Bàn - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̤ːn˨˩ | ɓaːŋ˧˧ | ɓaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bàn”- 弁: bàn, biện, biền
- 樗: bàn, bát, ban, sư, xư, xú, tư
- 㨇: bàn, bà
- 䰉: bàn, ban
- 覍: bàn, biện, biền
- 縏: bàn
- 般: bàn, bát, ban
- 𦨗: bàn, bát, ban
- 潘: bàn, phan
- 瘢: bàn, ban
- 梤: bàn
- 褩: bàn, ban
- 肨: bàn, bang
- 搫: bàn, bà
- 搬: bàn, ban
- 鞶: bàn
- 媻: bàn
- 繁: bàn, bà, phiền, phồn
- 槃: bàn, hàn
- 磅: bàn, bang, biên, bàng, bảng
- 柈: bàn, bán
- 幋: bàn
- 拌: bàn, phan, ban, bạn, phán
- 䃑: bàn, ban
- 磐: bàn
- 蹒: bàn, man
- 盗: bàn, đạo
- 胖: bàn, bán, phán
- 盘: bàn
- 蟠: bàn, phiền, phồn
- 蹣: bàn, mãn, man
- 盤: bàn, đế
- 緐: bàn, bà, phiền, phồn
- 㩯: bàn
- 磻: bàn, bà
Phồn thể
[sửa]- 弁: bàn, biện, biền
- 繁: bàn, phồn
- 槃: bàn
- 盤: bàn
- 蟠: bàn, phiền
- 柈: bàn
- 鞶: bàn
- 搬: bàn, ban
- 般: bàn, bát, ban
- 磐: bàn
- 胖: bàn, phán
- 蹣: bàn, man
- 磻: bàn, bà
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 弁: bàn, biện, biền
- 覍: bàn, biện, biền
- 縏: bàn
- 般: bươn, ban, bát, bơn, bàn, bướn
- 𡂑: bàn
- 潘: phan, phên, thêm, bàn
- 𠴞: bàn
- 瘢: ban, bàn
- 褩: ban, bàn
- 肨: bàn
- 搫: bàn
- 搬: ban, bưng, bâng, bàn
- 鞶: bàn
- 媻: bà, bàn
- 繁: phiền, bà, phồn, bàn
- 槃: bàn
- 磅: bàng, bàn, bảng
- 柈: bàn, bạn
- 幋: bàn
- 拌: phan, bàn, bạn, bắn
- 緐: phiền, bà, phồn, bàn
- 胖: ban, béo, bàn, bởn, bỡn, phán
- 盘: bàng, bàn
- 蟠: phiền, phồn, bàn
- 蹣: man, bàn
- 盤: mâm, bàn
- 磐: bàn
Danh từ
[sửa]bàn
- Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn. Bàn học.
- Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua hai bàn. Làm bàn (tạo ra bàn thắng).
- (Cũ, hoặc địa phương) Ván (cờ). Chơi hai bàn.
Dịch
[sửa]- Tiếng Afrikaans: tafel
- Tiếng Anh: table
- Tiếng Đức: Tisch gđ
- Tiếng Hà Lan: tafel gc
- Tiếng Nga: стол gđ (stol)
- Tiếng Papiamento: mesa
- Tiếng Pháp: table gc
- Tiếng Tây Ban Nha: mesa
- Tiếng Xhosa: itafile
Động từ
[sửa]bàn
- Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn về cách làm. Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.
Dịch
[sửa]- Tiếng Anh: to discuss, to debate
Từ dẫn xuất
[sửa]- bàn cãi
- bàn bạc
- bàn luận
- bàn thảo
Tham khảo
[sửa]- "bàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]Danh từ
[sửa]bàn
- bàn (chân, tay). bàn chên ― bàn chân
- bàn (cùng với ghế).
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Việt: bàn
Tham khảo
[sửa]- “bàn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Từ cũ
- Từ địa phương
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt trung cổ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ không có loại từ
- Danh từ tiếng Việt trung cổ
- tiếng Việt trung cổ terms with redundant script codes
- tiếng Việt trung cổ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt trung cổ có ví dụ cách sử dụng
Từ khóa » Cái Bàn Trong Tiếng Hán Việt
-
Tra Từ: Bàn - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 几 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 桌 - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: 椅 - Từ điển Hán Nôm
-
Cái Bàn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Cái Bàn Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BÀN 盤 Trang 92-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Nói “bàn” Trong Tiếng Hàn
-
Danh Từ 책상 Trong Tiếng Hàn
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Kỷ (几) – Wikipedia Tiếng Việt