Bảng Giá Đất Quận 7 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
- Trang chủ
- Pháp Lý Nhà Đất
- Bảng Giá Đất Ở Tp.HCM Giai Đoạn 2020 Đến 22/12/2024
- Bảng Giá Đất Quận 7 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
- Bảng Giá Đất Quận 7 Năm : 2020,2021,2022,2023,2024
- Bảng Giá Dịch Vụ Nhà Đất Quận 7
- Mọi Thông Tin Liên Hệ : 0914 78 78 60 Mr Nguyên
1.Bảng Giá Đất Quận 7 Năm : 2020,2021,2022,2023,2024
Bảng Giá Đất Ở Quận 7 | ||||
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố) | ||||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 | ||||
Số TT | Tên Đường | Đoạn Đường | Giá | |
Từ | Đến | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Bế Văn Cấm | Trọn Đường | 8.400 | |
2 | Bến Nghé | Trọn Đường | 4.700 | |
3 | Bùi Văn Ba | Trọn Đường | 7.400 | |
4 | Các Đường Trong Cư Xá Ngân Hàng | 8.800 | ||
5 | Các Đường Còn Lại Trong Cư Xá Tân Quy Đông | 8.800 | ||
6 | Chuyên Dùng 9 | Trọn Đường | 3.000 | |
7 | Đào Trí | Nguyễn Văn Quỳ | Gò Ô Môi | 3.600 |
Gò Ô Môi | Hoàng Quốc Việt | 3.600 | ||
Hoàng Quốc Việt | Trường Hàng Giang | 3.600 | ||
8 | Đường Số 5 (Hẻm Bờ Tua 2) | Trọn Đường | 5.500 | |
9 | Đường Số 10 | 6.400 | ||
10 | Đường17 | Đường Số 10 | Mai Văn Vĩnh | 8.800 |
Đường Số 6 | Đường Số 10 | 8.800 | ||
11 | Đường 17 (Phường Tân Thuận Tây) | Tân Mỹ | Lâm Văn Bền | 8.200 |
12 | Đường 15B (Phường Phú Mỹ) | Phạm Hữu Lầu | Sông Phú Xuân | 6.400 |
13 | Đường 60, 62 Lâm Văn Bền (Phường Tân Kiểng) | Lâm Văn Bền | Cuối Trường Nguyễn Hữu Thọ | 6.000 |
14 | Đường 67 | 7.800 | ||
15 | Đường Cầu Tân Thuận 2 | Cầu Tân Thuận 2 | Nguyễn Văn Linh | 8.300 |
16 | Đường Nhánh Cầu Tân Thuận 2 | Trần Xuân Soạn | Đường Cầu Tân Thuận 2 | 7.500 |
17 | Đường Nội Bộ Khu Nhà ở Tân An Huy | 7.400 | ||
18 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Quy Đông | |||
Đường >= 16m | 8.800 | |||
Đường < 16m | 7.400 | |||
19 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Ven Song | |||
Đường Song Hành Với Đường Nguyễn Văn Linh | 11.100 | |||
Đường Lộ Giới >=16m | 7.900 | |||
Đường Lộ Giới<16m | 5.200 | |||
20 | Đường Nội Bộ Khu Nhà ở Tân Phong | |||
Đường Song Hành Với Đường Nguyễn Hữu Thọ | 11.000 | |||
Đường Nối Lê Văn Lương Với Đường Nguyễn Hữu Thọ | 8.800 | |||
Đường Nội Bộ Lộ Giới <=12m | 7.400 | |||
21 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Vạn Phát Hưng | |||
Đường Hoàng Quốc Việt Nối Dài | 7.500 | |||
Đường >= 16m | 6.100 | |||
Đường <16m | 5.100 | |||
22 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Cty Xây Dựng Và Kinh Doanh Nhà Chợ Lớn (Phường Phú Mỹ) | |||
Đường Lộ Giới >=16m | 4.300 | |||
Đường Lộ Giới <16m | 3.400 | |||
23 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Của Công Ty Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Thuận | 7.300 | ||
24 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Bộ Nội Vụ | 3.600 | ||
25 | Đường Nội Bộ Khu Cư Xá Ngân Hàng Công Thương | 3.600 | ||
26 | Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư Của Cảng Bến Nghé | 8.000 | ||
27 | Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư Của Công Ty Mía Đường | 8.000 | ||
28 | Đường Nối Lê Văn Lương Với Nguyễn Hữu Thọ | Nguyễn Hữu Thọ | Lê Văn Lương | 13.200 |
29 | Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty Vạn Phát Hưng Đầu Tư) | Trọn Đường | 6.600 | |
30 | Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty TTNT Đầu Tư) ( Phường Phú Thuận) | Trọn Đường | 6.600 | |
31 | Đường Nội Bộ Khu Quy Hoạch Dân Cư (Của Cty TTNT Đầu Tư (Phường Phú Thuận) | 5.200 | ||
32 | Đường Nội Bộ Trong Khu Dân Cư (Của Cty Vạn Phát Hưng Đầu Tư) (Phường Phú Thuận) | 5.200 | ||
33 | Đường Trục Chính Khu Quy Hoạch Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự) | 10.200 | ||
34 | Đường Nhánh Nội Bộ Khu Quy Hoạch Dân Cư Tân Hưng (Kiều Đàm Ni Tự) | 5.300 | ||
35 | Đường Trục Chính Trong Khu Dân Cư ( Của Công Ty Nam Long Đầu Tư) | 6.100 | ||
36 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư (Của Công Ty Nam Long Đầu Tư) (Phường Phú Thuận) | 3.800 | ||
37 | Đường Trục Chính Trong Khu Dân Cư Tân Mỹ | 11.000 | ||
38 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Mỹ | 8.800 | ||
39 | Đường Trục Chính Khu Định Cư Số 1 | 11.000 | ||
40 | Đường Nội Bộ Khu Định Cư Số 1 < 16m | 7.400 | ||
41 | Đường Nội Bộ Khu Định Cư Số 1 >= 16m | 8.800 | ||
42 | Đường Vào Khu Dân Cư Bộ Nội Vụ | Nguyễn Văn Quỳ | Khu Dân Cư Bộ Nội Vụ | 6.600 |
43 | Đường Nội Bộ Khu Tái Định Cư Tân Hưng | |||
Đường Trục Chính | Trọn Đường | 8.200 | ||
Đường Nhánh | Trọn Đường | 7.300 | ||
44 | Phú Thuận (Phường Phú Thuận) | Đào Trí | Huỳnh Tấn Phát | 7.400 |
Huỳnh Tấn Phát | Tân Phú | 8.800 | ||
45 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tân Thành Lập (Phường Phú Mỹ) | |||
Đường Trục Chính) | Trọn Đường | 6.100 | ||
Đường Nhánh | Trọn Đường | 5.200 | ||
46 | Đường Vào Chợ Gò Ô Môi | Trọn Đường | 7.400 | |
47 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Lê Hoài Anh (Phường Phú Thuận) | Trọn Đường | 6.600 | |
48 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Tấn Trường (Phường Phú Thuận) | |||
Đường Trục Chính | Trọn Đường | 7.400 | ||
Đường Nhánh | Trọn Đường | 6.600 | ||
49 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Đào Chiến Thắng (Phường Phú Thuận) | |||
Đường Trục Chính | Trọn Đường | 6.200 | ||
Đường Nhánh | Trọn Đường | 5.900 | ||
50 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Phú Mỹ (Phường Phú Mỹ) | |||
Đường Trục Chính | Trọn Đường | 3.500 | ||
Đường Nhánh | Trọn Đường | 2.600 | ||
51 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Nam Long (Phường Tân Thuận Đông) | |||
Đường Trục Chính | Trọn Đường | 11.000 | ||
Đường Nhánh | Trọn Đường | 8.800 | ||
52 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Võ Văn Thơm( Phường Tân Phú) | Trọn Đường | 8.400 | |
53 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Của Tổng Công Ty Đường Sông Miền Nam | Trọn Đường | 8.400 | |
54 | Đường Khu Dân Cư Công Ty Savimex (Phú Thuận) | |||
Đường Trục Chính | 7.400 | |||
Đường Nhánh | 6.600 | |||
55 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Him Lam (Phường Tân Hưng) | |||
Đường Số 1 | 8.400 | |||
Nguyễn Thị Thập Nối Dài | 9.900 | |||
Đường Có Lộ Giới >=16m | 6.200 | |||
Đường Có Lộ Giới <16m | 5.500 | |||
56 | Đường Nội Bộ Khu Dân Cư Của Công Ty TNHH Phương Nam (Phường Tân Phú) | |||
Đường Trục Chính | Trọn Đường | 4.400 | ||
Đường Nhánh | Trọn Đường | 3.700 | ||
57 | Gò Ô Môi | Trọn Đường | 5.600 | |
58 | Hoàng Quốc Việt | Trọn Đường | 7.600 | |
59 | Huỳnh Tấn Phát | Cầu Tân Thuận | Nguyễn Thị Thập | 11.100 |
Nguyễn Thị Thập | Cầu Phú Xuân | 11.200 | ||
60 | Lâm Văn Bền | Trọn Đường | 8.800 | |
61 | Lê Văn Lương | Trần Xuân Soạn | Cầu Rạch Bàng | 11.900 |
Cầu Rạch Bàng | Cầu Rạch Đĩa | 11.100 | ||
62 | Lưu Trọng Lư | Huỳnh Tấn Phát | Kho 18 | 7.800 |
63 | Lý Phục Man | Trọn Đường | 9.900 | |
64 | Mai Văn Vĩnh | Trọn Đường | 10.700 | |
65 | Nguyễn Hữu Thọ | Cầu Kênh Tẻ | Bờ Sông Rạch Đĩa | 12.600 |
66 | Nguyễn Thị Thập | Trọn Đường | 16.300 | |
67 | Nguyễn Văn Linh | Huỳnh Tấn Phát | Rạch Thầy Tiêu | 15.400 |
Rạch Thầy Tiêu | Lê Văn Lương | 23.500 | ||
Lê Văn Lương | Rạch Ông Lớn | 13.000 | ||
68 | Nguyễn Văn Quỳ | Trọn Đường | 9.700 | |
69 | Phạm Hữu Lầu | Trọn Đường | 4.800 | |
70 | Phan Huy Thực | Trọn Đường | 8.800 | |
71 | Tân Mỹ | Trọn Đường | 8.000 | |
72 | Tân Thuận Tây | Trọn Đường | 8.800 | |
73 | Trần Trọng Cung | Trọn Đường | 10.200 | |
74 | Trần Văn Khánh | Trọn Đường | 6.400 | |
75 | Trần Xuân Soạn | Trọn Đường | 12.300 | |
Các Tuyến Đường Khu Đô Thị Nam Thành Phố | ||||
76 | Bertrand Russell (Cr.2102+C22102) | Trọn Đường | 18.900 | |
77 | Bùi Bằng Đoàn (Bắc Park Way) | Trọn Đường | 17.200 | |
78 | Cao Triều Phát (R.2102) | Trọn Đường | 19.200 | |
79 | Đặng Đại Độ (R.2105) | Trọn Đường | 18.700 | |
80 | Đặng Đức Thuật (H.2103) | Trọn Đường | 15.300 | |
81 | Đô Đốc Tuyết (CN.2106) | Trọn Đường | 15.000 | |
82 | Đường 10 | Trọn Đường | 14.200 | |
83 | Đường 15 | Trọn Đường | 11.000 | |
84 | Đường 16 | Trọn Đường | 14.200 | |
85 | Đường 17 | Trọn Đường | 14.200 | |
86 | Đường 18 | Trọn Đường | 11.800 | |
87 | Đường 19 | Trọn Đường | 13.300 | |
88 | Đường 2 | Trọn Đường | 14.300 | |
89 | Đường 20 | Trọn Đường | 15.300 | |
90 | Đường 21 | Trọn Đường | 11.600 | |
91 | Đường 22 | Trọn Đường | 14.100 | |
92 | Đường 23 | Trọn Đường | 15.800 | |
93 | Đường 6 | Trọn Đường | 16.600 | |
94 | Đường B | Hoàng Văn Thái | Trần Văn Trà | 12.900 |
Đường 15 | Đường 16 | 10.200 | ||
95 | Đường C | Hoàng Văn Thái | Rạch Cả Cấm | 16.100 |
Rạch Cả Cấm | Đường 23 | 12.500 | ||
96 | Đường D | Hoàng Văn Thái | Trần Văn Trà | 12.500 |
Đường 15 | Đường 16 | 10.400 | ||
97 | Đường G | Trọn Đường | 15.800 | |
98 | Đường N | Trần Văn Trà | Tôn Dật Tiên | 13.300 |
Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Đổng Chi | 17.600 | ||
99 | Đường O | Trọn Đường | 13.900 | |
100 | Đường P | Nguyễn Văn Linh | Hà Huy Tập | 15.700 |
Đường 10 | Trần Văn Trà | 17.000 | ||
101 | Đường U | Trọn Đường | 16.900 | |
102 | Hà Huy Tập (H.2102) | Trọn Đường | 11.700 | |
103 | Hoàng Văn Thái (CR.2101+C.2101) | Trọn Đường | 16.300 | |
104 | Hưng Long | Trọn Đường | 14.300 | |
105 | Lê Văn Thêm (R.2103) | Trọn Đường | 16.300 | |
106 | Luther King (CR.2106) | Trọn Đường | 19.800 | |
107 | Lý Long Tường (H.2105) | Trọn Đường | 18.200 | |
108 | Morison (CR.2103+C.2103) | Trọn Đường | 18.600 | |
109 | Nguyễn Bính (H.2109) | Trọn Đường | 18.600 | |
110 | Nguyễn Cao (R.2106) | Trọn Đường | 19.400 | |
111 | Nguyễn Đức Cảnh (Nam Park Way) | Trọn Đường | 18.800 | |
112 | Nguyễn Đỗng Chi | Rạch Kích | Phan Văn Nghị | 18.400 |
Phan Văn Nghị | Đường N (Bắc) | 19.000 | ||
Đường N (Bắc) | Nguyễn Lương Bằng | 17.700 | ||
113 | Nguyễn Khắc Viện (C.2105) | Trọn Đường | 19.200 | |
114 | Nguyễn Lương Bằng (Broad Way) | Trọn Đường | 20.700 | |
115 | Nguyễn Phan Chánh (H.2106) | Trọn Đường | 20.100 | |
116 | Phạm Thái Bường (H.2101) | Trọn Đường | 21.900 | |
117 | Phạm Thiều (CR.2104+C.2104) | Trọn Đường | 13.800 | |
118 | Phạm Văn Nghị (H.2108) | Trọn Đường | 17.100 | |
119 | Phan Khiêm Ích (R.2101) | Trọn Đường | 19.800 | |
120 | Phan Văn Chương (R.2107) | Trọn Đường | 19.800 | |
121 | Phố Tiểu Bắc | Trọn Đường | 20.200 | |
122 | Phố Tiểu Đông | Trọn Đường | 15.800 | |
123 | Phố Tiểu Nam | Trọn Đường | 15.800 | |
124 | Raymondienne (C.2104) | Trọn Đường | 22.000 | |
125 | Tân Phú (C.2109) | Nguyễn Văn Linh | Cầu Cả Cấm 1 | 24.200 |
Cầu Cả Cấm 1 | Đường 23 | 21.400 | ||
126 | Tân Trào (Market Street) | Trọn Đường | 17.800 | |
127 | Tôn Dật Tiên (CR.2105) | Nguyễn Văn Linh | Trần Văn Trà | 22.000 |
128 | Trần Văn Trà (C.2401+C.2404 Roi River Drive) | Tân Phú | Phan Văn Chương | 17.800 |
Đô Đốc Tuyết | Tôn Dật Tiên | 16.900 | ||
129 | Đường Nội Bộ Khu Phú Mỹ Hưng | Trọn Đường | 10.200 |
2.Chuyên Tư Vấn Và Nhận Làm Giấy Tờ Nhà Đất Quận 7
- Xin giấy phép xây dựng - Hoàn công công trình xây dựng
- Hợp thức hóa giấy tờ nhà đất ( bằng giấy tờ tay, từ sổ trắng ...)
- Tách thửa, nhập thửa ( sổ hồng,nhà đất )
- Chuyển mục đích sử dụng dất
- Gia hạn đất nông nghiệp đã hết hạn..
- Khai nhận di sản thừa kế - đổi sổ hồng hoặc cập nhập sổ hồng sau khi thừa kế ( có di chúc hoặc không có di chúc thừa kế theo luật)
- Công chứng mua bán ( mua bán,cho tặng,ủy quyền,thừa kế...)
- Cập nhật sang tên , mua bán, cho tặng, .....
- Nhận ký gửi môi giới bất động sản
3.Bảng Giá Dịch Vụ Nhà Đất Quận 7
4. Mọi Thông Tin Liên Hệ : 0914 78 78 60 Mr Nguyên
Bình chọn bài viết: (5 / 1 bình chọn)
- Mail : diaoc360.com.vn@gmail.com
- Trụ sở chính : 102/13 đường số 16 – Phường – Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân – Tp.HCM
- Chi nhánh 1 : 343 Quốc lộ 13 – Phường Hiệp Bình Phước – Quận Thủ Đức – Tp.HCM
- Chi nhánh 2 : 145 Phan Huy Ích – Phường 15 – Quận Bình Tân – Tp.HCM
BÀI CÙNG CHUYÊN MỤC
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận Tân Bình Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Tân Bình Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận Gò Vấp Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Gò Vấp Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận Bình Tân Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Bình Tân Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 12 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 12 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 11 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 11 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 10 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 10 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 9 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 9 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 8 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 8 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 6 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 6 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 5 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 5 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 4 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 4 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 3 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 3 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 2 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 2 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận 1 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 1 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024, áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Tin Tức Pháp Lý Nhà Đất
Thí Điểm Chuyển Nhượng Đất Nông Nghiệp Để Làm Dự Án Nhà Ở Thương Mại
Ngày 30/11, Quốc hội đã thông qua Nghị quyết thí điểm thực hiện các dự án nhà ở thương mại thông qua việc thỏa thuận nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp. Với hơn 86,6% đại biểu tán thành, Nghị quyết này đánh dấu một bước tiến mới trong việc phát triển các dự án nhà ở tại Việt Nam.
Tách Thửa Nhà Đất và Những Điều Cần Lưu Ý Theo Quy Định Mới
Từ 1/8: Những Trường Hợp Nào Mua Bán Nhà Phải Thanh Toán Bằng Chuyển Khoản
Thủ Tục Cha Mẹ Chuyển Quyền Sử Dụng Đất Cho Con
Xử Lý Cán Bộ Liên Quan Nhà Xây Dựng Không Phép Q.Bình Tân
Làm Sổ Hồng Quận Phú Nhuận 2024
Làm Sổ Hồng Giá Rẻ
Bảng Giá Đất Ở Tp.HCM Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Tân Phú Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024,áp dụng cho các năm,2020,2021,2022,2023,2024,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất
Bảng Giá Đất Quận Tân Bình Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Gò Vấp Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Bình Thạnh Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận Bình Tân Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 12 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Bảng Giá Đất Quận 11 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
Tin HOT
Mua Đất Huyện Hóc Môn Không Sang Tên Được Vì Sao ?
A Nguyên mua đất tại hóc môn 2018 nhưng đầu năm 2020 anh nguyên xin làm thủ tục xin phép để xây dựng nhà ở thì không xin phép được sau khi tìm hiểu thì anh Nguyên mới biết đất mình nằm trong 137 phương án tổng mặt bằng,thiết kế hạ tầng kỹ thuật không đúng quy định. Nên tạm thời UBND huyện hóc môn chưa thể giải quyết những trường hợp như anh Nguyên.
Tin xem nhiều nhất
Bảng Giá Đất Ở Quận 1 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 1 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019,Dùng để tính tiền sử dụng đất khi nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở ,Dùng để tính thuế chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp lên đất ở ( đất ở đô thị ,đất ở nông thôn),Để tính sử phạt trong hành chính đất đai,Để tính phạt thuế chuyển nhượng mua bán quá hạn mà không thực hiện nghĩa vụ tài chính ( TTNCN,Trước Bạ ),Để tính giá thuế đất khi hợp thức hóa nhà đất ( mua bằng giấy tờ tay), …
Bảng Giá Đất Ở Quận 2 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 3 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 4 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 5 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 6 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 7 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 8 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 9 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 10 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 11 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận 12 Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận Bình Thạnh Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận Tân Phú Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận Tân Bình Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận Gò Vấp Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Bảng Giá Đất Ở Quận Bình Tân Giai Đoạn Từ 2015 Đến 31/12/2019
Bảng Giá Đất Ở Quận Phú Nhuận Giai Đoạn Từ 2015 Đến 2019
Copyright © 2022 Thủ Tục Nhà Đất
- Bảo Mật Thông Tin
- Liên Hệ
Từ khóa » Giá đất Q7 2020
-
Giá Đất Quận 7 Chi Tiết, Cập Nhật Mới Nhất T7/2022 - Mogi
-
Bảng Giá đất Quận 7 Năm 2020-2024 - Địa Ốc Thịnh Vượng
-
Giá Nhà đất Quận 7 TPHCM Năm 2020 – 2024 - Coffee Bất Động Sản
-
Bảng Giá đất Quận 7 Năm 2021 - Bất động Sản Hưng Phát
-
Bảng Giá đất Quận 7 Giai đoạn 2020 - 2024 - Blog Rever
-
Bảng Giá đất Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - LuatVietnam
-
Bảng Giá đất Quận 7 Năm 2020
-
Bảng Giá đất Nhà Nước Quận 7, TP.HCM Giai đoạn 2020 - 2024
-
Bảng Giá đất Quận 7 Năm 2020 - BĐS Hưng Phát
-
Bảng Giá đất Quận 7, TP.HCM Giai đoạn 2020-2024
-
Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất Năm 2022 - Bảng Giá Đất Đai
-
Giá Nhà đất Quận 7 Tháng 07/2022 - Propzy
-
Bảng Giá đất Quận 7 Giai đoạn 2020 – 2024 - Hưng Phát Land
-
Mua Bán đất Quận 7 Giá Rẻ, Vị Trí đẹp