Tra Từ: Bàn - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 23 kết quả:

媻 bàn幋 bàn弁 bàn拌 bàn搫 bàn搬 bàn柈 bàn槃 bàn潘 bàn瘢 bàn盘 bàn盤 bàn磐 bàn磻 bàn縏 bàn繁 bàn肨 bàn胖 bàn般 bàn蟠 bàn蹒 bàn蹣 bàn鞶 bàn

1/23

bàn

U+5ABB, tổng 13 nét, bộ nữ 女 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tính xa xỉ hoang phí của đàn bà — Tiếng chỉ người vợ nhỏ. Trường hợp này cũng đọc Bà.

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

𪤈𪄀𢟁

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bàn san 媻姍 幋

bàn

U+5E4B, tổng 13 nét, bộ cân 巾 (+10 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn đội đầu.

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

𪤈𢟁

Không hiện chữ?

bàn [biền, biện]

U+5F01, tổng 5 nét, bộ củng 廾 (+2 nét)phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mũ lớn của đàn ông đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng. 2. (Danh) Quan cấp dưới hoặc quan võ thời xưa. § Ghi chú: Nhân mũ biện bằng da, là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là “biện”. ◎Như: “binh biện” 兵弁, “tướng biện” 將弁, v.v ◇Nguyễn Du 阮攸: “Châu biện văn tặc chí” 州弁聞賊至 (Trở binh hành 阻兵行) Quan võ ở châu nghe tin giặc đến. 3. (Danh) Họ “Biện”. 4. (Tính) Hấp tấp, nóng nảy. § Thông “biện” 卞. 5. (Tính) Sợ hãi. ◇Hán Thư 漢書: “Hữu liệt phong lôi vũ phát ốc chiết mộc chi biến, dư thậm biện yên! dư thậm lật yên! dư thậm khủng yên!” 有列風雷雨發屋折木之變, 予甚弁焉, 予甚栗焉, 予甚恐焉 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Có tai họa nhiều mưa gió sấm sét tốc nhà gãy cây, ta thật sợ hãi, ta run rẩy quá, ta kinh hoảng lắm vậy. 6. (Động) Đặt, để trên hay trước mặt. 7. (Danh) Lấy tay đánh. 8. Một âm là “bàn”. (Tính) Vui, vui vẻ. ◇Thi Kinh 詩經: “Bàn bỉ dư tư, Quy phi thì thì” 弁彼鸒斯, 歸飛提提 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Con quạ vui kia, Bay về thành đàn. 9. § Ta quen đọc là “biền”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mũ lớn đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng. ② Nhân mũ biện bằng da là mũ quan võ đội nên gọi quan võ là biện như binh biện 兵弁, tướng biện 將弁, v.v. ③ Hấp tấp, nóng nảy. Cũng như chữ biện 卞. ④ Sợ run lẩy bẩy. Ta quen đọc là biền. ⑤ Một âm là bàn. Vui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng — Các âm khác là Biện, Biền.

Tự hình 3

Dị thể 11

𠭛𡭪𢍍𢍘𢍙𥿋

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đáo Phú Xuân thành - 到富春城 (Phan Huy Ích)• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)• Tặng Mai Danh Tông - 贈枚名琮 (Hoàng Ngũ Phúc)• Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺 (Phan Huy Thực)• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)• Thương xuân tặng viễn - 傷春贈遠 (Độc Cô Cập)• Trác Châu thành Tam Nghĩa miếu - 涿州城三義廟 (Phan Huy Ích) 拌

bàn [bạn, phan, phán]

U+62CC, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi, không dùng nữa — Một âm khác là Phán.

Tự hình 2

Dị thể 2

𢬵

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Hành giang hiểu phiếm - 衡江曉泛 (Trịnh Hoài Đức)• Nguyệt hoa thanh - Lê hoa - 月華清-梨花 (Chu Thục Chân)• Thái tang tử kỳ 18 - 采桑子其十八 (Phùng Duyên Kỷ)• Trú dạ lạc - Ức biệt - 晝夜樂-憶別 (Liễu Vĩnh)• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Ôn Đình Quân) 搫

bàn [bà]

U+642B, tổng 14 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tay không ngay

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tay không ngay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Trừ bỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

bàn [ban]

U+642C, tổng 13 nét, bộ thủ 手 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trừ hết, dọn sạch 2. chuyển đi, dời đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ hết, dọn sạch. 2. Một âm là “ban”. (Động) Khuân, bưng. ◎Như: “ban động” 搬動 vận chuyển. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trang khách ban phạn lai, hựu khiết liễu” 莊客搬飯來, 又喫了 (Đệ ngũ hồi) Trang khách bưng cơm ra, lại ăn hết. 3. (Động) Dời đi. ◎Như: “ban gia” 搬家 dọn nhà, “ban di” 搬移 dời đi chỗ khác. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ban chí tự trung, chính cận tây sương cư chỉ” 搬至寺中, 正近西廂居址 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Dọn vào chùa, được ở ngay dưới mái tây. 4. (Động) Diễn lại, rập theo. ◎Như: “ban diễn cố sự” 搬演故事 diễn lại sự việc. 5. (Động) Xúi giục. ◎Như: “ban lộng thị phi” 搬弄是非 xui nguyên giục bị.

Từ điển Thiều Chửu

① Trừ hết, dọn sạch. ② Một âm là ban. Dời đi, khuân, như ban di 搬移 dọn dời đi chỗ khác.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trừ hết, dọn sạch; ② Dọn, dời: 他們早就搬走了 Họ đã dọn đi nơi khác từ lâu; ③ Mang, khuân: 把這塊石頭搬開 Khuân hòn đá này đi chỗ khác; ④ Rập (theo), bê: 生搬硬套 Rập khuôn, bê nguyên si.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Dời chỗ đi. Dọn nhà. Cũng đọc Ban.

Tự hình 2

Dị thể 2

𢲎

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𪮥𤠍𨃟

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bàn gia 搬家 • bàn lộng 搬弄 • bàn vận 搬运 • bàn vận 搬運

Một số bài thơ có sử dụng

• Tạp thi - 雜詩 (Bàng Uẩn)• Tân-gia-ba trúc chi từ kỳ 3 - 新嘉波竹枝詞其三 (Phan Thanh Giản) 柈

bàn [bán]

U+67C8, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “bàn” 盤.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ bàn 盤.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mâm (như 盤, bộ 皿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn — Cái mâm. Cũng như chữ Bàn 盤.

Tự hình 1

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Thập nguyệt nhất nhật - 十月一日 (Đỗ Phủ) 槃

bàn

U+69C3, tổng 14 nét, bộ mộc 木 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm gỗ 2. vui vầy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái mâm gỗ ngày xưa để đựng nước. 2. (Danh) Cái mâm. Cũng như “bàn” 盤. ◇Lục Du 陸游: “Thủ tuế toàn gia dạ bất miên, Bôi bàn lang tạ hướng đăng tiền” 守歲全家夜不眠, 杯槃狼籍向燈前 (Trừ dạ 除夜) Canh giao thừa cả nhà đêm không ngủ, Chén mâm bừa bãi hướng trước đèn. 3. (Danh) Nhạc khí thời xưa giống như cái mâm. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảo bàn tại giản, Thạc nhân chi khoan” 考槃在澗, 碩人之寬 (Vệ phong 衛風, Khảo bàn 考槃) Đánh đàn bên khe, Người đức lớn ung dung, thư thái.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mâm gỗ. ② Vui vầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mâm gỗ; ② Lớn; ③ Vui vầy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết cổ của chữ Bàn 盤.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

𪤈

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

niết bàn 涅槃

Một số bài thơ có sử dụng

• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)• Kệ - 偈 (Viên Thành thiền sư)• Khảo bàn 3 - 考槃 3 (Khổng Tử)• Lưu giản thi - 留柬詩 (Bình Phú tổng đốc)• Mê ngộ bất dị - 迷悟不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tặng Lạng Giang giáo thụ Lê chi Hương Khê tri huyện - 贈涼江教授黎之香溪知縣 (Đoàn Huyên)• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ) 潘

bàn [phan]

U+6F58, tổng 15 nét, bộ thuỷ 水 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước tràn ra — Một âm khác là Phan.

Tự hình 4

Dị thể 3

𤄜

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𥛮

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dương Sóc bích liên dịch - 陽朔碧蓮嶧 (Thẩm Bân)• Hạ biểu sanh Khuê Nhạc hầu phụng sứ - 賀表甥圭岳侯奉使 (Ngô Thì Trí)• Hoạ Phan Kỉnh Chỉ thu dạ phiếm chu Hương giang nguyên vận - 和潘敬止秋夜泛舟香江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Hồi chu - 回舟 (Nguyễn Văn Siêu)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Ký Tô chủ nhân - 寄蘇主人 (Phan Đình Phùng)• Phan Thiết ngoạ bệnh - 潘切臥病 (Phan Châu Trinh)• Phỏng Nguyễn Văn Siêu - 訪阮文超 (Tuy Lý Vương)• Tam thập kiến bạch phát kỳ 2 - 三十見白髮其二 (Tùng Thiện Vương)• Tống Tôn Minh tú tài vãng Phan Châu phỏng Vi Khanh - 送孫明秀才往潘州訪韋卿 (Lý Tần) 瘢

bàn [ban]

U+7622, tổng 15 nét, bộ nạch 疒 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lở loét — Rôm xảy.

Tự hình 2

Dị thể 1

𤻧

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đại Phù Phong chủ nhân đáp - 代扶風主人答 (Vương Xương Linh)• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 4 - 和李秀才邊庭四時怨其四 (Lư Nhữ Bật)• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du) 盘

bàn

U+76D8, tổng 11 nét, bộ mẫn 皿 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm 2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 盤.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đĩa (dĩa): 一 盤菜 Một đĩa thức ăn; 掃描盤 Đĩa phân hình; ② Bàn, mâm, khay: 棋盤 Bàn cờ; 算盤 Bàn tính (toán); 檳榔盤 Khay trầu; 鍵盤 Bàn phím; ③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: 把繩子盤起來 Cuộn dây thừng lại; 盤山公路 Đường ô tô vòng quanh núi; 盤龍 Rồng cuộn; ④ Soát, kiểm kê: 盤貨 Kiểm kê hàng hoá; ⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: 盤問被牽連的人 Xét hỏi người bị can; ⑥ Đắp, xây: 盤爐灶 Xây bếp; ⑦ Khuân: 由倉庫往外盤東西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra; ⑧ Tha: 螞蟻盤窩 Kiến tha tổ; ⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: 盤店 Bán lại cửa hiệu; ⑩ (cũ) Giá cả: 開盤兒 Giá đặt ra, đặt giá; 收 盤兒 Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); 平盤兒 Giá bình thường; ⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: 下了一盤棋 Đánh một ván cờ; 一盤機器 Một cỗ máy; ⑫ (văn) Vui: 盤遊無度 Vui chơi vô độ; ⑬ (văn) Tảng đá lớn (như 磐, bộ 石).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盤

Tự hình 2

Dị thể 6

𡘃𣔚𥂏

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

viên bàn 圆盘

Một số bài thơ có sử dụng

• Thái liên - 採蓮 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh) 盤

bàn

U+76E4, tổng 15 nét, bộ mẫn 皿 (+10 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái mâm 2. cái chậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa. 2. (Danh) Mâm, khay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thác xuất nhất bàn, lưỡng cá đoạn tử, nhất bách lạng hoa ngân, tạ sư” 托出一盤, 兩個段子, 一百兩花銀, 謝師 (Đệ nhị hồi) Bưng ra một mâm (gồm) hai tấm đoạn, một trăm lạng hoa ngân (để) tặng thầy. 3. (Danh) Vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay. ◎Như: “kì bàn” 棋盤 bàn cờ, “toán bàn” 算盤 bàn tính. 4. (Danh) Giá cả. ◎Như: “khai bàn” 開盤 giá lúc mở cửa (thị trường chứng khoán), “thu bàn” 收盤 giá lúc đóng cửa (thị trường chứng khoán). 5. (Danh) Lượng từ: (1) Mâm. ◎Như: “tam bàn thủy quả” 三盤水果 ba mâm trái cây. (2) Ván, cuộc. ◎Như: “hạ lưỡng bàn kì” 下兩盤棋 đánh hai ván cờ. (3) Vòng. ◎Như: “nhất bàn văn hương” 一盤蚊香 một vòng hương đuổi muỗi. (4) Khu lục địa. 6. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◎Như: “địa bàn” 地盤 vùng đất (chịu ảnh hưởng). 7. (Danh) Họ “Bàn”. 8. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐. 9. (Động) Vòng quanh, quấn quanh, cuộn. ◎Như: “mãng xà bàn thụ” 蟒蛇盤樹 trăn cuộn khúc quanh cây, “bả thằng tử bàn khởi lai” 把繩子盤起來 cuộn dây thừng lại. 10. (Động) Vận chuyển, xoay chuyển. ◎Như: “do thương khố vãng ngoại bàn đông tây” 由倉庫往外盤東西 khuân đồ đạc từ trong kho ra. 11. (Động) Xếp chân vòng tròn. ◎Như: “bàn thối” 盤腿 ngồi xếp bằng tròn. 12. (Động) Kiểm kê, soát. ◎Như: “bàn hóa” 盤貨 kiểm kê hàng hóa. 13. (Động) Định giá cả. 14. (Động) Tra xét, xét hỏi. ◎Như: “bàn vấn” 盤問 gạn hỏi, “bàn cật” 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Đãn hữu quá vãng khách thương, nhất nhất bàn vấn, tài phóng xuất quan” 但有過往客商, 一一盤問, 纔放出關 (Đệ thập nhất hồi) Nếu có khách thương qua lại, đều phải xét hỏi, rồi mới cho ra cửa ải. 15. (Động) § Xem “bàn toàn” 盤旋. 16. (Động) Vui chơi. ◇Thượng Thư 尚書: “Bàn du vô độ” 盤遊無度 (Ngũ tử chi ca 五子之歌) Vui chơi vô độ. 17. (Tính) Quanh co, uốn khúc. ◎Như: “bàn hoàn” 盤桓 quanh co, không tiến lên được. 18. (Tính) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn” 景翳翳以將入, 撫孤松而盤桓 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mâm. ② Cái chậu tắm rửa. ③ Bàn hoàn 盤桓 quanh co, không tiến lên được. ④ Bồi hồi, bè bạn lưu liên (留連) không rời nhau được cũng gọi là bàn hoàn 盤桓. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn 景翳翳以將入,撫孤松而盤桓 cảnh mờ mờ sắp vào trong bóng đêm, vỗ cây tùng lẻ loi, lòng bồi hồi. ⑤ Bàn toàn 盤旋 quay liệng, quay liệng vài vòng rồi chạy và bay bổng lên gọi là bàn toàn. ⑥ Toàn cuộc, như thông bàn trù hoạch 通盤籌畫 toan tính suốt cả toàn cuộc. ⑦ Ðiểm tra các của cải. ⑧ Ðịnh giá hàng hoá. ⑨ Tra xét nguyên do, như bàn cật 盤詰 xét hỏi, hỏi vặn. ⑩ Vui, như bàn du vô độ 盤遊無度 (Thư Kinh 書經) vui chơi vô độ. ⑪ Cùng một nghĩa với chữ bàn 磐: tảng đá lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đĩa (dĩa): 一 盤菜 Một đĩa thức ăn; 掃描盤 Đĩa phân hình; ② Bàn, mâm, khay: 棋盤 Bàn cờ; 算盤 Bàn tính (toán); 檳榔盤 Khay trầu; 鍵盤 Bàn phím; ③ Vòng tròn, cuộn tròn, lượn quanh: 把繩子盤起來 Cuộn dây thừng lại; 盤山公路 Đường ô tô vòng quanh núi; 盤龍 Rồng cuộn; ④ Soát, kiểm kê: 盤貨 Kiểm kê hàng hoá; ⑤ Xét hỏi, tra hỏi, tra xét: 盤問被牽連的人 Xét hỏi người bị can; ⑥ Đắp, xây: 盤爐灶 Xây bếp; ⑦ Khuân: 由倉庫往外盤東西 Khuân đồ đạc từ trong kho ra; ⑧ Tha: 螞蟻盤窩 Kiến tha tổ; ⑨ (cũ) Để lại, nhường lại, bán lại: 盤店 Bán lại cửa hiệu; ⑩ (cũ) Giá cả: 開盤兒 Giá đặt ra, đặt giá; 收 盤兒 Giá cuối cùng, tỉ giá lúc đóng cửa (ở thị trường chứng khoán); 平盤兒 Giá bình thường; ⑪ (loại) Ván, cuộc, cái, cỗ: 下了一盤棋 Đánh một ván cờ; 一盤機器 Một cỗ máy; ⑫ (văn) Vui: 盤遊無度 Vui chơi vô độ; ⑬ (văn) Tảng đá lớn (như 磐, bộ 石).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ đạc để chất dồ đạc lên. Tức cái bàn vui sướng. Xem Bàn du 盤遊 — Quanh co, gẫy khúc. Như chữ Bàn 蟠. — Cái mâm — Giá cả mua bán — Hỏi kĩ.

Tự hình 5

Dị thể 9

𠽲𡘃𥂐

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 5

𩺓𥈼𢟁

Không hiện chữ?

Từ ghép 30

áp tuế bàn 壓歲盤 • bàn cật 盤詁 • bàn cổ 盤古 • bàn cứ 盤據 • bàn du 盤遊 • bàn đà 盤陀 • bàn hoàn 盤桓 • bàn hỗ 盤互 • bàn hu 盤紆 • bàn kết 盤結 • bàn khúc 盤曲 • bàn mã loan cung 盤馬彎弓 • bàn minh 盤銘 • bàn phí 盤費 • bàn san 盤珊 • bàn toàn 盤旋 • bàn tra 盤查 • bàn triền 盤纏 • bàn uất 盤鬱 • bàn vấn 盤問 • bàn vu 盤于 • bôi bàn 杯盤 • địa bàn 地盤 • la bàn 羅盤 • ngọc bàn 玉盤 • phôi bàn 肧盤 • quang bàn 光盤 • thai bàn 胎盤 • toán bàn 算盤 • viên bàn 圓盤

Một số bài thơ có sử dụng

• An Giang tống Trần Tử Mẫn Phú Yên quản đạo - 安江送陳子敏富安管道 (Nguyễn Thông)• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)• Mai vũ - 梅雨 (Đỗ Phủ)• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)• Ngự chế đề Long Quang động kỳ 1 - 御製題龍光洞其一 (Lê Hiến Tông)• Nhạc Lộc sơn Đạo Lâm nhị tự hành - 岳麓山道林二寺行 (Đỗ Phủ)• Quá Ngô giang hữu cảm - 過吳江有感 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Thanh Khê - 青谿 (Vương Duy)• Thủ 38 - 首38 (Lê Hữu Trác)• Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村 (Bạch Cư Dị) 磐

bàn

U+78D0, tổng 15 nét, bộ thạch 石 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tảng đá lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tảng đá lớn. ◎Như: “an như bàn thạch” 安如磐石 yên vững như tảng đá. 2. (Động) Bồi hồi, lưu liên không rời nhau được. § Thông “bàn” 盤.

Từ điển Thiều Chửu

① Tảng đá lớn, ta hay nói an như bàn thạch 安如磐石 yên vững như tảng đá. ② Bàn bạc 磐礡 rộng lớn mênh mông, đầy rẫy, lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【磐石】bàn thạch [pánshí] Tảng đá to: 安如磐石 Vững như bàn thạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tảng đá lớn — Dùng như chữ Bàn 盤.

Tự hình 2

Dị thể 5

𣍵𥑍𦛵

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪤈𪄀𥈼

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bàn bạc 磐礡 • bàn bạc 磐礴 • bàn thạch 磐石

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Điệu Đinh quân - 悼丁君 (Lỗ Tấn)• Hí đề bàn thạch - 戲題磐石 (Vương Duy)• Nạp lương - 納涼 (Vương Duy)• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和御製君道 (Thân Nhân Trung)• Phụng hoạ ngự chế “Quân đạo” - 奉和禦製君道 (Lưu Thư Ngạn)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)• Tự đề tiểu tượng - 自題小像 (Lỗ Tấn)• Tứ thì điền viên tạp hứng - Hạ nhật kỳ 09 - 四時田園雜興-夏日其九 (Phạm Thành Đại) 磻

bàn [bà]

U+78FB, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông “Bàn Khê” 磻溪, ở tỉnh Thiểm Tây. § Còn gọi là “Hoàng Khê” 璜溪. Tương truyền Khương Thái Công 姜太公 câu cá ở đây. 2. (Danh) Tảng đá lớn. § Thông “bàn” 磐. 3. Một âm là “bà”. (Danh) Hòn đá buộc sau cái tên bắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất. ② Một âm là bà. Ðá dùng làm mũi tên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên địa phương. 【磻溪】Bàn Khê [Pánxi] Bàn Khê (tên địa phương ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàn khê 磻溪 — Một âm khác là Bà.

Tự hình 2

Dị thể 4

𥮯𦲱

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bàn khê 磻溪

Một số bài thơ có sử dụng

• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)• Đề mai điểu sơn thuỷ Thái Công thuỳ điếu song bồn kỳ 1 - 題梅鳥山水太公垂釣雙盆其一 (Trần Đình Tân)• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)• Nhạn túc đăng - 鴈足燈 (Lê Quát)• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)• Tặng tú tài nhập quân kỳ 14 - 贈秀才入軍其十四 (Kê Khang)• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn) 縏

bàn

U+7E0F, tổng 16 nét, bộ mịch 糸 (+10 nét)hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi vải nhỏ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪄀𥈼

Không hiện chữ?

bàn [bà, phiền, phồn]

U+7E41, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, đông. ◎Như: “phồn diễn” 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn. ◇Tuân Tử 荀子: “Cao thành thâm trì, bất túc dĩ vi cố; nghiêm lệnh phồn hình, bất túc dĩ vi uy” 高城深池, 不足以為固; 嚴令繁刑, 不足以為威 (Nghị binh 議兵) Thành cao hào sâu, không đủ lấy làm vững; mệnh lệnh nghiêm khắc hình phạt nhiều, không đủ lấy làm uy. 2. (Tính) Phức tạp, phiền toái. ◎Như: “phồn tạp” 繁雜 phiền toái, “phồn trọng” 繁重 nặng nề. 3. (Tính) Rậm rạp, giàu có, mậu thịnh, hưng thịnh. ◎Như: “chi diệp phồn thịnh” 枝葉繁盛 cành lá um tùm, “phồn vinh” 繁榮 giàu có, thịnh vượng. 4. (Danh) Họ “Phồn”. 5. Một âm là “bàn”. (Danh) Dây thắng đái ngựa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ. ② Một âm là bàn. Cái dây thắng đái ngựa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Các âm khác là Bà, Phiền, Phồn.

Tự hình 5

Dị thể 8

𥿋𦃍𦅳

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 6

𪄴𤛎𩎆

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ vận Phan mậu tài “Trường An cảm cảnh” hoạ chi - 步韻潘茂才長安感景和之 (Trần Đình Tân)• Dã hoa - 野花 (Nguyễn Thông)• Đăng cao - 登高 (Đỗ Phủ)• Đối vũ - 對雨 (Phan Thúc Trực)• Quan san nguyệt - 關山月 (Trừ Quang Hy)• Quảng Tế ký thắng - 廣濟記勝 (Nguyễn Du)• Sơ xuân hoạ Lục Phóng Ông vận - 初春和陸放翁韻 (Viên Tông Đạo)• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)• Tống Lại bộ Dương lang trung Khuê Quảng Nam án sát - 送吏部楊郎中珪廣南按察 (Phạm Phú Thứ)• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam) 肨

bàn [bang, bàng]

U+80A8, tổng 8 nét, bộ nhục 肉 (+4 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lớn, to, mập

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 胖 (1).

Tự hình 1

Dị thể 1

Không hiện chữ?

bàn [phán]

U+80D6, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lớn, to, mập

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Béo, mập. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố” 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố. 2. (Tính) Thư thái, ung dung. ◇Lễ Kí 禮記: “Tâm quảng thể bàn” 心廣體胖 (Đại học 大學) Lòng rộng rãi người thư thái. 3. Một âm là “phán”. (Danh) Một nửa mình muông sinh. 4. (Danh) Thịt bên xương sườn.

Từ điển Thiều Chửu

① Lớn, mập. ② Thư thái. ③ Một âm là phán. Một nửa mình muông sinh. ④ Thịt bên xương sườn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Béo, mập: 肥胖 Béo mập; 這孩子很胖 Em bé này rất béo (mập mạp); ② (văn) Thoải mái, dễ chịu, thư thái, khoan khoái. Xem 胖 [pán].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Yên ổn thư thái — Một âm khác là Phán.

Tự hình 2

Dị thể 3

𦚓

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Nguyên nhật - 元日 (Hoàng Nguyễn Thự) 般

bàn [ban, bát]

U+822C, tổng 10 nét, bộ chu 舟 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quanh co 2. quay về 3. chủng loại

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Quanh co, quấn quýt. ◎Như: “bàn du” 般遊 chơi loanh quanh, “bàn hoàn” 般桓 quấn quýt không nỡ rời. 2. (Động) Tải đi. ◎Như: “bàn vận” 般運 vận tải. 3. (Tính) Vui, thích. ◇Tuân Tử 荀子: “Trung thần nguy đãi, sàm nhân bàn hĩ” 忠臣危殆, 讒人般矣 (Phú 賦) Trung thần nguy nan, kẻ gièm pha thích chí. 4. (Tính) Lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bàn lạc đãi ngạo, thị tự cầu họa dã” 般樂怠敖, 是自求禍也 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Cuộc vui lớn, lười biếng, ngạo mạn, đó là tự vời họa đến vậy. 5. Một âm là “ban”. (Động) Đem về, trở lại. § Thông “ban” 班. ◎Như: “ban sư” 般師 đem quân về. 6. (Danh) Bực, loại, hàng, lớp, kiểu. ◎Như: “nhất ban” 一般 một bực như nhau, “giá ban” 這般 bực ấy, “nhất ban tình huống” 一般情況 tình hình chung. ◇Tây du kí 西遊記: “Giá yêu hầu thị kỉ niên sanh dục, hà đại xuất sanh, khước tựu giá bàn hữu đạo?” 這妖猴是幾年生育, 何代出生, 卻就這般有道 (Đệ tam hồi) Con khỉ yêu quái đó đẻ ra năm nào, xuất sinh đời nào, mà lại có được đạo pháp bực ấy? 7. (Tính) Giống như, đồng dạng. ◎Như: “tỉ muội bàn đích cảm tình” 姊妹般的感情 cảm tình giống như chị em. 8. Lại một âm là “bát”. (Danh) “Bát-nhã” 般若 dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Quanh co. Như bàn du 般遊 chơi quanh mãi, bàn hoàn 般桓 quấn quít không nỡ rời. ② Tải đi. Như bàn vận 般運 vận tải. ③ Một âm là ban. Về. Như ban sư 般師 đem quân về. ④ Bực. Như nhất ban 一般 một bực như nhau, giá ban 這般 bực ấy, v.v. ⑤ Lại một âm là bát. Bát nhã 般若 dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quanh co, chần chừ: 般遊 Chơi quanh mãi; 般桓 Quấn quýt không nỡ rời; ② Sự an ủi; ③ Cái túi da.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui sướng — To lớn — Các âm khác là Ban, Bát — Còn dùng như chữ Bàn 盤.

Tự hình 5

Dị thể 2

𣪂𦨗

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

bàn hoàn 般桓 • nhất bàn 一般

Một số bài thơ có sử dụng

• Đề Vương xử sĩ sơn cư - 題王處士山居 (Lý Hàm Dụng)• Đông nhật hí đề Đoàn giảng dụ bích - 冬日戲題摶講諭壁 (Thái Thuận)• Hoạ đáp Vũ Công bộ - 和答武工部 (Phan Huy Ích)• Hoàng Đường dạ bạc - 黃堂夜泊 (Hoàng Đức Lương)• Nhập quan kiến dương liễu - 入關見楊柳 (Từ Vị)• Nhất tiễn mai - 一剪梅 (Lưu Tiên Luân)• Tâm vương - 心王 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Thảo - 草 (Thái Thuận)• Thưởng cúc kỳ 10 - 賞菊其十 (Cao Bá Quát)• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn) 蟠

bàn [phiền]

U+87E0, tổng 18 nét, bộ trùng 虫 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cuộn khúc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cuộn khúc, uốn khúc. ◎Như: “long bàn” 龍蟠 rồng cuộn khúc. 2. (Động) § Xem “bàn cứ” 蟠踞. 3. (Danh) § Xem “bàn đào” 蟠桃. 4. Một âm là “phiền”. (Danh) Một thứ sâu ở đáy chum vại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long 蟠龍 rồng cuộn khúc. ② Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞. ③ Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào. ④ Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Uốn khúc, cuộn khúc, cuộn tròn: 龍蟠虎踞 Rồng uốn hổ ngồi; 蛇蟠在樹枝上 Con rắn cuộn tròn trên nhánh cây. (Ngb) Nơi hiểm trở; ② (văn) Dẹt (như 盤, bộ 皿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Nằm phục — Quanh co — Dùng như chữ Bàn 盤.

Tự hình 2

Dị thể 2

𧑪𧓙

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𨊄

Không hiện chữ?

Từ ghép 8

bàn cứ 蟠據 • bàn cứ 蟠踞 • bàn đào 蟠桃 • bàn long 蟠龍 • bàn mộc 蟠木 • bàn uyển 蟠蜿 • long bàn 龍蟠 • long bàn hổ cứ 龍蟠虎踞

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)• Phụng hoạ Chu Khuê tiên sinh Tân Tỵ xuân thủ thí bút nguyên vận - 奉和周圭先生辛巳春首試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 1 - 謝阮運同惠帶其一 (Phạm Nhữ Dực)• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)• Tặng Lễ bộ chủ sự Ngô tiến sĩ - 贈禮部主事吳進士 (Phan Huy Ích)• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)• Vọng hiểu từ - 望曉詞 (Thi Kiên Ngô) 蹒

bàn [man]

U+8E52, tổng 17 nét, bộ túc 足 (+10 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蹣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi khập khiễng.【蹣跚】bàn san [pán shan] Khập khiễng. Cv. 盤跚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蹣

Tự hình 2

Dị thể 2

𨃟

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bàn san 蹒跚 蹣

bàn [man]

U+8E63, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vượt qua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua. 2. (Phó, tính) “Bàn san” 蹣跚: (1) Đi tập tễnh, khập khiễng. ◇Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: “Trực đáo thiên hắc liễu, giá tài hữu nhất cá bả cước lão đầu tòng đại lộ thượng bàn san địa tẩu lai” 直到天黑了, 這才有一個跛腳老頭從大路上蹣跚地走來 (Đệ nhất bộ, Đệ nhất chương) Vừa lúc trời tối, có một ông già có tật ở chân theo đường lớn khập khà khập khiễng chạy lại. (2) Thong thả, từ tốn, chậm rãi. ◇Lục Du 陸游: “Khách tán mao diêm tịch, Bàn san tự bế môn” 客散茅檐寂, 蹣跚自閉門 (Hí tác dã hứng 戲作野興) Khách ra về hết, mái tranh vắng lặng, Thong thả tự đóng cửa. (3) Run rẩy, loạng choạng, muốn ngã. ◇Lục Du 陸游: “Lão ông thùy bát thập, Môn bích hành bàn san” 老翁垂八十, 捫壁行蹣跚 (Cơ hàn hành 饑寒行) Ông già gần tám chục tuổi, Vịn vách tường đi loạng choạng. (4) Phấp phới, bay bổng, dáng như múa. ◇Thuật Thư phú 述書賦: “Bà sa bàn san” 婆娑蹣跚 Lòa xòa phấp phới. (5) Quanh co. ◇Bạch Thỉnh 白珽: “Bàn san thạch há, đắc nhất huyệt, pha thâm ám” 蹣跚石罅, 得一穴, 頗深暗 (Trạm uyên tĩnh ngữ 湛淵靜語) Quanh co theo đường đá nứt, tới được một cái hang, có vẻ sâu tối. 3. § 蹣 cũng đọc là “man”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vượt qua. ② Bàn san 蹣跚 đi tập tễnh, cũng đọc là chữ man.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi khập khiễng.【蹣跚】bàn san [pán shan] Khập khiễng. Cv. 盤跚.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bàn san — Một âm khác là Man.

Tự hình 1

Dị thể 2

𨃟

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

bàn san 蹣跚

Một số bài thơ có sử dụng

• Quá Thái Sơn hạ - 過泰山下 (Phạm Đương Thế) 鞶

bàn

U+97B6, tổng 19 nét, bộ cách 革 (+10 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái đai to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đai đeo lưng bằng da, người xưa dùng để đeo ngọc. 2. (Danh) Túi thêu ngày xưa dùng để đựng khăn tay, đồ vật nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đai to.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây đai to.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đai lớn, có bề ngang rộng — Cái túi nhỏ dùng để đựng khăn tay thời xưa.

Tự hình 2

Dị thể 2

𣎤

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 4

𪒀𪄀𩺓

Không hiện chữ?

Từ ghép 4

bàn đái 鞶帶 • bàn giám 鞶鑑 • bàn lệ 鞶厲 • bàn nang 鞶囊

Một số bài thơ có sử dụng

• Cuồng ca hành tặng tứ huynh - 狂歌行贈四兄 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Chữ Bàn Trong Tiếng Hán Việt