Cáp Quang 4FO Singlemode 4 Sợi 4 Core 4 Lõi

Cáp quang 4FO (core or sợi) SM 9/125 có số sợi quang là 4 sợi quang đơn mode G.652D bọc chặt và ống lỏng. Bước sóng hoạt động của sợi quang từ 1310nm và 1550nm.

Cáp quang 4FO có 4 sợi cáp sợi quang được đặt trong ống đệm lỏng (ống lỏng) có chứa dầu giúp sợi quang dễ dàng dịch chuyển bên trong ống và bảo vệ sợi quang tránh được sự thâm nhập của nước, các ngoại lực tác động cũng như sự thay đổi của nhiệt độ. Số lượng sợi quang trong 1 ống lỏng: 4 sợi/ống lỏng. Lớp vỏ cáp và vỏ dây treo làm bằng nhựa PE or HDPE hoặc vật liệu tương đương. Dây thép treo: 1xØ1.0 mm. Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A

Bạn có thể cần : Cáp quang single-mode 4FO ; Cáp quang single-mode 8FO ; Cáp quang single-mode 4FO FTTH bọc chặt ; Cáp quang single-mode 2FO FTHH bọc chặt

Cáp quang Single-mode 4fo (core or sợi) SM 9/125 OS2 FTTH có số sợi quang là 4 sợi quang đơn mode G.652D bọc chặt và ống lỏng. Bước sóng hoạt động của sợi quang từ 1310nm và 1550nm.
Cáp quang Single-mode 4fo (core or sợi) SM 9/125 OS2 FTTH có số sợi quang là 4 sợi quang đơn mode G.652D bọc chặt và ống lỏng. Bước sóng hoạt động của sợi quang từ 1310nm và 1550nm.

Đường kính, trọng lượng và bán kính uốn cong nhỏ nhất của Cáp quang Single-mode 4fo (core or sợi) SM 9/125 OS2 FTTH:

  • Số sợi quang 4
  • Đường kính ngoài của cáp (mm) 4.0 ± 0.1mm
  • Trọng lượng (kg/km) 20 – 21kg
  • Bán kính uốn cong nhỏ nhất (mm)
  • Khi lắp đặt       20 Đường kính ngoài của cáp
  • Sau lắp đặt     10 Đường kính ngoài của cáp

Cấu trúc của Cáp quang Single-mode 4fo (core or sợi ống lỏng, bọc chặt) SM 9/125 OS2 FTTH hình số 8 dây treo kim loại

  • Số sợi quang đã nhuộm màu Max. 4C
  • Sợi gia cường Sợi tổng hợp
  • Thành phần chống thấm Sợi chống thấm Water Blocking Yarn
  • Dây treo Dây sợi thep bện 0.33X7
  • Lớp bọc Nhựa PE đen, chiều dầy trung bình 1.0mm
  • Màng treo Nhựa PE đen (1.0mm x 1.0mm  0.1mm )
  • Lớp vỏ Vật liệu Nhựa PE màu đen
  • Lớp vỏ Độ dày Trung bình ≥ 1.1 mm  0.1
Bề mặt vỏ cáp sạch, tròn đều, nhẵn, không sần sùi, không có lỗ, khuyết tật, chỗ nối, các chỗ sửa chữa và các khuyết tật khác. Chữ in trên cáp được in chìm, màu nhũ trắng dọc theo chiều dài vỏ bọc cáp. Chữ in trên cáp phải rõ ràng, không bị nhòe, không bong tróc, phai mờ. Mỗi dãy ký hiệu được in cách nhau một mét.

Chỉ tiêu về Cáp quang Single-mode G.652D

Đường kính trường mode (mode field diameter) – tại bước sóng 1310 nm – tại bước sóng 1550 nm 9,2±0,4 μm 10,4±0,8 μm
Đường kính lớp vỏ phản xạ (cladding diameter) 125±1 μm
Lỗi đồng tâm lõi sợi ≤ 0,6 μm
Méo vỏ phản xạ (cladding noncircularity) ≤ 1%
Đường kính lớp vỏ sơ cấp sợi quang (primary coating diameter) – Chưa nhuộm màu – Sau khi nhuộm màu 245±5 μm 250±7 μm
Bước sóng cắt (cut-off wavelength) ≤ 1260 nm
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation coefficient): – tại bước sóng λ=1310nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: – tại bước sóng λ=1550nm: + Suy hao trung bình cả cuộn cáp: + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp: ≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km≤ 0,21 dB/km ≤ 0,25 dB/km
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (fiber microbending loss) ≤ 0,1 dB
Hệ số tán sắc màu (CD) – tại bước sóng λ=1310nm – tại bước sóng λ=1550nm ≤ 3,5 ps/nmxkm ≤ 18 ps/nmxkm
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0) (zero dispersion wavelength) 1300 ÷ 1324 nm
Độ dốc tán sắc tại điểm 0 (zero dispersion slope) ≤ 0,092 ps/nm2xkm
Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD) ≤ 0,2 ps/√km
Mã màu sợi quang Theo EIA/TIA-598

Chỉ tiêu cơ lý của Cáp quang Single-mode 4fo (core or sợi)

Khả năng chịu căng ≥ 500N hoặc 1.5 lần trọng lượng cáp (lấy  giá trị nào lớn hơn)
Khả năng chịu nén ≥ 700N/100mm
Khả năng chịu xoắn Số chu kỳ ≥ 10 lần
Khả năng chịu va đập Số lần va đập ≥ 5 lần
Khả năng chịu uốn cong Bán kính uốn cong ≤ 20 lần đường kính ngoài cáp
Khả năng chống thấm nước theo chiều dọc cáp ≥ 24 giờ
Khả năng liên kết của chất điền đầy bên trong cáp chất điền đầy rò rỉ ra không quá 0,05g sau thời gian ≥ 24 giờ
Dải nhiệt độ làm việc -10˚C đến 60˚C
Kiểm tra thực tế co rút sợi quang (khoảng vượt 50m, độ võng 1%, lực căng 200N) Sợi quang bị co rút ≤ 0,03%

Các ứng dụng cáp quang Single-mode 4fo (core or sợi)

●  Telecommunication

●  LAN

●  FTTH 

●  CATV 

●  VideoTransmission 

Trên đây là một vài thông tin cơ bản về cáp quang Single-mode 4FO, để biết thêm thông tin cụ thể về loại sản phẩm này, hãy liên hệ ngay tới hotline của Netsystem  hoặc truy cập website. Còn chần chừ gì nữa mà không nhấc máy lên và gọi ngay cho chúng tôi để sở hữu Cáp quang Single-mode 4fo (core or sợi) SM 9/125 OS2 FTTH, Netsystem mang cả thế giới cáp quang đến ngôi nhà của bạn.

Sản phẩm Cáp quang 4FO được phân phối chính hãng bởi

NETSYSTEM – NHÀ PHÂN PHỐI THIẾT BỊ QUANG CABLEXA – SFPEX DANH TIẾNG

Converter quang | Module quang | Cáp quang Multimode | Cáp quang Singlemode | Dây nhảy quang | Hộp phối quang | Phụ kiện cáp quang

[HN] Số 23 Ngõ 477 Phố Kim Mã, P. Ngọc Khánh, Q. Ba Đình,TP. Hà Nội. [SG] LL1E Đường Tam Đảo, Cư Xá Bắc Hải, Phường 15, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

[Hotline] 091549.5885 [Hotline] 091649.8448 [Hotline] 091402.5885 [Hotline] 091476.9119

[Tel] +84-24-37714417 [Fax] +84-24-37711222 [Skype] netsystemvn [Email] contact@netsystem.vn [Website] https://netsystem.vn

Từ khóa » Bảng Giá Cáp Quang 4 Sợi