Bán đứng Là Gì - Toàn Thua
Có thể bạn quan tâm
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "bán đứng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ bán đứng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ bán đứng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt
1. Mày bán đứng tao!
2. Hắn bán đứng tôi.
3. Ông bán đứng tôi.
4. Bố không bán đứng con.
5. Sao anh bán đứng tôi?
6. Ông đã bán đứng tôi.
7. Ông muốn tôi bán đứng.
8. Em muốn bán đứng anh?
9. Tôi đã bán đứng anh.
10. Anh vừa bán đứng khách hàng.
11. Và bán đứng bạn bè mình!
12. Hắn đã bán đứng chúng ta.
13. Hắn nghĩ ông bán đứng hắn.
14. Cô gái đã bán đứng anh?
15. Chúng ta đã bị bán đứng
16. Harry đã bán đứng chúng ta.
17. Tôi đã bán đứng các người.
18. Mãi mãi không bán đứng ta.
19. Ảnh không bán đứng chúng ta đâu.
20. Mày đang bán đứng tụi tao à?
21. Đúng, chúng tôi muốn anh bán đứng.
22. Con sẽ không bán đứng ai cả.
23. Tao biết mày đã bán đứng tao.
24. Em nghĩ hắn đang bán đứng ta?
25. Cô ta sẽ không bán đứng House đâu.
26. Bà bán đứng chúng tôi cho bọn Prolethean.
27. Ông muốn tôi bán đứng họ, đúng không?
28. Như anh đã bán đứng em ở Tangier.
29. Tôi tuyệt đối không bán đứng huynh đệ.
30. " Tại sao anh bán đứng chúng tôi, Burke? "
31. Những người làm công sẽ bán đứng tớ mất.
32. Những người làm công sẽ bán đứng tớ mất
33. Tôi sẽ không bán đứng khách hàng của mình.
34. Bán đứng anh ta cho bạn trai của cô.
35. Các anh nghĩ tôi sẽ bán đứng ảnh sao?
36. Vậy thì cậu sẽ bán đứng tổ quốc mình.
37. Các người bán đứng chúng tôi cho lũ proletheans.
38. Tôi thà chết còn hơn bán đứng đất nước.
39. Sao anh biết anh ta không bán đứng chúng ta?
40. Sẽ không nếu phải bán đứng bố ruột của mình.
41. Tao không bán đứng những thằng làm việc tốt đâu.
42. Nhưng đôi tay hắn lại bán đứng hắn lần nữa
43. Tôi ko thể tin là Nakajima đã bán đứng tôi.
44. Thì ra Giả Tinh Trung muốn bán đứng tam bộ
45. Không ai có lỗi cả.Wilson đã bán đứng chúng ta
46. James cho rằng Tommy đã bán đứng Mickey cho Agiulo.
47. Tao nghĩ Yuri muốn bán đứng chúng ta cho Liên Bang.
48. Tôi đã đoán có thể bà ấy sẽ bán đứng tôi.
49. Cô ấy tin tưởng ông và ông bán đứng cô ấy.
50. Sao cô lại bán đứng sư phụ và Yến Xích Hà!
Ý nghĩa của từ Bán đứng là gì:
Bán đứng nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ Bán đứng Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bán đứng mình
5 2 bán (cái quý giá về tinh thần) một cách không ngại ngần thương tiếc, để mưu lợi riêng bán đứng danh dự bị bạn b&egrav [..] |
Từ khóa » Bán đứng Nghĩa Là Gì
-
Từ Điển - Từ Bán đứng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Bán đứng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bán đứng" - Là Gì?
-
Bán đứng
-
Bán đứng Nghĩa Là Gì?
-
'bán đứng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bán đứng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
BÁN ĐỨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'bán đứng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Trong Các Loại "buôn Bán" Thì "BÁN ĐỨNG" Bạn Bè Chính Là Loại ...
-
Bán đứng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bán đứng Tiếng Trung Là Gì?
-
“Bán đứng Ai đó” Tiếng Anh Nói Thế Nào?
-
Bán đứng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số