Bẩn Thỉu: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng Nghĩa, Phản ...
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: bẩn thỉu
Tính từ 'bẩn thỉu' được sử dụng để mô tả điều gì đó đáng trách hoặc khó chịu về mặt đạo đức. Nó có thể đề cập đến những hành động hoặc tình huống có đặc điểm là tham lam, tham nhũng hoặc vô đạo đức. Ví dụ, một chuyện bẩn thỉu có thể liên quan đến sự lừa dối ...Đọc thêm
Nghĩa: sordid
The adjective 'sordid' is used to describe something that is morally reprehensible or unpleasant. It can refer to actions or situations that are characterized by greed, corruption, or immorality. For example, a sordid affair might involve deceit and betrayal. ... Đọc thêm
Nghe: bẩn thỉu
bẩn thỉuNghe: sordid
sordid |ˈsɔːdɪd|Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh bẩn thỉu
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- ptTiếng Bồ Đào Nha sujo
- hiTiếng Hindi गंदा
- kmTiếng Khmer កខ្វក់
- loTiếng Lao ເປື້ອນ
- msTiếng Mã Lai kotor
- frTiếng Pháp sale
- csTiếng Séc zašpiněné
- esTiếng Tây Ban Nha sucio
- itTiếng Ý sporco
- thTiếng Thái สกปรก
Phân tích cụm từ: bẩn thỉu
- bẩn – pal
- thỉu – filthy
- lưu động bẩn thỉu - dirty roving
- kẻ nói dối bẩn thỉu - filthy liar
- Thật là một thủ đoạn bẩn thỉu! - What a dirty trick!
Từ đồng nghĩa: bẩn thỉu
Từ đồng nghĩa: sordid
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt yêu và quý- 1paltu
- 2Sadguru
- 3flatow
- 4ceiba
- 5love
Ví dụ sử dụng: bẩn thỉu | |
---|---|
Alison Montgomery là trợ lý của Bill Spencer, Jr., người thực hiện mọi công việc bẩn thỉu của mình. | Alison Montgomery was the assistant of Bill Spencer, Jr. who does all his dirty work. |
Một nhóm nhỏ các công nhân hạt nhân không có giấy tờ thường xuyên làm những công việc bẩn thỉu, khó khăn và tiềm ẩn nguy hiểm bị các nhân viên bình thường xa lánh. | A subculture of frequently undocumented nuclear workers do the dirty, difficult, and potentially dangerous work shunned by regular employees. |
Trong những năm 1970, Borges ban đầu bày tỏ sự ủng hộ đối với quân đội Argentina, nhưng đã bị tai tiếng bởi hành động của quân đội trong Chiến tranh Bẩn thỉu. | During the 1970s, Borges at first expressed support for Argentina's military junta, but was scandalized by the junta's actions during the Dirty War. |
Tôi phải thừa nhận rằng, có những góc nhỏ tối tăm, bẩn thỉu của Internet, nơi cái tên Wolowizard được thì thầm bằng những giọng điệu kín đáo. | I'll admit, there are dark, sordid little corners of the Internet where the name Wolowizard is whispered in hushed tones. |
Cô tha thứ cho rượu, vì rượu nuôi dưỡng người thợ; tất cả các loại tinh thần, trái lại, là bẩn thỉu, chất độc đã phá hủy trong công nhân hương vị cho bánh mì. | She forgave the wine, because wine nourishes the workman; all kinds of spirit, on the contrary, were filth, poisons which destroyed in the workman the taste for bread. |
Bạn sẽ có thể nghe tốt hơn rất nhiều ... so với cái mutt nhỏ bẩn thỉu mà bạn đã cho tôi. | You'll be able to hear a whole lot better... than that dirty little mutt you gave me. |
Vì vậy, tôi biết có những công việc bẩn thỉu đang diễn ra và tôi nói với cô ấy rằng tôi không còn gì để làm với cô ấy nữa. | So I knew there was dirty work going on, and I told her I'd have nothing more to do with her. |
Xã hội được thành lập dựa trên sự mở rộng của sự xa lánh ... lao động công nghiệp trở nên, khá bình thường từ đầu này sang đầu kia, không lành mạnh, ồn ào, xấu xí và bẩn thỉu như một nhà máy. | The society founded on the expansion of alienated... industrial labor becomes, quite normally from one end to the other, unhealthy, noisy, ugly, and dirty as a factory. |
Bạn đặt đá lên trên đá và sau đó sống trong sự bẩn thỉu của chính bạn. | You put stone on top of stone and then live in your own filth. |
Không có đường phố, như tôi hiểu thuật ngữ, tồn tại. Trước nhà một con đường nhỏ bẩn thỉu chạy theo hai hướng, bị cắt làm hai bởi một con đê hẹp. | No street, as I understood the term, existed. In front of the house a dirty causeway ran in two directions, cut in two by a narrow dike. |
Bắp rang bơ này có vị ôi thiu. Tôi tự hỏi nó đã được xuất hiện khi nào. | This popcorn tastes stale. I wonder when it was popped. |
Vốn rất thành thạo trong nghệ thuật thao túng xã hội và là một con chuột tận tâm, anh ta luôn thuyết phục người khác làm công việc ám muội bẩn thỉu của mình. | Primely skilled in the art of social manipulation and a rat at heart, he always convinced others to do his dirty underhanded work. |
Vậy rốt cuộc Daimon đã dùng một thủ đoạn bẩn thỉu như vậy. | So Daimon used such a dirty trick after all. |
Sống chung với lợn, người ta đã quá quen với sự bẩn thỉu. | Living with pigs, one grows all too accustomed to filth. |
Họ là những chiến binh bẩn thỉu. | They're dirty wee fighters. |
Bunuel tưởng tượng mình là một "ông già bẩn thỉu", mà anh ta không phải như vậy. | Bunuel imagines himself as a "dirty old man", which he wasn't. |
Thêm vào đó tôi bắt vợ tôi làm công việc bẩn thỉu! | Plus I get my wife to do the dirty work! |
Là một giáo sư khoa học, tôi đảm bảo với bạn rằng trên thực tế, chúng tôi đã tiến hóa từ những người đàn ông khỉ bẩn thỉu! | As a Professor of science, I assure you that we did, in fact, evolve from filthy monkey-men! |
Một ngón tay bẩn thỉu bắt đầu vạch những đường vân bẩn trong lòng bàn tay cô. | One sooty finger began to trace the dirt-streaked lines within her palm. |
Anh ta chạy vào một con đường bẩn thỉu, và hầu như không né được một chiếc xe hơi trên mặt đất. | He ran into a grimy street, and barely dodged a ground-car. |
Vào thời điểm đó, các tổ chức nhân quyền đang tố cáo các tội ác của nhà nước chống lại loài người bao gồm cả việc cưỡng bức mất tích và tra tấn diễn ra trong cuộc chiến mà sau này được gọi là Cuộc chiến Bẩn thỉu. | At that time human rights organizations were denouncing state crimes against humanity including forced disappearances and torture that were taking place in what later became known as the Dirty War. |
Bởi vì ghê tởm là một cảm xúc có phản ứng vật lý đối với các tình huống không mong muốn hoặc bẩn thỉu, các nghiên cứu đã chứng minh rằng có những thay đổi về tim mạch và hô hấp khi trải qua cảm xúc ghê tởm. | Because disgust is an emotion with physical responses to undesirable or dirty situations, studies have proven there are cardiovascular and respiratory changes while experiencing the emotion of disgust. |
Khi còn thi đấu chuyên nghiệp cho Steelers, Edwards nổi tiếng với lối chơi bẩn thỉu và thường xuyên cố gắng gây thương tích cho các cầu thủ đối phương. | As a professional with the Steelers, Edwards was well known for his dirty play and consistent attempts to injure opposing players. |
Từ khóa » Từ Bẩn Thỉu Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Bẩn Thỉu Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
BẨN THỈU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Glosbe - Bẩn Thỉu In English - Vietnamese-English Dictionary
-
BẨN THỈU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
TỪ BẨN THỈU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Bẩn Thỉu Bằng Tiếng Anh
-
Bẩn Thỉu Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Từ điển Việt Anh "bẩn Thỉu" - Là Gì?
-
"bẩn Thỉu" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Dirtiest Tiếng Anh Là Gì? - Từ điển Anh-Việt
-
Filthy | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bẩn Thỉu' Trong Từ điển Lạc Việt