau : SO₂ , K₂O , CO2 . BaO , Na₂O ...
-
10 Câu A) Phân Loại Và đọc Tên Các