Từ Điển - Từ Bán đứng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bán đứng
bán đứng | đt. ép đi ở đợ: Bán đứng vợ con. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
bán đứng | đgt. Bán, đánh đổi một cách không ngại ngần cái có giá trị cao quý để mưu cầu lợi ích bản thân: Bọn tay sai đã bán đứng Tổ quốc o bán đứng danh dự để giành lấy quyền lợi. bán đứt đgt. Bán một cách dứt khoát với đầy đủ thủ tục bàn giao sang người mua và trao nhận tiền sòng phẳng: bán đứt mảnh đất. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bán đứng | đgt Bán ngay không ngại ngần, không thương tiếc: Vì có sự bất hoà trong gia đình, ông ấy đã bán đứng ngôi nhà. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
* Từ tham khảo:
bán gà cho cáo
bán gà kiêng ngày trời gió, bán chó kiêng ngày trời mưa
bán gạo tháng tám, mua vải tháng ba
bán hạ
bán hàng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bán đứng
Từ điển là loại sách có chức năng xã hội rộng lớn. Nó cung cấp vốn từ ngữ và cách sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp, giúp cho việc học tiếng mẹ đẻ và học ngoại ngữ, mở rộng vốn hiểu biết của con người về sự vật, khái niệm trong thế giới tự nhiên và xã hội. Từ điển là một sản phẩm khoa học có tác dụng đặc biệt đối với sự phát triển văn hoá, giáo dục, nâng cao dân trí và mở rộng giao lưu giữa các cộng đồng ngôn ngữ khác nhau.
Các nhà từ điển học đã phân chia ra hai loại từ điển công cụ: Từ điển ngôn ngữ (gồm từ điển tường giải, từ điển chính tả, từ điển đồng nghĩa/trái nghĩa, từ điển song ngữ, đa ngữ...) và Từ điển tri thức (từ điển bách khoa, bách khoa thư, bách khoa toàn thư...). Tuy nhiên, bất luận loại từ điển nào cũng đều được biên soạn trên cơ sở của các cấu trúc vĩ mô (cấu trúc tổng thể) và cấu trúc vi mô (cấu trúc chi tiết mục từ). Vì vậy, việc xem xét cấu trúc hai mặt này là vấn đề phải quan tâm tới mọi loại hình từ điển của nước ta hiện nay.
Các cuốn từ điển tra cứu ở đây, được tham khảo từ các nguồn từ điển:
- Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào… - Từ điển - Khai Trí. - Từ điển - Lê Văn Đức. - Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức. - Đại Từ điển Tiếng Việt. - Từ điển - Nguyễn Lân. - Từ điển - Thanh Nghị. - Từ điển - Khai Trí. - Từ điển - Việt Tân.* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Bán đứng Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bán đứng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bán đứng" - Là Gì?
-
Bán đứng
-
Bán đứng Nghĩa Là Gì?
-
'bán đứng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bán đứng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
BÁN ĐỨNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
'bán đứng': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Trong Các Loại "buôn Bán" Thì "BÁN ĐỨNG" Bạn Bè Chính Là Loại ...
-
Bán đứng Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bán đứng Tiếng Trung Là Gì?
-
“Bán đứng Ai đó” Tiếng Anh Nói Thế Nào?
-
Bán đứng Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bán đứng Là Gì - Toàn Thua