Cáp Quang 4FO VINACAP Singlemode 4 Core, 4 Sợi, 4 Lõi Treo ống ...
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ
- /
- Cáp quang - Phụ kiện quang
- /
- Cáp quang Singlemode
- /
- Cáp quang treo ống lỏng Single mode 4FO VINACAP 4 Core, 4 sợi, 4 lõi
Cáp quang treo ống lỏng Single mode 4FO VINACAP 4 Core, 4 sợi, 4 lõi 4.950₫ Cáp quang VINACAP 4FO (4 core, 4 lõi, 4 sợi) Single mode, loại cáp treo, ống đệm lỏng.
- Kích thước: Mét
- Xuất xứ: VINACAP - Việt Nam
- Chất liệu: Lõi sợi quang, Vỏ nhựa PE màu đen
- Giao hàng toàn quốc
Cước phí vận chuyển theo thỏa thuận
- Thời gian giao hàng
Hàng có sẵn được giao trong vòng 1-2 ngày. Hàng đặt sản xuất trong vòng 7-10 ngày
- Đổi trả
Khách hàng được đổi sản phẩm trong trường hợp có lỗi phát sinh từ nhà sản xuất trong vòng 03 ngày kể từ ngày mua
- Hóa đơn
Công ty Staphone xuất hóa đơn điện tử cho sản phẩm này
- Bảo hành
Sản phẩm được bảo hành theo tiêu chuẩn của hãng sản xuất
Mô tả sản phẩm
Cấu trúc của dây thuê bao FTTx-LT-F8 hình số 8 dây treo kim loại
| TT | TÊN | MÔ TẢ | |
| 1 | Số sợi quang đã nhuộm màu | 4FO | |
| 2 | Ống lỏng | Vật liệu | Nhựa PBT (Polybutylene terephthalate) |
| Đường kính ngoài | ≥ 1,8 mm | ||
| Đường kính trong | 1,2 mm ± 0,1mm | ||
| Chất điền đầy | Thixotrophic Jelly Compound | ||
| 3 | Dây treo | Dây thép | 7 sợi thép bện mạ kẽm ( Ф ≥ Ø 0,33mm x 7 sợi) |
| Kích thước cổ cáp | ≥ 0,5x0,5 (mm) | ||
| Lớp bọc | Nhựa PE, chiều dày ≥ 0,5 mm | ||
| 4 | Lớp vỏ | Vật liệu | Nhựa PE |
| Độ dày trung bình | 1,0 mm ± 0,1mm | ||
| Thành phần gia cường | Aramid Yarn | ||
Vỏ cáp và gia cường
Lớp vỏ ngoài được làm từ vật liệu PE chất lượng cao, không dùng nhựa tái chế, chứa carbon chịu được tác động của tia cực tím, chứa chất chống oxy hóa (antioxidant) thích hợp, không có khả năng phát triển nấm mốc trên vỏ và có khả năng cách điện.
Vỏ dây thuê bao bảo vệ lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ, lắp đặt khai thác (nước, nhiệt độ, hóa chất, côn trùng gặm nhấm…)
Vỏ bọc của dây đảm bảo nhẵn, đồng tâm, không có chỗ nối, vết rạn nứt, lỗ thủng; chất lượng đồng đều (như không gồ ghề, rỗ xốp, chứa bong bóng khí, bị chia tách, có vết phồng rộp, khuyết, vón cục), không chứa thành phần kim loại; mềm dẻo, chắc chắn và tách vỏ dễ dàng.
Lớp vỏ PE ôm chặt vào ống lỏng và tách được dễ dàng khỏi phần tử ống lỏng mà không ảnh hưởng đến chất lượng sợi cáp.
Khi tách dây treo ra khỏi thân cáp không làm thay đổi cấu trúc của thân cáp và ảnh hưởng tới chất lượng sợi quang.
Đánh dấu màu sợi
Mã màu của sợi quang tuân theo tiêu chuẩn TIA/EIA-598-A như bảng dưới đây:
| Số sợi quang trong dây thuê bao quang | Màu sợi quang trong dây thuê bao quang |
| 1 | NA (màu bất kỳ) |
| 2 | Màu kế tiếp của sợi 1 trong bảng mã màu |
| 3 | Màu kế tiếp của sợi 2 trong bảng mã màu |
| 4 | Màu kế tiếp của sợi 3 trong bảng mã màu |
Thông số kỹ thuật của sợi quang
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.652.D và TCVN 8696: 2011.
| Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | Phương pháp đo |
| Hệ số suy hao | dB/km | £ 0,3 tại 1550nm | IEC 60793-1-40 |
| £ 0,4 tại 1310nm 1625nm | |||
| Hệ số tán sắc | ps/nm.km | £ 3,5 tại 1310nm £ 18 tại 1550nm | IEC 60793-1-42 |
| Hệ số PMD | ps/km1/2 | £ 0,2 | IEC 60793-1-42 |
| Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 £ l0 £ 1324 | IEC 60793-1-42 |
| Độ dốc tán sắc | ps/nm2.km | £ 0,092 | IEC 60793-1-40 |
| Bước sóng cắt | nm | lcc £ 1260 | IEC 60793-1-44 |
| Suy hao uốn cong r (bán kính) = 30mm x 100 vòng | dB | £ 0,1 tại 1625nm | IEC 60793-1-47 |
| Đường kính trường mode | mm | 9,2 ± 0,4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 |
| Tâm sai trường mốt | mm | £ 0,5 | IEC 60793-1-20 |
| Đường kính lớp phản xạ | mm | 125 ± 0,7 | IEC 60793-1-20 |
| Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | £ 0,7 | IEC 60793-1-20 |
| Đường kính lớp phủ ngoài | mm | 245 ± 10 (không màu) 250 ± 10 (đã nhuộm màu) | IEC 60793-1-21 |
| Điểm suy hao tăng đột biến | dB | 0,1 | IEC 60793-1-40 |
| Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0,69 | IEC 60793-1-30 |
Đặc tính quang học và hình học của sợi quang đơn mốt theo khuyến nghị ITU-T G.657.A1 và TCVN 8696: 2011
| Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu | Phương pháp đo | |
| Hệ số suy hao | dB/km | 1550nm | £ 0,3 | IEC 60793-1-40 |
| 1490nm | £ 0,3 | |||
| 1310nm | £ 0,4 | |||
| Hệ số tán sắc | ps/nm.km | £ 3,5 tại 1285nm đến 1330nm £ 18 tại 1550nm | IEC 60793-1-42 | |
| Hệ số PMD | ps/km1/2 | £ 0,2 | IEC 60793-1-42 | |
| Bước sóng tán sắc về không | nm | 1300 £ l0 £ 1324 | IEC 60793-1-42 | |
| Độ dốc tán sắc | ps/nm2.km | £ 0,092 | IEC 60793-1-40 | |
| Bước sóng cắt | nm | lcc £ 1260 | IEC 60793-1-44 | |
| Suy hao uốn cong r (bán kính) = 15mm x 10 vòng | dB | £ 0,25 tại 1550nm £ 0,1 tại 1625nm | IEC 60793-1-47 | |
| Đường kính trường mode | mm | 8,6 ± 0,4 tại 1310nm | IEC 60793-1-45 | |
| Tâm sai trường mốt | mm | £ 0,5 | IEC 60793-1-20 | |
| Đường kính lớp phản xạ | mm | 125 ± 0,7 | IEC 60793-1-20 | |
| Độ không tròn đều lớp phản xạ | % | £ 1,0 | IEC 60793-1-20 | |
| Đường kính lớp phủ ngoài | mm | 245 ± 5 | IEC 60793-1-21 | |
| Điểm suy hao tăng đột biến | dB | 0,1 | IEC 60793-1-40 | |
| Sức căng sợi quang | Gpa | ≥ 0,69 | IEC 60793-1-30 | |
| Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | ||||
| Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm mầu có đường kính danh định là 245 µm ± 10 µm, sau khi nhuộm mầu có đường kính danh định 250 µm ± 10 µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. | ||||
| Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp phải có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hóa chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. | ||||
Đặc tính vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao
Các phép thử vật lý, cơ học và môi trường của dây thuê bao FTTx-LT-F8 (tại bước sóng 1310nm, 1490nm và 1550nm).
| TT | PHÉP THỬ | PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ TIÊU CHUẨN | |
| 1 | Khả năng chịu căng | IEC 60794-1-2-E1 | Đường kính trục cuốn: ≥ 30D (D= đường kính cáp) |
| Tải thử liên tục: 500N trong 5 phút. | |||
| Kết quả: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm), độ giãn của dây không quá 0,25% | ||
| 2 | Khả năng chịu ép | IEC 60794-1-2-E3 | Lực thử: 100N/1cm trong 1 phút và 50N/1cm trong 10 phút |
| Số điểm thử: 1 | |||
| Kết quả: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm). | ||
| 3 | Khả năng chịu va đập | IEC 60794-1-2-E4 | Độ cao của búa: 100cm; Trọng lượng búa: 0,3kg; Đầu búa có đường kính: 25 mm |
| Số điểm thử: 25 điểm (cách nhau 10cm) | |||
| Kết quả: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm). | ||
| 4 | Khả năng chịu uốn cong | IEC 60794-1-2-E6 | Đường kính trục uốn: ≥ 20D (D = Đường kính cáp) |
| Góc uốn: ± 90°; Số chu kỳ: 25 chu kỳ | |||
| Kết quả: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, tăng suy hao: £ 0,2 dB (tại bước sóng 1310nm,1490nm,1550nm). | ||
| 5 | Khả năng chịu xoắn | IEC 60794-1-2-E7 | Chiều dài thử xoắn: £ 2m; Số chu kỳ: 10 chu kỳ |
| Góc xoắn: ± 180°; Tải dọc trục 40N | |||
| Kết quả: | Cáp không bị vỡ vỏ, sợi không bị đứt, vỏ không bị rạn nứt khi nhìn qua kính phóng đại lên 5 lần | ||
| 6 | Khả năng chịu nhiệt | IEC 60794-1-2-F1 | Chu trình nhiệt: 23°C ® -30°C ® +60°C ® 23°C |
| Thời gian tại mỗi chu kỳ: 24 giờ | |||
| Kết quả: | Độ tăng suy hao: ≤ 0,2dB/km (bước sóng 1310nm, 1490nm, 1550nm). | ||
| 7 | Thử độ chảy của hợp chất điền đầy | IEC 60794-1-2-E14 | Chiều dài mẫu thử: 0,3m, một đầu đã tuốt vỏ cáp sấp sỉ 80mm và treo ngược trong buồng thử |
| Thời gian thử: 24h; Nhiệt độ thử 600C | |||
| Kết quả: | Chất độn đầy ở mẫu thử không bị chảy rơi xuống; Các sợi quang ở ống lỏng giữ nguyên vị trí không bị rơi. | ||
| 8 | Khả năng chống thấm | IEC 60794-1-2-F5 | Chiều dài mẫu thử: 3m; Chiều cao cột nước: 1m |
| Thời gian thử: 24 giờ | |||
| Kết quả: | Nước không bị thấm qua mẫu thử | ||
Đặc tính vật lý, cơ điện và môi trường của dây thuê bao
| Thông số kỹ thuật | Chi tiêu |
| Tải trọng cho phép lớn nhất khi lắp đặt | 500N |
| Tải trọng cho phép lớn nhất khi làm việc | 400N |
| Khả năng chịu nén | ≥ 500N/10cm |
| Dải nhiệt độ khi lắp đặt | -5 oC ~ 65 oC |
| Dải nhiệt độ khi làm việc | -10 oC ~ 65 oC |
| Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép khi lắp đặt | 10 lần đường kính dây |
| Bán kính uốn cong nhỏ nhất cho phép sau khi lắp đặt | 20 lần đường kính dây |
Lực kéo căng của dây thuê bao
Lực kéo cho phép lớn nhất khi thi công của dây thuê bao (trong thời gian ngắn) tối thiểu đạt 500N
Lực căng cho phép trong quá trình sử dụng lớn hơn 30% của lực căng lớn nhất khi thi công.
Khoảng vượt và độ võng
Với khoảng vượt là ≤ 50m với độ võng là 1%.
Với khoảng vượt tối đa cho phép là ≤ 80m với độ võng từ 2% đến 3%.
Công ty STAPHONE nhà cung cấp, phân phối Cáp quang 4FO VINACAP, Cáp quang 4FO ngoài trời, cáp quang treo 4FO single mode, Cáp quang treo FTTH 4FO Vinacap hay còn là Dây thuê bao quang đệm ống lỏng 4FO
Quý Khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được Bảng Báo giá Cáp quang VINACAP 4FO 4 sợi 4 core Singlemode, chính xác nhất, rẻ nhất.
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG TIN HỌC STAPHONE
Hotline: 0974002002 | E-mail: [email protected]
Website: https://staphone.com.vn/
Thêm vào giỏ hàng thành công
Quý khách đặt mua nhiều sản phẩm cùng một đơn hàng để được phí vận chuyển tốt hơn
Xem giỏ hàngSản phẩm liên quan
Cáp quang Commscope 8FO SM Single mode 760252021 ống lỏng
Cáp quang Commscope 8FO SM Single mode 760252021 ống lỏng 39.600đ
Cáp quang Commscope 4FO Singlemode 760252020 ống lỏng
Cáp quang Commscope 4FO Singlemode 760252020 ống lỏng 28.600đ
Cáp quang cống kim loại 4FO Single mode GYXTW HANXIN
Cáp quang cống kim loại 4FO Single mode GYXTW HANXIN 9.900đ
Cáp quang ngầm 24FO Vinacap luồn cống phi kim loại CPKL và kim loại CKL
Cáp quang ngầm 24FO Vinacap luồn cống phi kim loại CPKL và kim loại CKL 16.500đ
Cáp quang ngầm 16FO Vinacap luồn cống phi kim loại CPKL và kim loại CKL
Cáp quang ngầm 16FO Vinacap luồn cống phi kim loại CPKL và kim loại CKL 15.400đ
Cáp quang ngầm 12FO Vinacap luồn cống phi kim loại CPKL và kim loại CKL
Cáp quang ngầm 12FO Vinacap luồn cống phi kim loại CPKL và kim loại CKL 13.200đ
Cáp quang luồn cống Single mode 8FO Vinacap
Cáp quang luồn cống Single mode 8FO Vinacap 12.100đ
Cáp quang ngầm 4FO Vinacap luồn cống Single mode
Cáp quang ngầm 4FO Vinacap luồn cống Single mode 9.900đ
Cáp quang 2FO Vinacap chôn ngầm luồn cống Single mode
Cáp quang 2FO Vinacap chôn ngầm luồn cống Single mode Liên hệ
Cáp quang treo Single mode 96FO, 96 Core, 96 sợi
Cáp quang treo Single mode 96FO, 96 Core, 96 sợi 46.200đ
CHÍNH SÁCH GIAO HÀNG Nhận hàng và thanh toán tại nhà THANH TOÁN TIỆN LỢI Trả tiền mặt, CK, trả góp 0% HỖ TRỢ NHIỆT TÌNH Tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc ĐỔI TRẢ DỄ DÀNG Dùng thử trong vòng 3 ngày Zalo Message0974.002.002
Gọi điện Chát Facebook Chát Zalo Trang chủTừ khóa » Bảng Giá Cáp Quang 4 Sợi
-
Bảng Giá Chuẩn Cáp Quang 4 FO (4 Sợi, 4 Core)
-
Bảng Giá Dây Cáp Quang Mới Nhất 2022 - IPNET
-
Cáp Quang Singlemode 4 Core/4FO, Cáp Quang Treo 4 Sợi ...
-
Bảng Giá Cáp Quang 4fo, 4 Sợi , 4 Core Mới Nhất
-
Cáp Quang Multimode 4 Sợi Om2 Cablexa Chất Lượng Tốt, Giá Thành ...
-
Cáp Quang 4FO Treo Phi Kim Loại Hình Số 8 Single Mode 4FO, Cáp ...
-
Bảng Giá Dây Cáp Quang Mới Nhất
-
Cáp Quang 4 Core (FO) - Đại Dương
-
Dây Cáp Quang 4Fo
-
Bảng Báo Giá Cáp Quang Singlemode Mới Nhất - Viễn Thông Xanh
-
Cáp Quang 4 Sợi
-
Cáp Quang 4FO Singlemode 4 Sợi 4 Core 4 Lõi
-
Cáp Quang Multimode 4 Sợi (4 Core/4FO) - Viễn Thông Thiên Tân