Bộ Kỷ (几) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Chữ dùng bộ Kỷ (几)
  • 2 Nguồn
  • 3 Tham khảo
  • 4 Liên kết ngoài
  • 5 Xem thêm
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Wikimedia Commons
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
←  冫 (Băng) 几 (Kỷ) 凵 (Khảm) →
(U+51E0) "cái bàn nhỏ"
Bính âm:
Chú âm phù hiệu:ㄐ一
Wade–Giles:chi1
Phiên âm Quảng Đông theo Yale:gei1
Việt bính:gei1
Pe̍h-ōe-jī:
Kana:つくえ tsukue
Kanji:机 tsukue風構 kazagamae
Hangul:안석 anseok
Hán-Hàn:궤 gwe
Cách viết:

Bộ Kỷ (几) nghĩa là "cái bàn nhỏ" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy. Trong Khang Hi tự điển, có 22 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.

Chữ "kỷ" (các âm khác là cơ, ki, kì, ỷ) 几 dùng trong Chữ Hán giản thể thay cho chữ 幾 trong Chữ Hán phồn thể ban đầu được dùng để hỏi như "mấy hay bao nhiêu?" chứ không có liên hệ gì với chữ "kỷ" truyền thống dùng để chỉ cái bàn.

Chữ dùng bộ Kỷ (几)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Giản bạch nước Sở Giản bạch nước Sở
  • Cách viết trong Thuyết văn giải tự Cách viết trong Thuyết văn giải tự
  • Cách viết trong Lục thư thống Cách viết trong Lục thư thống
Số nét Chữ
2 nét
3 nét 凡 凢 凣
4 nét
5 nét 凥 処 凧
6 nét 凨 凩 凪 凫
7 nét
8 nét 凭 凮 凯
9 nét
11 nét
12 nét 凱 凲
14 nét 凳 凴

Nguồn

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
  • Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Unihan Database - U+51E0

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bộ 几 trên từ điển Hán Nôm
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Kỷ (几).
  • x
  • t
  • s
部首 (BỘ THỦ) 𡦂漢 (CHỮ HÁN) 豫遶 (DỰA THEO)「康熙字典 (KHANG HI TỰ ĐIỂN)」
1 nét
  • 1 一 (Nhất)
  • 2 丨 (Cổn)
  • 3 丶 (Chủ)
  • 4 丿 (Phiệt)
  • 5 乙 (Ất)
  • 6 亅 (Quyết)
2 nét
  • 7 二 (Nhị)
  • 8 亠 (Đầu)
  • 9 人 (Nhân)
  • 10 儿 (Nhân)
  • 11 入 (Nhập)
  • 12 八 (Bát)
  • 13 冂 (Quy)
  • 14 冖 (Mịch)
  • 15 冫 (Băng)
  • 16 几 (Kỷ)
  • 17 凵 (Khảm)
  • 18 刀 (Đao)
  • 19 力 (Lực)
  • 20 勹 (Bao)
  • 21 匕 (Chủy)
  • 22 匚 (Phương)
  • 23 匸 (Hệ)
  • 24 十 (Thập)
  • 25 卜 (Bốc)
  • 26 卩 (Tiết)
  • 27 厂 (Hán)
  • 28 厶 (Tư)
  • 29 又 (Hựu)
3 nét
  • 30 口 (Khẩu)
  • 31 囗 (Vi)
  • 32 土 (Thổ)
  • 33 士 (Sĩ)
  • 34 夂 (Trĩ)
  • 35 夊 (Tuy)
  • 36 夕 (Tịch)
  • 37 大 (Đại)
  • 38 女 (Nữ)
  • 39 子 (Tử)
  • 40 宀 (Miên)
  • 41 寸 (Thốn)
  • 42 小 (Tiểu)
  • 43 尢 (Uông)
  • 44 尸 (Thi)
  • 45 屮 (Triệt)
  • 46 山 (Sơn)
  • 47 巛 (Xuyên)
  • 48 工 (Công)
  • 49 己 (Kỷ)
  • 50 巾 (Cân)
  • 51 干 (Can)
  • 52 幺 (Yêu)
  • 53 广 (Nghiễm)
  • 54 廴 (Dẫn)
  • 55 廾 (Củng)
  • 56 弋 (Dặc)
  • 57 弓 (Cung)
  • 58 彐 (Ký)
  • 59 彡 (Sam)
  • 60 彳 (Sách)
4 nét
  • 61 心 (Tâm)
  • 62 戈 (Qua)
  • 63 戶 (Hộ)
  • 64 手 (Thủ)
  • 65 支 (Chi)
  • 66 攴 (Phộc)
  • 67 文 (Văn)
  • 68 斗 (Đẩu)
  • 69 斤 (Cân)
  • 70 方 (Phương)
  • 71 无 (Vô)
  • 72 日 (Nhật)
  • 73 曰 (Viết)
  • 74 月 (Nguyệt)
  • 75 木 (Mộc)
  • 76 欠 (Khiếm)
  • 77 止 (Chỉ)
  • 78 歹 (Đãi)
  • 79 殳 (Thù)
  • 80 毋 (Vô)
  • 81 比 (Tỷ)
  • 82 毛 (Mao)
  • 83 氏 (Thị)
  • 84 气 (Khí)
  • 85 水 (Thủy)
  • 86 火 (Hỏa)
  • 87 爪 (Trảo)
  • 88 父 (Phụ)
  • 89 爻 (Hào)
  • 90 爿 (Tường)
  • 91 片 (Phiến)
  • 92 牙 (Nha)
  • 93 牛 (Ngưu)
  • 94 犬 (Khuyển)
5 nét
  • 95 玄 (Huyền)
  • 96 玉 (Ngọc)
  • 97 瓜 (Qua)
  • 98 瓦 (Ngõa)
  • 99 甘 (Cam)
  • 100 生 (Sinh)
  • 101 用 (Dụng)
  • 102 田 (Điền)
  • 103 疋 (Thất)
  • 104 疒 (Nạch)
  • 105 癶 (Bát)
  • 106 白 (Bạch)
  • 107 皮 (Bì)
  • 108 皿 (Mãnh)
  • 109 目 (Mục)
  • 110 矛 (Mâu)
  • 111 矢 (Thỉ)
  • 112 石 (Thạch)
  • 113 示 (Thị)
  • 114 禸 (Nhựu)
  • 115 禾 (Hòa)
  • 116 穴 (Huyệt)
  • 117 立 (Lập)
6 nét
  • 118 竹 (Trúc)
  • 119 米 (Mễ)
  • 120 糸 (Mịch)
  • 121 缶 (Phẫu)
  • 122 网 (Võng)
  • 123 羊 (Dương)
  • 124 羽 (Vũ)
  • 125 老 (Lão)
  • 126 而 (Nhi)
  • 127 耒 (Lỗi)
  • 128 耳 (Nhĩ)
  • 129 聿 (Duật)
  • 130 肉 (Nhục)
  • 131 臣 (Thần)
  • 132 自 (Tự)
  • 133 至 (Chí)
  • 134 臼 (Cữu)
  • 135 舌 (Thiệt)
  • 136 舛 (Suyễn)
  • 137 舟 (Chu)
  • 138 艮 (Cấn)
  • 139 色 (Sắc)
  • 140 艸 (Thảo)
  • 141 虍 (Hô)
  • 142 虫 (Trùng)
  • 143 血 (Huyết)
  • 144 行 (Hành)
  • 145 衣 (Y)
  • 146 襾 (Á)
7 nét
  • 147 見 (Kiến)
  • 148 角 (Giác)
  • 149 言 (Ngôn)
  • 150 谷 (Cốc)
  • 151 豆 (Đậu)
  • 152 豕 (Thỉ)
  • 153 豸 (Trãi)
  • 154 貝 (Bối)
  • 155 赤 (Xích)
  • 156 走 (Tẩu)
  • 157 足 (Túc)
  • 158 身 (Thân)
  • 159 車 (Xa)
  • 160 辛 (Tân)
  • 161 辰 (Thần)
  • 162 辵 (Sước)
  • 163 邑 (Ấp)
  • 164 酉 (Dậu)
  • 165 釆 (Biện)
  • 166 里 (Lý)
8 nét
  • 167 金 (Kim)
  • 168 長 (Trường)
  • 169 門 (Môn)
  • 170 阜 (Phụ)
  • 171 隶 (Đãi)
  • 172 隹 (Chuy)
  • 173 雨 (Vũ)
  • 174 靑 (Thanh)
  • 175 非 (Phi)
9 nét
  • 176 面 (Diện)
  • 177 革 (Cách)
  • 178 韋 (Vi)
  • 179 韭 (Cửu)
  • 180 音 (Âm)
  • 181 頁 (Hiệt)
  • 182 風 (Phong)
  • 183 飛 (Phi)
  • 184 食 (Thực)
  • 185 首 (Thủ)
  • 186 香 (Hương)
10 nét
  • 187 馬 (Mã)
  • 188 骨 (Cốt)
  • 189 高 (Cao)
  • 190 髟 (Bưu)
  • 191 鬥 (Đấu)
  • 192 鬯 (Sưởng)
  • 193 鬲 (Cách)
  • 194 鬼 (Quỷ)
11 nét
  • 195 魚 (Ngư)
  • 196 鳥 (Điểu)
  • 197 鹵 (Lỗ)
  • 198 鹿 (Lộc)
  • 199 麥 (Mạch)
  • 200 麻 (Ma)
12 nét
  • 201 黃 (Hoàng)
  • 202 黍 (Thử)
  • 203 黑 (Hắc)
  • 204 黹 (Chỉ)
13 nét
  • 205 黽 (Mãnh)
  • 206 鼎 (Đỉnh)
  • 207 鼓 (Cổ)
  • 208 鼠 (Thử)
14 nét
  • 209 鼻 (Tị)
  • 210 齊 (Tề)
15 nét
  • 211 齒 (Xỉ)
16 nét
  • 212 龍 (Long)
  • 213 龜 (Quy)
17 nét
  • 214 龠 (Dược)
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Kỷ_(几)&oldid=65840171” Thể loại:
  • Bộ thủ Khang Hi
Thể loại ẩn:
  • Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
  • Bài viết có văn bản tiếng không rõ
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai

Từ khóa » Cái Bàn Trong Tiếng Hán Việt