2Tiếng Việt trung cổHiện/ẩn mục Tiếng Việt trung cổ
2.1Danh từ
2.1.1Hậu duệ
2.2Tham khảo
Mục từ
Thảo luận
Tiếng Việt
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
Đọc
Sửa đổi
Xem lịch sử
Chung
Các liên kết đến đây
Thay đổi liên quan
Tải lên tập tin
Liên kết thường trực
Thông tin trang
Trích dẫn trang này
Tạo URL rút gọn
Tải mã QR
Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
Tạo một quyển sách
Tải dưới dạng PDF
Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩
ɓaːŋ˧˧
ɓaːŋ˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bàn”
弁: bàn, biện, biền
樗: bàn, bát, ban, sư, xư, xú, tư
㨇: bàn, bà
䰉: bàn, ban
覍: bàn, biện, biền
縏: bàn
般: bàn, bát, ban
𦨗: bàn, bát, ban
潘: bàn, phan
瘢: bàn, ban
梤: bàn
褩: bàn, ban
肨: bàn, bang
搫: bàn, bà
搬: bàn, ban
鞶: bàn
媻: bàn
繁: bàn, bà, phiền, phồn
槃: bàn, hàn
磅: bàn, bang, biên, bàng, bảng
柈: bàn, bán
幋: bàn
拌: bàn, phan, ban, bạn, phán
䃑: bàn, ban
磐: bàn
蹒: bàn, man
盗: bàn, đạo
胖: bàn, bán, phán
盘: bàn
蟠: bàn, phiền, phồn
蹣: bàn, mãn, man
盤: bàn, đế
緐: bàn, bà, phiền, phồn
㩯: bàn
磻: bàn, bà
Phồn thể
弁: bàn, biện, biền
繁: bàn, phồn
槃: bàn
盤: bàn
蟠: bàn, phiền
柈: bàn
鞶: bàn
搬: bàn, ban
般: bàn, bát, ban
磐: bàn
胖: bàn, phán
蹣: bàn, man
磻: bàn, bà
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
弁: bàn, biện, biền
覍: bàn, biện, biền
縏: bàn
般: bươn, ban, bát, bơn, bàn, bướn
𡂑: bàn
潘: phan, phên, thêm, bàn
𠴞: bàn
瘢: ban, bàn
褩: ban, bàn
肨: bàn
搫: bàn
搬: ban, bưng, bâng, bàn
鞶: bàn
媻: bà, bàn
繁: phiền, bà, phồn, bàn
槃: bàn
磅: bàng, bàn, bảng
柈: bàn, bạn
幋: bàn
拌: phan, bàn, bạn, bắn
緐: phiền, bà, phồn, bàn
胖: ban, béo, bàn, bởn, bỡn, phán
盘: bàng, bàn
蟠: phiền, phồn, bàn
蹣: man, bàn
盤: mâm, bàn
磐: bàn
Danh từ
bàn
bàn
Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết.Bàn ăn.Khăn bàn.Bàn học.
Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng.Thua hai bàn.Làm bàn (tạo ra bàn thắng).
(Cũ,hoặcđịa phương) Ván (cờ). Chơi hai bàn.
Dịch
Tiếng Afrikaans: tafel
Tiếng Anh: table
Tiếng Đức: Tisch gđ
Tiếng Hà Lan: tafel gc
Tiếng Nga: стол gđ (stol)
Tiếng Papiamento: mesa
Tiếng Pháp: table gc
Tiếng Tây Ban Nha: mesa
Tiếng Xhosa: itafile
Động từ
bàn
Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác.Bàn về cách làm.Bàn mãi mà vẫn chưa nhất trí.
Dịch
Tiếng Anh: to discuss, to debate
Từ dẫn xuất
bàn cãi
bàn bạc
bàn luận
bàn thảo
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bàn”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
[sửa]
Danh từ
bàn
bàn (chân, tay). bàn chên ― bàn chân
bàn (cùng với ghế).
Hậu duệ
Tiếng Việt: bàn
Tham khảo
“bàn”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bàn&oldid=2280698” Thể loại: