Bài47 Làm Như Thế Nào ạ? | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật - NHK
Có thể bạn quan tâm
#47
Hỏi cách thức làm việc gì đó
どうやってするんですか Làm như thế nào ạ?- Hội thoại
- Video
- Tiếng Việt
- Tiếng Nhật
- Không có phụ đề
Mọi người trong nhà "Haru-san House" đến thăm Đền Fushimi Inari Taisha ở Kyoto.
Nghe #47 (10 phút)- MP3#47Tải về
- PDF#47Tải về
Tải về (âm thanh/văn bản)
- #46
- #48
おみくじだよ。
Omikuji da yo.
(Rút) quẻ bói đấy.
どうやってするんですか。
Doo yatte surun desu ka.
Làm như thế nào ạ?
箱を振ってみて。
Hako o futte mite.
Em thử lắc hộp xem.
3番です。
San-ban desu.
Số 3 ạ.
はい、どうぞ。
Hai, doozo.
Đây, của quý khách đây.
あ、大吉だ。
A, daikichi da.
Ồ, quẻ daikichi.
だいきち?どういう意味ですか。
Daikichi? Doo iu imi desu ka.
Daikichi? Nghĩa là gì ạ?
とてもいい運勢ですよ。
Totemo ii unsee desu yo.
Nghĩa là vận sự rất tốt đấy.
- #46
- #48
おみくじ
omikuji
quẻ bói
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
どうやって
doo yatte
làm như thế nào
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
する
suru
làm
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
箱
hako
hộp
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
振る
furu
lắc
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
3番
san-ban
số 3
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
はい
hai
vâng
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
どうぞ
doozo
xin mời
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
大吉
daikichi
đại cát
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
どういう
doo iu
như thế nào
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
意味
imi
ý nghĩa
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
とても
totemo
rất
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
いい
ii
tốt
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
運勢
unsee
vận sự
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
- #46
- #48
Hỏi cách thức làm việc gì đó
どうやってするんですか。
Doo yatte surun desu ka.
Làm như thế nào ạ?
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Để hỏi cách thức làm những việc gì đó, ví dụ như khi lần đầu tiên làm, dùng mẫu: "Doo yatte -n desu ka". "Doo yatte" nghĩa là "như thế nào". Dùng "-n desu ka" khi không hiểu và muốn được giải thích. Trước đó, động từ chia ở thể từ điển.
Tham khảo
- Động từ
- #46
- #48
すみません。これ、どうやって食べるんですか。
Sumimasen. Kore, doo yatte taberun desu ka.
Xin lỗi cho tôi hỏi. Món này, ăn như thế nào ạ?
そちらのたれにつけて、お召し上がりください。
Sochira no tare ni tsukete, omeshiagari kudasai.
Chấm với nước chấm đó rồi ăn ạ.
- #46
- #48
Hỏi cách thức làm việc gì đó
1Để nói câu sau bằng tiếng Nhật, trong 3 đáp án, đáp án nào là đúng?
Xin lỗi cho tôi hỏi. Cái này, sử dụng như thế nào ạ?
cái này | sử dụng
これ | 使う
kore | tsukau
- 1
Sumimasen. Kore, tsukaun desu ka doo yatte.
Tiếc quá. Sai rồi.
- 2
すみません。これ、どうやって使うんですか。
Sumimasen. Kore, doo yatte tsukaun desu ka.
- 3
Sumimasen. Kore, doo yatte tsukauka desu ka.
Tiếc quá. Sai rồi.
2Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Xin lỗi cho tôi hỏi. …như thế nào ạ?
すみません。どうやって~んですか。
Sumimasen. Doo yatte ~n desu ka.
mặc
着る
kiru
Đáp án
すみません。どうやって着るんですか。
Sumimasen. Doo yatte kirun desu ka.
3Hãy dùng từ ngữ sau để nói bằng tiếng Nhật.
Xin lỗi cho tôi hỏi. …như thế nào ạ?
すみません。どうやって~んですか。
Sumimasen. Doo yatte ~n desu ka.
nạp
チャージする
chaaji-suru
Đáp án
すみません。どうやってチャージするんですか。
Sumimasen. Doo yatte chaaji-surun desu ka.
- #46
- #48
どういう意味ですか。
Doo iu imi desu ka.
Nghĩa là gì ạ?
Thêm vào Ghi chép cá nhânĐã có trong Ghi chép cá nhân
Cách mọi người phát âm
Câu này dùng để hỏi ý nghĩa của từ ngữ, ví dụ như khi gặp cụm từ mà mình không hiểu.
Chữ Hántama (bóng)
- #46
- #48
Kho tri thức của Haru-san
Omikuji: Rút quẻ bói
Bạn có thể rút quẻ "omikuji" ở các đền chùa. Vận sự tương lai được viết trên 1 mảnh giấy nhỏ dài. Có các quẻ như "daikichi" (đại cát, rất tốt lành), "kichi" (cát, tốt lành), và "kyoo" (hung, rủi). Trên quẻ cũng có viết lời khuyên về cuộc sống thường nhật, như sức khoẻ, công việc và tình duyên.
大吉[daikichi]= đại cát
吉[kichi]= cát
凶[kyoo]= hung
Nếu rút phải quẻ bói "omikuji" hung, tương truyền là nếu buộc quẻ bói đó lên cành cây hoặc chỗ buộc quẻ trong đền chùa đó thì có thể hoá giải vận rủi thành vận may.
- #46
- #48
- #46
- #48
Đã thêm vào Ghi chép cá nhân
Đã có trong Ghi chép cá nhân
Cách sử dụng Ghi chép cá nhân
Hiển thị Ghi chép cá nhân
Từ khóa » Cát Trong Tiếng Nhật
-
Cát Tiếng Nhật Là Gì? - .vn
-
Cát Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Cát/ Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Ví Với, So Sánh Với, Năm Học, Cát Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Cắt Tiếng Nhật Là Gì?
-
Cát Ta Log Tiếng Nhật Là Gì?
-
[kanji] Chữ Hán Tự: CÁT 吉 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
O-mikuji – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mazii Dictionary - Từ điển Nhật Việt - Việt Nhật Miễn Phí Tốt Nhất
-
Băng Cát Sét Tiếng Nhật Là Gì?
-
Gia Cát Lượng Bằng Tiếng Nhật - Glosbe
-
Tôi Học Tiếng Nhật - お神籤 (Omikuji) - Thẻ Bói đầu Năm ... - Facebook
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự CÁT 吉 Trang 8-Từ Điển Anh Nhật Việt ...