Bảng Báo Giá Tôn Lợp Mái Mới Nhất 2022
Có thể bạn quan tâm
Tôn lợp mái là vật liệu xây dựng được sử dụng để làm mái lợp cho mọi công trình xây dựng hiện nay như nhà ở, nhà máy, xưởng sản xuất, nhà phố, biệt thự, vila, các công trình dân dụng, công cộng….
Tôn lợp mái giúp bảo vệ chất lượng công trình trước những tác động từ môi trường xung quanh. Nâng cao chất lượng công trình.
Tôn lợp mái là vật liệu xây dựng không thể thiếu hiện nay, chúng được các chủ đầu tư đánh giá cao về mặt chất lượng và thẩm mỹ.
1.1 Kích thước tôn lợp mái là bao nhiêu?
Theo thống kê hiện nay thì kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn sẽ dao động trong khoảng từ 0,9m - 1, 07m thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ dao động trong khoảng 0,85m – 1m. Một số loại tôn có khổ đặc biệt thì kích thước tôn có thể dao động từ 1,2m – 1,6m.
Tùy theo nhu cầu sử dụng mà bạn có thể lựa chọn kích thước tôn lợp mái phù hợp để vừa phục vụ công việc vừa tiết kiệm chi phí.
1.2 Các màu tôn lợp mái được ưa chuộng
Các màu tôn lợp mái cực kỳ đa dạng và phong phú, trong đó nổi bật và được ưa chuộng, lựa chọn sử dụng nhiều nhất là màu đỏ, nâu đất, xám, xanh dương và xanh lá. Tùy vào lối kiến trúc, phong cách thiết kế mà lựa chọn màu tôn phù hợp để mang đến không gian ngôi nhà có tính thẩm mỹ cao.
Bạn cũng có thể dễ dàng lựa chọn các màu tôn lợp máu theo phong tương ứng với 5 hành: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ để mang lại sự thịnh vượng, tài lộc và may mắn cho gia đình.
1.3 Độ dày của tôn lợp mái bao nhiêu là tốt?
Độ dày tôn lợp mái được cho là an toàn và tốt nhất hiện nay dao động trong khoảng từ 4zem – 5zem. Tùy vào từng nhu cầu sử dụng mà lựa chọn độ dày phù hợp.
Bạn có thể sử dụng thước đo Palmer để kiểm tra độ dày khi mua tôn. Độ dày tôn lợp mái chính hãng, chất lượng thường sai số tối đa cho phép khoảng 0.02- 0.05zem.
1.4 Quy cách các loại tôn lợp mái phổ biến hiện nay
Các loại tôn lợp mái cực kỳ đa dạng, tùy vào đặc điểm mà bạn dễ dàng phân biệt và lựa chọn tôn lợp mái phù hợp. Ở bài viết này Sông Hồng Hà xin chia sẻ đến bạn các loại tôn lợp mái phổ biến dựa vào sóng tôn như sau:
a) Quy cách tôn lợp mái 5 sóng
Kích thước chuẩn tôn 5 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
- Chiều rộng khổ tôn 5 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 5 sóng hữu dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 250mm
- Chiều cao sóng tôn: 32mm
- Độ dày tôn 5 sóng: 0.3mm – 0.55mm
- Trọng lượng tôn 5 sóng: 265kg/m – 5.06kg/m
- Chiều dài tôn 59 sóng: 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
b) Quy cách tôn lợp mái 9 sóng
Kích thước tôn lợp mái 9 sóng chuẩn là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1070mm
- Chiều rộng khổ khả dụng: 1000mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng: 125mm.
- Chiều cao sóng tôn: 21mm.
- Độ dày tôn 9 sóng: 0.35mm – 0.5mm
- Chiều dài tôn 9 sóng: các khổ phổ biến là 2m, 4m, 6m và cắt theo yêu cầu
c) Quy cách tôn lợp mái 11 sóng
Kích thước chuẩn tôn 11 sóng là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn 11 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 100mm
- Chiều cao sóng tôn: 18.5mm – 20mm
- Độ dày tôn 11 sóng: 0.8mm – 3mm
- Chiều dài tôn 11 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
d) Quy cách tôn lợp mái 13 sóng
Kích thước chuẩn tôn 13 sóng tròn là:
- Chiều rộng khổ tôn: 1200mm
- Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng thành phẩm là: 1070mm
- Chiều rộng khổ tôn lạnh 13 sóng khả dụng sử dụng phổ biến là 1000mm
- Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp: 80mm.
- Độ dày tôn lạnh13 sóng: 0.8mm – 0.45mm
- Chiều dài tôn lạnh 13 sóng: 2m, 4m, 6m hoặc cắt theo từng yêu cầu của khách hàng
Từ khóa » Tôn Sóng Dày 0.3mm
-
Tôn Việt Hàn 1 Lớp độ Dày 0.3 Mm 11 Sóng Poshaco
-
Tôn Sóng Dày 0.3Mm
-
Tôn Kẽm Mạ Màu 1 Lớp 0.3Mm 5 Sóng Của Tôn Hoa Sen
-
Tôn Màu Cán Sóng 0.3mm Giá Rẻ Chất Lượng - Giàn Giáo Kẽm
-
Bảng Giá Tôn Lạnh Mới Nhất Tháng 8, 2022 - Tôn Thép Sông Hồng Hà
-
Bảng Báo Giá Tôn Cán Sóng, Bảng Báo Giá Tôn Xây Dựng
-
Báo Giá Tôn Hoa Sen (tôn Lạnh, Tôn Kẽm, Tôn Vân Gỗ) Mới Nhất
-
Báo Giá Tôn Hòa Phát Mới Nhất (Cập Nhật Từ Nhà Máy)
-
Khám Phá độ Dày Của Tôn Lợp Mái Phổ Biến Hiện Nay
-
Báo Giá Tôn Việt Nhật Mới Nhất Hiện Nay - Thép Gia Nguyễn
-
Top 14 Giá Tôn Phẳng Dày 0.3mm 2022
-
Bảng Báo Giá Tôn Lạnh Mới Nhất 2021 - Thép Vĩnh Bình
-
Tôn Liên Doanh Việt - Nhật - Xưởng Cán Tôn Đức Mậu