Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2021 - Thép Vĩnh Bình
Có thể bạn quan tâm
Thép mạ kẽm được sử dụng phổ biến nhờ khả năng chống oxy hóa và tính ứng dụng cao. Tuy nhiên các nhà khoa học vẫn luôn cố gắng tạo ra vật liệu vượt trội hơn về độ bền và lớp phủ. Tôn lạnh ra đời để đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe này.
Tôn lạnh có hai loại là tôn lạnh không màu và tôn lạnh có màu.
Những điều cần biết trước khi chọn mua tôn lạnh
Tôn lạnh là gì
Tôn lạnh (tên tiếng anh là aluminum-zinc alloy coated steel sheet) hay còn gọi là tôn mạ hợp kim nhôm kẽm. Tôn lạnh được phủ lớp mạ nhôm kẽm với tỉ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silicon. Ưu điểm của tôn lạnh là khả năng chống nhiệt, thẩm mỹ cao, tuổi thọ dài, phù hợp với mọi yêu cầu thiết kế.
Tiêu chuẩn sản xuất tôn lạnh
Tôn Hoa Sen, tôn Phương Nam, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF (lò đốt làm sạch bề mặt không oxy, công nghệ tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới. Tiêu chuẩn công nghiệp tôn Hoa Sen áp dụng là JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ), AS 1397 (Úc), EN 10346 (châu Âu). Tôn Phương Nam sản xuất theo các tiêu chuẩn sau JIS G3321 (Nhật Bản), ASTM A792/A792M (Mỹ) và TCCS-03 (Phương Nam).
Dây chuyền sản xuất tôn lạnh
Ưu điểm tôn lạnh
Chống ăn mòn
Lớp mạ kẽm có thể dần bị ăn mòn theo thời gian và mất khả năng bảo vệ bề mặt thép. Lớp phủ nhôm kéo dài tuổi thọ cho thép một thời gian đáng kể. Lớp phủ nhôm kẽm sẽ tăng sức mạnh cho ngôi nhà bạn ở môi trường khắc nghiệt như ven biển, nồng độ muối cao. Tôn lạnh không màu có thể tồn tại hơn 40 năm mà không có sự thay đổi đáng kể về ngoại hình. Trong môi trường nông thôn và công nghiệp, sản phẩm này được dự kiến có tuổi thọ từ 40 đến 60 năm.
Tôn lạnh giúp chống nóng, hạ nhiệt
Tôn lạnh phản xạ nhiệt tốt, ngăn chặn nhiệt hấp thụ vào mái tôn và chịu được nhiệt độ lên đến 315 độ C mà không bị bay màu hay oxy hóa. Bạn sẽ tiết kiệm chi phí làm mát những ngày hè và chi phí sưởi vào mùa đông.
Bảo vệ môi trường
Sau khi thành phế liệu, tôn lạnh có thể tái chế lại bằng phương pháp nóng chảy mà không làm giảm chất lượng tôn lạnh. Nhờ đó, hạn chế lượng vật liệu xây dựng thấm vào đất.
Tiết kiệm chi phí
Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm tiết kiệm chi phí hơn thép không gỉ và bằng chi phí của thép mạ kẽm. Giống như các sản phẩm về thép, chi phí bảo trì và sửa chữa của sản phẩm này không đáng kể và dễ dàng vệ sinh.
Tính ứng dụng của tôn lạnh cao
Lớp mạ cứng và bền, dễ dàng cuộn, uốn cong, đóng dấu và gia công mà không mất lớp mạ. Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm có thể được lắp đặt trên bề mặt là nhựa đường và gỗ.
Tôn lạnh đem lại thẩm mỹ cao
Màu bạc của tôn lạnh tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Lớp sơn có độ chống dính cao nhờ lớp mạ nhôm kẽm.
Ứng dụng tôn lạnh
Tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp chế tạo, cụ thể:
Chế tạo các máy móc như máy lạnh, lò vi sóng, tủ lạnh, dụng cụ làm vườn, dụng cụ sân chơi
Ngành xây dựng: vách tường, tấm năng lượng mặt trời, lam gió, ống cống, kết cấu thép, tôn lợp, máng xối, ống thông gió, ống dẫn nước, ke ống gió,..
Ô tô: phụ tùng giảm thanh, bệ đỡ ô tô, cabin xe tải, phụ tùng ô tô, phụ tùng còi xe máy
Vận hành lắp ráp tôn lạnh
Trong quá trình cài đặt vào cuối mỗi ngày, dọn dẹp đinh tán, đinh vụn vương vãi trên mái tôn. Không đi giày đế cứng trên mái tôn lạnh, giày đế cứng sẽ bào mòn, xuất hiện vết đen trên tôn.
Sử dụng găng tay khô sạch để di chuyển tôn lạnh. Không kéo lê tấm tôn trên bề mặt gồ ghề hoặc cọ xát các tấm tôn với nhau.
Sau khi vận chuyển, sản phẩm tôn nên được lưu kho ở nơi thoáng mát, cách xa mặt đất. Chèn thanh gỗ ngăn cách các cuộn tôn. Nếu các tấm tôn bị ướt, tách các tấm tôn ra, lau khô bằng vải sạch.
Phân loại các loại tôn lạnh cán sóng
Tôn lạnh 5 sóng vuông có chiều cao sóng dương là 32mm phù hợp với quy mô nhà xưởng lớn, độ dốc thấp. Khi trời mưa lớn, nước thoát nhanh và giúp chống tràn.
Tôn lạnh 9 sóng vuông chiều cao sóng là 20mm
Tôn lạnh 11 sóng vuông
tôn kiplock có chiều cao sóng dương là 40mm. Với thiết kế mái có độ dốc nhỏ hơn 50 độ, tôn kiplock vẫn đảm bảo độ thoát nước hiệu quả
tôn seamlock có chiều cao sóng dương là 80mm và phù hợp với độ dốc mái thấp đến 30 độ. Các mái tôn được lắp đặt liền và nối nhau bằng mối khóa kép gặp 360 độ. Do đó tôn seamlock giúp bảo vệ công trình vùng biển hay gặp gió lớn và bão.
1 zem bằng bao nhiêu mm?
Zem (hay gọi là dem) là đơn vị phổ biến dùng trong ngành xây dựng. 1 dem = 0.1 mm. Bảng quy đổi như sau:
1 dem = 0.1 mm
2 dem = 0.2 mm
3 dem= 0.3 mm
Thương hiệu tôn lạnh phổ biến trên thị trường
Tôn lạnh Phương Nam
Nhắc đến tôn lạnh, chúng ta không thể không nhắc đến Tôn Phương Nam. Công ty Tôn Phương Nam là đơn vị liên doanh giữa Tổng Công ty Thép Việt Nam – CTCP với Tập đoàn Sumitomo Corporation (Nhật Bản). Tôn lạnh Phương Nam còn được gọi là tôn mạ nhôm kẽm Việt Nhật SSSC. Tôn Phương Nam đã nhiều năm liền thuộc top 500 doanh nghiệp lớn của Việt Nam sản xuất tôn mạ kẽm, tôn mạ màu uy tín. Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối chính thức của tôn lạnh Phương Nam, chúng tôi cam kết báo giá tôn lạnh với chiết khấu ưu đãi tại nhà máy.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Phương Nam
Độ dày thép nền | 0.16 – 2 mm |
Độ mạ | AZ50 – AZ200 |
Tiêu chuẩn | JIS G3321, ASTM A792/A792M |
Chiều rộng cuộn | Max 1250 mm |
T-Bend | <=2T |
Bề mặt thành phẩm | Bông thường Bông nhỏ |
Quy cách tôn lạnh Phương Nam
Sau đây là quy cách tôn lạnh Phương Nam phổ biến khách hàng thường mua:
Quy cách | Đơn vị tính |
Tôn lạnh 0.39 x 1200 cứng | m |
Tôn lạnh 0.40 x 1200 AZ100 | m |
Tôn lạnh 0.44 x 1200 AZ70 | m |
Tôn lạnh 0.76 x 1200 | m |
Tôn lạnh 1.16 x 1200 AZ120 | m |
Xem thêm bảng màu tôn Phương Nam
Tôn lạnh Hoa Sen
Tôn lạnh Hoa Sen chiếm thị phần lớn trong ngành tôn cuộn. Với ưu điểm là thương hiệu được nhiều gia đình Việt Nam tin dùng, tôn lạnh Hoa Sen có giá cả phải chăng và chất lượng vượt trội. Tôn lạnh Hoa Sen có nhà phân phối rộng khắp cả nước, tiện lợi cho khách hàng đến mua.hép Vĩnh Bình là nhà phân phối chính thức của tôn lạnh Hoa Sen, chúng tôi cam kết báo giá tôn lạnh Hoa Sen với chiết khấu ưu đãi tại nhà máy.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Hoa Sen
Độ dày thép nền | 0.16 mm ~ 1.2 mm |
Khổ rộng/ width | 750 mm ~ 1250 mm |
Khối lượng lớp mạ | AZ50* (50 g/m2) – AZ200* (200 g/m2) |
Tiêu chuẩn | ASTM A792 ( Mỹ), AS 1397 (Úc), JIS G 3321 (Nhật Bản), MS 1196 (Malaysia), EN 10346 (châu Âu) |
Ký hiệu AZ được dùng để chỉ lớp mạ hợp kim nhôm kẽm
Quy cách tôn lạnh Hoa Sen
Quy cách | Trọng lượng (kg/m) | Đơn vị tính |
Tôn lạnh 0.35 x 1200 | 2.94 | m |
Tôn lạnh 0.40 x 1200 | 3.41 | m |
Tôn lạnh 0.45 x 1200 | 3.88 | m |
Tôn lạnh 0.50 x 1200 | 4.35 | m |
Tôn lạnh Nam Kim
Ngoài tôn lạnh Phương Nam và tôn lạnh Hoa Sen, tôn lạnh Nam Kim cũng được mọi người ưa chuộng nhờ giá rẻ, chất lượng cao, đa dạng màu sắc. Thép Vĩnh Bình phân phối tôn lạnh Nam Kim chính hãng. Do sự thay đổi nhanh chóng giá tôn lạnh, khách hàng vui lòng gọi (028) 6265 7997 để nhận báo giá tôn lạnh mới nhất.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Nam Kim
Độ dày thép nền | 0.25 mm ~ 2.00 mm |
Khổ rộng/ width | 860 mm ~ 1250 mm |
Khối lượng lớp mạ | AZ50 (50 g/m2) – AZ2000 (200 g/m2) |
Tiêu chuẩn | JIS 3302 (Nhật) , AS 1397 (Úc), ASTM A653 (Mỹ), EN 10346 (châu Âu) |
Tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á được thành lập từ năm 1998 đến nay tôn lạnh Đông Á đã chứng tỏ được thế mạnh của thương hiệu trên thị trường ngành thép. Tôn Đông Á bền bỉ theo năm tháng, đồng hành xây dựng cuộc sống người Việt. Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối tôn Đông Á chính hãng. Gọi (028) 6265 7997 để nhận báo giá tôn lạnh Đông Á mới nhất.
Thông số kỹ thuật tôn lạnh Đông Á
Độ dày thép nền | 0.16 mm ~ 1.5 mm |
Khổ rộng/ width | 750 mm ~ 1250 mm |
Khối lượng lớp mạ | AZ30 (50 g/m2) – AZ200 (200 g/m2) |
Tiêu chuẩn | JIS G3321 (Nhật), ASTM A792 ( Mỹ), AS 1397 (Úc), BS EN 10346 (châu Âu) |
Bảng giá tôn lạnh mới nhất 2021
Bảng giá Tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn AZ100
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/m (bao gồm VAT) |
Tôn lạnh 0.30 x 1200 – S1/S2/H1 | 2.55 – 2.67 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.35 x 1200 – S1/S2/H2 | 3.02 – 3.14 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.40 x 1200 – S1/S2/H2 | 3.47 – 3.66 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.45 x 1200 – S1/S2/H2 | 3.93 – 4.13 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.50 x 1200 – S1/S2/H2 | 4.40 – 4.60 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.55 x 1200 – S1/S2/H2 | 4.87 – 5.07 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Ký hiệu H1 là tôn cứng (minG550), S1 là tôn mềm (min G300), S2 là tôn mềm (min G400)
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam 2021có tính chất tham khảo dành cho đại lý tôn Phương Nam và khách hàng mua tại nhà máy Tôn Phương Nam. Khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của Tôn Phương Nam. Chúng tôi cam kết báo giá ưu đãi cho quý khách hàng.
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn AZ150
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá VNĐ/M (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/m (bao gồm VAT) |
Tôn lạnh 0.41 x 1200 – S1/S2/H1 | 3.54 – 3.73 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.46 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.00 – 4.20 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.51 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.47 – 4.67 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.56 x 1200 – S1/S2/H1 | 4.94 – 5.14 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam 2021 có tính chất tham khảo dành cho đại lý tôn Phương Nam và khách hàng mua tại nhà máy Tôn Phương Nam. Khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của Tôn Phương Nam. Chúng tôi cam kết báo giá ưu đãi cho quý khách hàng.
Bảng giá tôn lạnh mềm dạng cuộn Phương Nam AZ100
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT, áp dụng cho đơn hàng ≥ 50 tấn/loại) | Đơn giá – VNĐ/m (chưa bao gồm VAT, áp dụng cho đơn hàng < 50 tấn/loại) |
Tôn lạnh 0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh 1.39 x 1200 – S1 | 12.88 (±0.40) | Liên Hệ | Liên Hệ |
Bảng giá tôn lạnh Phương Nam 2021 có tính chất tham khảo dành cho đại lý tôn Phương Nam và khách hàng mua tại nhà máy Tôn Phương Nam. Khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của Tôn Phương Nam. Chúng tôi cam kết báo giá ưu đãi cho quý khách hàng.
Bảng báo giá tôn lạnh màu Phương Nam dạng cuộn AZ150 – PVDF
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá VNĐ/M (chưa bao gồm VAT) | Đơn giá – VNĐ/m (bao gồm VAT) |
Tôn lạnh màu 0.40 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.28 – 3.48 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.42 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.47 – 3.67 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.43 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.56 – 3.76 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.45 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.75 – 3.95 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.47 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.94 – 4.14 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.48 x 1200 – H1/S1/S2 | 3.98 – 4.18 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.50 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.22 – 4.42 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.52 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.41 – 4.61 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.53 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.45 – 4.65 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.55 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.69 – 4.89 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.58 x 1200 – H1/S1/S2 | 4.98 – 5.18 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.60 x 1200 – H1/S1/S2 | 5.17 – 5.37 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Tôn lạnh màu 0.77 x 1200 – H1/S1/S2 | 6.61 – 7.01 | Liên Hệ | Liên Hệ |
Bảng giá tôn lạnh màu Phương Nam 2021 có tính chất tham khảo dành cho đại lý tôn Phương Nam và khách hàng mua tại nhà máy Tôn Phương Nam. Khách hàng có nhu cầu mua tôn lạnh vui lòng liên hệ Thép Vĩnh Bình – đại lý chính thức của Tôn Phương Nam. Chúng tôi cam kết báo giá ưu đãi cho quý khách hàng.
Bảng giá tôn mạ màu
Bạn đang băn khoăn không biết chọn mua loại tôn nào để lợp mái nhà và kho xưởng? Bạn muốn mua tôn giá tốt mà vẫn chất lượng? Bạn đã tìm thấy nhiều nhà cung cấp tôn trên mạng nhưng chưa thực sự tin tưởng để hợp tác? Thép Vĩnh Bình ở đây để giúp bạn. Chúng tôi đặt chất lượng và sự hài lòng của khách hàng là ưu tiên. Hãy liên hệ ngay với Thép Vĩnh Bình để được tư vấn mua tôn mạ màu và nhận báo giá hợp lý nhất.
STT | Quy cách (mm x mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Tôn mạ màu 0.30 x 1200 | 2.55 – 2.63 |
2 | Tôn mạ màu 0.35 x 1200 | 3.00 – 3.12 |
3 | Tôn mạ màu 0.45 x 1200 | 3.92 – 4.08 |
4 | Tôn mạ màu 0.55 x 1200 | 4.80 – 5.00 |
Chọn mua tôn lạnh 2021
Bảng giá tôn lạnh 2020 mới nhất, bảng giá tôn lanh Hoa Sen, giá tôn lạnh Việt Nhật mới nhất được Vĩnh Bình cập nhật liên tục và thường xuyên. Gọi ngay (028) 6265 7997 để nhận báo giá hoặc để lại thông tin, chúng tôi sẽ sớm liên hệ. Vĩnh Bình cam kết gửi báo giá tôn lạnh hợp lý nhất và tốt nhất đến Qúy khách hàng.
Thép Vĩnh Bình gia công cán sóng tôn theo yêu cầu, tôn lạnh 5 sóng, tôn lạnh 9 sóng, tôn lạnh 11 sóng, tôn lạnh 13 sóng, tôn kiplock, tôn seamlock. Liên hệ ngay để được tư vấn.
Thép Vĩnh Bình là nhà phân phối số 1 của Tôn Phương Nam, Hoa Sen và các sản phẩm tôn cuộn mạ kẽm và thép tấm mạ kẽm từ các thương hiệu uy tín chất lượng như Đông Á, Nam Kim, Sunsco, Pomina….Ngoài ra, Thép Vĩnh Bình chuyên sản xuất, gia công các loại tôn soi lỗ cán sóng, xà gồ, ke ống gió, U kẽm chấn, V chấn các loại.
LIÊN HỆ ĐỂ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Công ty TNHH TM Thép Vĩnh Bình
Hotline: (028) 6265 7997
Kinh doanh 1: 0903 800 572 (Mr Sum)
Kinh doanh 2: 0903 800 245 (Ms Nguyên)
Địa chỉ: 623 QL1A, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân
Email: hotansum@thepvinhbinh.com.vn
Người viết: Nguyễn Quỳnh Anh
Từ khóa » Tôn Sóng Dày 0.3mm
-
Tôn Việt Hàn 1 Lớp độ Dày 0.3 Mm 11 Sóng Poshaco
-
Tôn Sóng Dày 0.3Mm
-
Tôn Kẽm Mạ Màu 1 Lớp 0.3Mm 5 Sóng Của Tôn Hoa Sen
-
Tôn Màu Cán Sóng 0.3mm Giá Rẻ Chất Lượng - Giàn Giáo Kẽm
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Tháng 8, 2022 - Tôn Thép Sông Hồng Hà
-
Bảng Báo Giá Tôn Cán Sóng, Bảng Báo Giá Tôn Xây Dựng
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Báo Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất (Cập Nhật Từ Nhà Máy)
-
Khám Phá độ Dày Của Tôn Lợp Mái Phổ Biến Hiện Nay
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hiện Nay - Thép Gia Nguyễn
-
Top 14 Giá Tôn Phẳng Dày 0.3mm 2022
-
Tôn Liên Doanh Việt - Nhật - Xưởng Cán Tôn Đức Mậu
-
Bảng Báo Giá Tôn Lợp Mái Mới Nhất 2022