Đọc Tên Và Phân Loại Các Chất Sau : ZnO , K2O , SO , SO2 , SO3 , ZnS ...

HOC24

Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Đóng Đăng nhập Đăng ký

Lớp học

  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Môn học

  • Toán
  • Vật lý
  • Hóa học
  • Sinh học
  • Ngữ văn
  • Tiếng anh
  • Lịch sử
  • Địa lý
  • Tin học
  • Công nghệ
  • Giáo dục công dân
  • Tiếng anh thí điểm
  • Đạo đức
  • Tự nhiên và xã hội
  • Khoa học
  • Lịch sử và Địa lý
  • Tiếng việt
  • Khoa học tự nhiên
  • Hoạt động trải nghiệm
  • Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
  • Giáo dục kinh tế và pháp luật

Chủ đề / Chương

Bài học

HOC24

Khách Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng
  • Lớp 8
  • Hóa học lớp 8
  • CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH

Chủ đề

  • Bài 40: Dung dịch
  • Bài 41: Độ tan của một chất trong nước
  • Bài 42: Nồng độ dung dịch
  • Bài 43. Pha chế dung dịch
  • Bài 44: Bài luyện tập 8
  • Bài 45: Bài thực hành 7
Ôn tập học kỳ II
  • Lý thuyết
  • Trắc nghiệm
  • Giải bài tập SGK
  • Hỏi đáp
  • Đóng góp lý thuyết
Hãy tham gia nhóm Học sinh Hoc24OLM Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài Chọn lớp: Tất cả Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Chọn môn: Tất cả Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Âm nhạc Mỹ thuật Gửi câu hỏi ẩn danh Tạo câu hỏi Hủy

Câu hỏi

Hủy Xác nhận phù hợp Hương Hương
  • Hương Hương
23 tháng 1 2021 lúc 10:50

Đọc tên và phân loại các chất sau : ZnO , K2O , SO , SO2 , SO3 , ZnS , K2S , K2ZnO2 , K2SO3 , ZnSO4 , K2SO4

Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 1 Khách Gửi Hủy Minh Nhân Minh Nhân 23 tháng 1 2021 lúc 12:38

- Oxit bazo : 

ZnO : kẽm oxit 

K2O : kali oxit 

- Oxit axit : 

SO2 : lưu huỳnh dioxit 

SO3 : lưu huỳnh trioxit

- Muối : 

ZnS : kẽm sunfua 

K2S : kali sunfua 

K2ZnO2 : kali zincat 

K2SO3 : Kali sunfit 

ZnSO4 : kẽm sunfat 

K2SO4 : kali sunfat 

Đúng 2 Bình luận (1) Khách Gửi Hủy Các câu hỏi tương tự Xuân Giang Mai Thị
  • Xuân Giang Mai Thị
6 tháng 5 2022 lúc 18:28

Phân loại,và gọi tên các hợp chất sau K2S,H2SO4,Pb(OH)2,SO3

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 0 Vinh Bùi
  • Vinh Bùi
10 tháng 5 2022 lúc 23:22

. Phân loại và gọi tên các oxit sau đây:    

Fe2O3; SO3; Na2O; NO; P2O5; K2O, Fe3O4; CO2,MgO, SO2, CuO, Al2O3, NO2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 1 1 Thư Nguyễn
  • Thư Nguyễn
10 tháng 3 2022 lúc 20:20

phân loại, đọc tên các oxide sau: K2O; MgO; CuO; CO2; FeO; CaO; N2O; SO3: HgO; Fe3O4

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 4 0 Oải Trầm Ngọa
  • Oải Trầm Ngọa
10 tháng 9 2021 lúc 22:37

phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ sau : CO2,P2O5,NaCl,Ba(OH)2,CaCO3,SO2,Fe2O3,HgO,MgO,Al2O3,ZnSO4,Zn(OH)2,Na2SO4,KHCO3,Ba3(PO4)2

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0 HẢI ĐĂNG TRẦN
  • HẢI ĐĂNG TRẦN
3 tháng 4 2022 lúc 20:45 Cho các chất có CTHH sau: HCl; KOH; CO2; CuSO4; ZnO; K2O; Cl2; P2O5; Hg; MgO; Al2O3; SO3; Al2(SO4)3;  CuO;  Fe(OH)3;  SO2; Na2O; H3PO4; CH4; CaO; NO2; PbS; KMnO4; Ag2O; N2O5; KClO3; BaO; PbO. a/ Chất nào là oxide? b/ Chất nào là acidic oxide? Chất nào là basic iopiojiloxide? Đọc tiếp

Cho các chất có CTHH sau: HCl; KOH; CO2; CuSO4; ZnO; K2O; Cl2; P2O5; Hg; MgO; Al2O3; SO3; Al2(SO4)3;  CuO;  Fe(OH)3;  SO2; Na2O; H3PO4; CH4; CaO; NO2; PbS; KMnO4; Ag2O; N2O5; KClO3; BaO; PbO. a/ Chất nào là oxide? b/ Chất nào là acidic oxide? Chất nào là basic iopiojiloxide?

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 3 0 Nikki Nii
  • Nikki Nii
13 tháng 5 2021 lúc 6:28 Câu 1: a) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng Na + H2O 🡪  ? + ?CO2 + H2O → ?P2O5 + H2O 🡪 ? K2O + H2O 🡪 ?SO3 + H2O → ?Ba + H2O 🡪 ? + ?CaO + H2O →  ?N2O5 + H2O → ? Gọi tên, phân loại sản phẩm thu đượcb) Gọi tên phân loại các muối sau: KCl, MgS, ZnSO4, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2 Đọc tiếp

Câu 1: 

a) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng 

Na + H2O 🡪  ? + ?

CO2 + H2O → ?

P2O5 + H2O 🡪 ? 

K2O + H2O 🡪 ?

SO3 + H2O → ?

Ba + H2O 🡪 ? + ?

CaO + H2O →  ?

N2O5 + H2O → ? 

Gọi tên, phân loại sản phẩm thu được

b) Gọi tên phân loại các muối sau:KCl, MgS, ZnSO4, Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 1 Trần Quân Tường
  • Trần Quân Tường
11 tháng 5 2022 lúc 21:38 Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):            a. H2O + K2O ------- …….                          b. H2O +    Na   -------…….. + H2            c. H2O + ………. ---------  H2SO4                             d. Al + HCl      ---------    ………. + ………….             f.C2H6   +  …..          ----------        CO2  +  H2O             g.CaCO3             ...Đọc tiếp

Câu 3: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau:

NaOH,HCI,FeO,P2O5,MgO,SO3,,Fe(OH)3,NaCl,H2SO4,NaHCO3,H2S,Cu(OH)2,KOH,H3PO4

Câu 4. Hoàn thành các PTPƯ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng - nếu có):

            a. H2O + K2O -------> …….                         

b. H2O +    Na   ------->…….. + H2

            c. H2O + ………. --------->  H2SO4                            

d. Al + HCl      --------->   ………. + ………….

            f.C2H6   +  …..          ---------->        CO2  +  H2O

            g.CaCO3               ----------->             CaO  + …..           

 

Cho biết chúng thuộc các loại PUHH nào?   

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 3 0 khangbangtran
  • khangbangtran
13 tháng 4 2022 lúc 19:10

Bài 2: Gọi tên, phân loại, viết CTHH của acid hay base tương ứng: (nếu có)

    K2O, CuO , N2O3, Cu2O , Fe2O3, MgO , CaO , BaO , Na2O, FeO,

    P2O5, NO , N2O5 , SO3, CO2, CO, MnO, Fe3O4 , ZnO, Al2O3, PbO.

 

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 0 0 Nguyễn Văn Bảo
  • Nguyễn Văn Bảo
16 tháng 5 2021 lúc 8:49

a) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì đã học?

(1) N2O5 + H2O → HNO3

(2) Zn(OH)2 → ZnO + H2O

(3) K2O + H2O → KOH

(4) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2

b) Gọi tên các chất in đậm và cho biết chúng thuộc loại hợp chất nào đã học?

Xem chi tiết Lớp 8 Hóa học Ôn tập học kỳ II 2 0

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Khoá học trên OLM (olm.vn)

  • Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Toán lớp 8 (Cánh Diều)
  • Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
  • Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
  • Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
  • Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
  • Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
  • Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
  • Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Từ khóa » Cách đọc Tên Zno