Bảng Giá Dây Cáp Quang Mới Nhất 2022 - IPNET

Cáp quang là một loại cáp thông dụng không thể thiếu trong đời sống của chúng ta. Cùng với sự phát triển không ngừng của internet cũng như các thiết bị truyền dẫn, cáp quang lại càng trở nên phổ biến hơn nữa và có vai trò vô cùng quan trọng đối với con người. Cùng tìm hiểu cấu tạo của cáp quang và bảng giá dây cáp quang chi tiết trong bài viết dưới đây của thiết bị viễn thông IPNET nhé !

Cáp quang là gì? Cấu tạo như thế nào?

Dây cáp quang là một loại cáp viễn thông dùng để truyền phát tín hiệu bằng âm thanh. Sợi quang có thể được làm từ nhựa hoặc thủy tinh tùy theo từng ứng dụng của nó đối với cuộc sống của con người.

Các sợi quang thường được sắp xếp lại thành một bó với nhiều sợi dài và mỏng với đường kính như những sợi tóc của con người. Những bó cáp quang này có khả năng truyền phát tín hiệu từ khoảng cách rất xa.

cấu tạo của dây cáp quang

Cáp quang truyền bằng ánh sáng sở hữu những điểm mạnh vượt xa so với cáp đồng truyền tín hiệu bằng điện. So với dòng sản phẩm này, cáp quang ít bị nhiễu, tốc độ truyền dữ liệu cao hơn cũng như truyền được trong khoảng cách xa hơn.

Các bạn có thể tham khảo cấu tạo của cáp quang theo một số bộ phận dưới đây:

  • Core: Đây là phần trung tâm phản chiếu của sợi quang nơi mà ánh sáng được truyền đi
  • Cladding: Vật chất quang bên ngoài bọc phần lõi mà phản xạ ánh sáng trở lại vào lõi
  • Buffer Coating: Lớp dẻo bên ngoài phủ quanh sợi cáp bảo đảm sợi cáp không bị hỏng và ẩm ướt
  • Jacket: Đây là tập hợp hàng ngàn sợi quang được sắp xếp trong một bó được gọi là cáp quang. Những bó sợi cáp quang này được bọc bởi một lớp bên ngoài được gọi là Jacket.

Bảng giá dây cáp quang tại IPNET

Stt Tên hàng hóa Đơn giá Hãng sản xuất
Tôi Bảng giá dây cáp quang 1Fo
1.1 Dây thuê bao quang FTTH 1Fo ( Cáp quang 1Fo) 650 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
yl Bảng giá Cáp quang 2Fo
2.1 Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core bọc chặt) 1300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
2.2 Dây thuê bao quang FTTH 2Fo ống lỏng ( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) 1800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
III Bảng giá Dây cáp quang 4FO (4 Sợi, 4 Core)
3.1 Dây thuê bao quang FTTH 4Fo ống lỏng( Cáp quang 2Fo, 2 sợi,2 core) singlemode 2800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
3.2 Cáp quang treo 4Fo FTTX singlemode 5300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
3.3 Cáp quang luồn cống phi kim loại 4Fo (Nmoc 4fo, 4core, 4 sợi) 5200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
3.4 Cáp quang luồn cống kim loại 4Fo ( 4fo, 4core, 4 sợi) singlemode 5800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
3.5 Cáp quang chôn trực tiếp 4Fo ( DB 4 core) 6300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
3.6 Cáp quang 4Fo Multimode OM2 9500 ADP, Necero, Hanxin
3.7 Cáp quang 4Fo Multimode OM3 13000 ADP, Necero, Hanxin
3.8 Cáp quang 4Fo Multimode OM4 Liên hệ ADP, Necero, Hanxin
IV Bảng giá dây cáp quang 8Fo (8 sợi, 8 CORE)
4.1 Cáp quang treo 8Fo phi kim loại singlemode 6500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
4.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 8Fo (Nmoc 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode 6300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
4.3 Cáp quang luồn cống kim loại 8Fo ( 8fo, 8core, 8 sợi) singlemode 7200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
4.4 Cáp quang chôn trực tiếp 8Fo ( DB 8 core) singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
4.5 Cáp quang treo ADSS 8Fo singlemode 10500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
4.6 Cáp quang 8Fo Multimode OM2 15000 ADP, Necero, Hanxin
4.7 Cáp quang 8Fo Multimode OM3 17000 ADP, Necero, Hanxin
4.8 Cáp quang 8Fo Multimode OM4 Liên hệ ADP, Necero, Hanxin
V Bảng giá cáp quang 12Fo (12 sợi, 12 CORE)
5.1 Cáp quang treo 12Fo phi kim loại singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
5.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (12fo, 12core, 12 sợi) singlemode 7200 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
5.3 Cáp quang luồn cống kim loại 12Fo ( 12fo, 12 core, 12 sợi) singlemode 7800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
5.4 Cáp quang chôn trực tiếp 12Fo ( DB 12 core) singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
5.5 Cáp quang treo ADSS 12Fo singlemode 11000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
5.6 Cáp quang 12Fo Multimode OM2 19500 ADP, Necero, Hanxin
5.7 Cáp quang 12Fo Multimode OM3 23000 ADP, Necero, Hanxin
5.8 Cáp quang 12Fo Multimode OM4 Liên hệ ADP, Necero, Hanxin
VI Bảng giá cáp quang 16Fo (16 sợi, 16 CORE)
6.1 Cáp quang treo 16Fo phi kim loại singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
6.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 16Fo (Nmoc 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode 8300 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
6.3 Cáp quang luồn cống kim loại 16Fo ( 16fo, 16core, 16 sợi) singlemode 8800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
6.4 Cáp quang chôn trực tiếp 16Fo ( DB 16 core) singlemode 9000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
6.5 Cáp quang treo ADSS 16Fo singlemode 11600 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
VII Bảng giá cáp quang 24Fo (24 sợi, 24 CORE)
7.1 Cáp quang treo 24Fo phi kim loại singlemode 8800 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
7.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 24Fo (Nmoc 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode 8500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
7.3 Cáp quang luồn cống kim loại 24Fo ( 24fo, 24core, 24 sợi) singlemode 9100 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
7.4 Cáp quang chôn trực tiếp 24Fo ( DB 24 core) singlemode 9600 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
7.5 Cáp quang treo ADSS 24Fo singlemode 11500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
VIII Bảng giá cáp quang 48Fo (48 sợi, 48 CORE)
8.1 Cáp quang treo 48Fo phi kim loại singlemode 15500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
8.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 12Fo Nmoc (48fo, 48core, 48 sợi) singlemode 14500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
8.3 Cáp quang luồn cống kim loại 48Fo ( 48fo, 48core, 48 sợi) singlemode 16000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
8.4 Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode 17000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
8.5 Cáp quang treo ADSS 48Fo singlemode 18000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
IX Bảng giá cÁP QUANG 72Fo (72 sợi, 72 CORE)
9.1 Cáp quang treo 72Fo phi kim loại singlemode 19000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
9.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 72Fo Nmoc (72fo, 72core, 72 sợi) singlemode 16500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
9.3 Cáp quang luồn cống kim loại 72Fo ( 72fo, 72core, 72 sợi) singlemode 19000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
9.4 Cáp quang chôn trực tiếp 48Fo ( DB 48 core) singlemode 21000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
9.5 Cáp quang treo ADSS 72Fo singlemode liên hệ Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
X BẢNG GIÁ CÁP QUANG 96Fo (96 Sợi, 96 CORE)
10.1 Cáp quang treo 96Fo phi kim loại singlemode 24000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
10.2 Cáp quang luồn cống phi kim loại 96Fo Nmoc (96fo, 96core, 96 sợi) singlemode 195000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
10.3 Cáp quang luồn cống kim loại 96Fo ( 96fo, 96core, 96 sợi) singlemode 24500 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
10.4 Cáp quang chôn trực tiếp 96Fo ( DB 96 core) singlemode 26000 Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…
10.5 Cáp quang treo ADSS 96Fo singlemode liên hệ Vinacap , Vina – OFC, Telvina, Postef, M3,…

Tiêu chí để chọn loại Cáp Quang Phù Hợp

Để lựa chọn cáp quang phù hợp với nhu cầu sử dụng, IPNET giới thiệu cho bạn một số tiêu chí quan trọng cần xem xét để đảm bảo chọn lựa được loại cáp đáp ứng tốt nhất yêu cầu của mình. Dưới đây là một số tiêu chí quan trọng:

  • Loại cáp quang: Singlemode sử dụng ở khoảng cách xa, Multimode phù hợp cho các kết nối khoảng cách ngắn.
  • Tốc độ truyền dẫn: Cần xác định trước nhu cầu về băng thông và tốc độ truyền dữ liệu để cân nhắc lựa chọn sản phẩm.
  • Môi trường lắp đặt: Tùy vào môi trường sử dụng chúng ta sẽ dùng cáp quang khác nhau. Cáp quang dùng trong nhà hoặc hầm lò sẽ có yêu cầu về chống cháy, cáp quang ngoài trời sẽ có yêu cầu vỏ bọc có lớp UV chịu được nhiệt và chống nước. Giá thành: Bạn phải cân đối ngân sách để chọn sản phẩm, thông thường cáp Single Mode sẽ mắc hơn vì tốc độ truyền dẫn tốt hơn.
  • Tuổi thọ và độ bền: Lựa chọn sản phẩm có độ bền tốt, tuổi thọ cao để đảm bảo hiệu suất hoạt động lâu dài
  • Thương hiệu uy tín: Chọn các loại cáp từ những thương hiệu uy tín hoặc các nhà phân phối lâu năm để đảm bảo độ tin cậy và chất lượng sản phẩm

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TRUYỀN THÔNG IPNET

Tel: 0981.08.67.680969.560.360

Fanpage: https://www.facebook.com/thietbivienthongipnet

Website: https://thietbivienthong.vn/

Email: ipnet268@gmail.com

Trên đây là bảng giá dây cáp quang chi tiết và mới nhất trong năm 2024 mà Thiết Bị Viễn Thông IPNET muốn gửi đến cho bạn. Cảm ơn bạn đã quan tâm về sản phẩm của chúng tôi!

Từ khóa » Bảng Giá Cáp Quang 4 Sợi