Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau : Na2O, SO2, MgO, P2O5, ZnO ...
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới


- yennhi88902

- Chưa có nhóm
- Trả lời
2
- Điểm
15
- Cảm ơn
0
- Hóa Học
- Lớp 8
- 10 điểm
- yennhi88902 - 13:40:59 04/04/2020
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- trungedm123

- LOVE TEAM
- Trả lời
1233
- Điểm
13110
- Cảm ơn
1253
- trungedm123
- 04/04/2020

Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1/
$Oxit$ $axit:SO_2(lưu$ $huỳnh$ $điôxit)$
P2O5(điphotpho pentaoxit)
$N_2O(đinitơ$ $mônôôxit)$
$NO_2(nitơ$ $điôxit)$
$SO_3(lưu$ $huỳnh$ $triôxit)$
$Oxit$ $bazơ:Na_2O(natri$ $ôxit)$
$MgO(magiê$ $ôxit)$
$ZnO(kẽm$ $ôxit)$
$Fe_2O_3(sắt$ $(III)$ $ôxit)$
$SiO_2(silic$ $điôxit)$
$FeO(sắt$ $(III)$ $ôxit)$
$Fe_3O_4(sắt$ $từ$ $ôxit)$
$BaO(bari$ $ôxit)$
$Ag_2O(bạc$ $ôxit)$
$PbO(chì$ $(II)$ $ôxit)$
$HgO(thủy$ $ngân$ $ôxit)$
$Cr_2O_3(crom$ $(III)$ $ôxit)$
$MnO_2(mangan$ $ôxit)$
2/
Công thức viết sai là: $Na_2O_3,C_2O_4,BaO_2.$
chúc bạn học tốt!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar5starstarstarstarstar2 voteGửiHủy
Cảm ơn 3
Báo vi phạm


- Ann16122006

- Chưa có nhóm
- Trả lời
67
- Điểm
2510
- Cảm ơn
57
- Ann16122006
- 04/04/2020

B1: Oxit axit: SO2, P2O5, N2O, NO2, SO3.
Oxit bazo: Na2O, MgO, ZnO, Fe2O3, SiO2, Fe3O4, BaO, Ag2O, PbO, HgO, Cr2O3, MnO2, FeO.
B2 :
Na2O3 -->Na2O
Ca2O -->CaO
C2O4 --> CO2
P2O --> P2O5
BaO2 -->BaO
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar4starstarstarstarstar1 voteGửiHủy
Cảm ơn
Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Cách đọc Tên Zno
-
Kẽm Oxide – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đọc Tên Và Phân Loại Các Chất Sau : ZnO , K2O , SO , SO2 , SO3 , ZnS ...
-
Cho Các Công Thức Oxit Sau: Fe2O3, Al2O3, P2O5, NO2, ZnO, CO2 ...
-
Đọc Tên Các Công Thức Hóa Học Sau : ZnO , Na2CO3 , CaCl2 - Truc Lam
-
Gọi Tên Các Chất Na2O, CaO, K2O, BaO, Al2O3, CuO, FeO, Fe2O3 ...
-
Bài 1: Phân Loại Và đọc Tên Các Oxit Sau : ZnO, PbO2 , SiO2, SO3 ...
-
Kẽm Oxit Là Gì? Ứng Dụng Và Cảnh Báo Về Tính Độc Hại
-
Công Thức, Tính Chất Hoá Học, Phân Loại Và Cách Gọi Tên Oxit
-
ZnO Thuộc Loại Oxit Gì?
-
Zinc Oxide ZnO – Kẽm Oxit - Tân Hùng Thái
-
Oxit Là Gì? Công Thức, Cách Gọi Tên Và Phân Loại Oxit? - TopLoigiai
-
Phân Loại Và Gọi Tên Các Oxit Sau : SO₂ , K₂O , CO2 . BaO , Na₂O ...
-
Bài Tập Về Cách Gọi Tên Oxit Cực Hay, Có đáp án | Hóa Học Lớp 8
-
10 Câu A) Phân Loại Và đọc Tên Các