Bảng Giá Chuẩn Cáp Quang 4 FO (4 Sợi, 4 Core)

Là giải pháp truyền tín hiệu quang được sử dụng phổ biến nhất hiện nay, cáp quang 4FO (4 sợi, 4 core) được sử dụng chủ yếu nhằm giúp truyền tín hiệu đi xa với tốc độ cao mà suy hao đường truyền thấp. Hiện bảng giá chuẩn cáp quang 4FO được liệt kê ở phần sau đây mời các bạn cùng tham khảo. 

Bảng giá chuẩn cáp quang 4 FO (4 sợi, 4 Core)

Cáp quang 4FO (4 sợi, 4 core) có 7 loại, tuỳ vào từng đặc tính mỗi loại mà giá cáp quang cũng khác nhau như:

STT                            Tên hàng hoá Đơn giá                Hãng sản xuất 
1 Cáp quang treo 4Fo FTTx Singlemode 2600 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 4Fo (Nmoc 4fo, 4core, 4 sợi) 5200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
3 Cáp quang luồn cống kim loại 4Fo ( 4fo, 4core, 4 sợi) singlemode 6500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
4 Cáp quang chôn trực tiếp 4Fo ( DB 4 core) 6300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
5 Cáp quang Multimode OM2 4Fo 7500 Necero, Hanxin
6 Cáp quang Multimode OM3 4Fo 10500 Necero, Hanxin
7 Cáp quang Multimode OM4 4Fo Liên hệ ADP , Necero, Hanxin
Xem thêm : Cáp quang 4 sợi ống lỏng Vinacap FTTx-4Fo ( 4FO , 4 core )
Hình ảnh : Thông số trên Cáp quang 4 sợi ống lỏng Vinacap FTTx-4Fo ( 4FO , 4 core )
Cáp quang cống phi kim loại 4 sợi Vinacap CPKL-4Fo ( 4FO , 4 core )
Hinh ảnh : Thông số trên thân cáp Cáp quang cống phi kim loại 4 sợi Vinacap CPKL-4Fo ( 4FO , 4 core )
Cáp quang cống kim loại 4 sợi Vinacap CKL-4Fo ( 4FO , 4 core )
Hình ảnh : Thông số trên Cáp quang cống kim loại 4 sợi Vinacap CKL-4Fo ( 4FO , 4 core )
Cáp quang Multimode 4 sợi OM2-GYXTW 4FO Necero (4 sợi , 4 core)
Hình ảnh : Thông số trên Cáp quang Multimode 4 sợi OM2-GYXTW 4FO Necero (4 sợi , 4 core)
Cáp quang Multimode 4Fo OM3 - GYXTW-4FO Necero ( 4 sợi , 4 core )
Hình ảnh : Thông số trên Cáp quang Multimode 4Fo OM3 – GYXTW-4FO Necero ( 4 sợi , 4 core )

Tại sao nên lựa chọn cáp quang 4FO (4 sợi, 4core)? 

Cáp quang 4 FO hay còn gọi là cáp quang singlemode (đơn mode) là loại cáp luồn cống 4 core bên trong sợi cáp có chứa 4 sợi quang học sử dụng trong hệ thống cáp quang (cáp quang viettel, cáp quang FPT, cáp quang VNPT, cáp quang CMC …), mạng LAN, mạng WAN, hệ thống camera… Dùng để thi công dưới cống bể, trong nhà, ngoài trời, cột điện, thang máng cáp…

Theo như các kỹ thuật viên, chuyên gia, cáp quang 4FO là giải pháp tốt và tiết kiệm nhất cho người dùng khi cho khả năng: 

  • Truyền tín hiệu đi xa tốc độ cao cực hiệu quả mà sự suy hao đường truyền lại rất thấp. 
  • Vị trí Sợi quang đệm lỏng và di chuyển tự do trong ống đệm. Nhờ vậy mà ống có thể bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học như gió, thời tiết, nhiệt độ,…
  • Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống được làm bằng hợp chất cao cấp chống nước tốt. 
  • Các ống đệm lỏng được bện SZ xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, bảo vệ cáp chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường
  • Thiết kế nhỏ gọn tạo điều kiện thuận lợi trong thi công lắp đặt, sửa chữa và di chuyển. 

Cũng chính vì các lý do này mà hiện nay hầu hết các đơn vị họ lựa chọn sử dụng cáp quang 4FO như một giải pháp tất yếu.

Cáp quang 4fo FTTX
Hình ảnh : Cáp quang 4fo FTTX
cáp quang nmoc 4core
Hình ảnh : cáp quang luồn cống phi kim loại nmoc 4FO

Thông tin về loại cáp quang 4Fo 

Cấu trúc 

  • Sợi quang tiêu chuẩn G652.D
  • Ống đệm lỏng nhồi dầu chứa 4 sợi quang (4Fo)
  • Phần tử chịu lực trung tâm phi kim loại (FRP)
  • Sợi chống thấm quấn quanh FRP
  • Băng chống thấm quấn quanh lõi cáp sợi aramid róc vỏ cáp
  • Lớp nhựa HDPE bảo vệ bên ngoài

Thông số cơ bản 

  • Loại cáp: singlemode (SM) 
  • Tên sản phẩm: cáp quang 4FO 
  • Bước sóng: 1310nm-1550nm
  • Số sợi quang: 4 sợi/FO/core
  • Khoảng cách truyền: 120km
  • Tiêu chuẩn sợi quang: ITU-T G.652D, G.655
  • Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn: TCN 68-160:1996 và IEC, EIA

Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp quang 4FO chính hãng 

  • Loại sợi : Đơn mốt (SM), chiết suất dạng bậc thang.
  • Tiêu chuẩn: ITU – T G652.D
  • Đường kính trường mốt: Giá danh định của đường kính trường mốt tại bước sóng 1310 nm, nằm trong phạm vi 8,6 mm đến 9,5mm.
  • Sai số của đường kính trường mốt: Không vượt quá ± 0,7 mm giá trị danh định.
  • Đường kính vỏ: Giá trị đường kính vỏ danh định của sợi : 125 mm. Sai số của đường kính vỏ không vượt quá ± 1 mm giá trị danh định.
  • Sai số đồng tâm của đường kính trường mốt: Sai số về độ đồng tâm của đường kính trường mốt tại bước sóng 1300 nm là 0,8mm.
  • Độ tròn đều của vỏ: Độ không tròn đều của vỏ tối đa 2%.
  • Bước sóng cắt: Các giá trị λc và λcc thỏa mãn các điều kiện:1100 nm < λc < 1280 nm. λcc ≤ 1260 nm.
  • Hệ số suy hao: Hệ số suy hao của sợi thỏa mãn các yêu cầu: Tại vùng bước sóng 1310 nm : < 0,40 dB/Km. Tại vùng bước sóng 1550 nm : < 0,30 dB/Km.
  • Đặc tính suy hao tại bước sóng 1550 nm: Độ tăng suy hao của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5 mm đo tại bước sóng 1550 nm: < 1dB.
  • Ứng suất (lực căng) phá hủy sợi: ≥ 0,69 GPa.
  • Độ dốc tán sắc về không cực đại: 0,093ps/nm2 x km.

Đơn vị cung cấp cáp quang 4FO uy tín nhất hiện nay

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm cap quang 4FO. Tuy nhiên để đánh giá về độ uy tín, lâu năm cũng như độ phủ sóng thì khách hàng không thể bỏ qua Thiết Bị Viễn Thông IPNET. 

Theo đó, khi khách hàng, doanh nghiệp lựa chọn Thiết Bị Viễn Thông IPNET chúng tôi sẽ cam kết hỗ trợ đảm bảo quyền lợi như: 

  • Giá thành rẻ, alo số lượng lớn sẽ thương lượng giá tốt.
  • Miễn phí vận chuyển 
  • Cam kết chất lượng sản phẩm cáp chính hãng
  • Sản phẩm được đơn vị bảo hành dài hạn và có đẩy đủ các chứng từ CO, CQ

Trên đây là các thông tin chi tiết về bảng giá cáp quang 4FO (4 sợi, 4Core) chính hãng. Nếu vẫn còn băn khoăn về giá hoặc tham khảo mức giá ưu đãi vui lòng quý khách hàng liên hệ ngay tới hotline: 0981.086.7680969.560.360 để được tư vấn chi tiết và miễn phí. 

Từ khóa » Bảng Giá Cáp Quang 4 Sợi