Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất Năm 2022 - Bảng Giá Đất Đai

Thông tin về quận Quận 7

Quận 7 là một quận của Thành phố Hồ Chí Minh, theo kết quả điều tra dân số năm 2019, quận Quận 7 có dân số khoảng 360.155 người (mật độ dân số khoảng 10.088 người/1km²). Diện tích của quận Quận 7 là 35,7 km².Quận 7 có 10 phường: Bình Thuận, Phú Mỹ, Phú Thuận, Tân Hưng, Tân Kiểng, Tân Phong, Tân Phú, Tân Quy, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây.

Bảng giá đất quận Quận 7 Thành phố Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất năm 2024bản đồ quận Quận 7

Ngoài ra, quý vị có thể tải file PDF các quyết định giá đất Thành phố Hồ Chí Minh trong đó có quy định chi tiết giá các loại đất của quận Quận 7 tại đường link dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 7 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
  • Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 7

Vì bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 7 có nội dung khá dài nên chúng tôi đã chuyển riêng thành một bài viết khác. Quý vị có thể tham khảo bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 7 tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất nông nghiệp quận Quận 7

Bảng giá đất quận Quận 7

Chú ý: giá trong bảng giá đất dưới đây nếu nhỏ hơn 1000 tức là quý vị phải nhân với 1000. Ví dụ như trong bảng ghi là 5 thì có nghĩa là 5000 đồng, nếu ghi là 1250 thì có nghĩa là 1.250.000 đồng...

Bảng giá đất quận Quận 7

(Kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024)

STT Tên đường phố Đoạn đường Giá
Từ Đến
1BẾ VĂN CẤMTRỌN ĐƯỜNG8400
2BẾN NGHÉTRỌN ĐƯỜNG4700
3BÙI VĂN BATRỌN ĐƯỜNG7400
4CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG8800
5CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG8800
6CHUYÊN DÙNG 9TRỌN ĐƯỜNG3000
7ĐÀO TRÍNGUYỄN VĂN QUỲGÒ Ô MÔI3600
8ĐÀO TRÍGÒ Ô MÔIHOÀNG QUỐC VIỆT3600
9ĐÀO TRÍHOÀNG QUỐC VIỆTTRƯỜNG HÀNG GIANG3600
10VÕ THỊ NHỜHUỲNH TẤN PHÁTĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ NAM LONG5500
11ĐƯỜNG SỐ 106400
12ĐƯỜNG 17ĐƯỜNG SỐ 6ĐƯỜNG SỐ 108800
13ĐƯỜNG 17ĐƯỜNG SỐ 10MAI VĂN VĨNH8800
14ĐƯỜNG 17 (PHƯỜNG TÂN THUẬN TÂY)TÂN MỸLÂM VĂN BỀN8200
15ĐƯỜNG 15B (PHƯỜNG PHÚ MỸ)PHẠM HỮU LẦUSÔNG PHÚ XUÂN6400
16ĐƯỜNG 15B (PHƯỜNG PHÚ MỸ)PHẠM HỮU LẦUHOÀNG QUỐC VIỆT7600
17ĐƯỜNG 60. 62 LÂM VĂN BỀN (PHƯỜNG TÂN KIỂNG)LÂM VĂN BỀNCUỐI TRƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ6000
18ĐƯỜNG 677800
19ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2CẦU TÂN THUẬN 2NGUYỄN VĂN LINH8300
20NGUYỄN THỊ XIẾUTRẦN XUÂN SOẠNCHÂN CẦU TÂN THUẬN 27500
21ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN AN HUY7400
22ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN QUY ĐÔNG
23ĐƯỜNG >= 16M8800
24ĐƯỜNG < 16M7400
25ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VEN SÔNG
26ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH11100
27ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M7900
28ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M5200
29ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN PHONG
30ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ11000
31ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ8800
32ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI = 16M6100
36ĐƯỜNG < 16M5100
37ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ CHỢ LỚN (PHƯỜNG PHÚ MỸ)
38ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M4300
39ĐƯỜNG LỘ GIỚI < 16M3400
40ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)7300
41ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)3600
42ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG3600
43ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ8000
44ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG8000
45ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI NGUYỄN HỮU THỌNGUYỄN HỮU THỌLÊ VĂN LƯƠNG13200
46ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)TRỌN ĐƯỜNG6600
47ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)TRỌN ĐƯỜNG5200
48ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ CÔNG TY TTNT (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)6600
49ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY TTNT (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)5200
50ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ)10200
51ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ)5300
52ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M KHU DÂN CƯ CÔNG TY NAM LONG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)6100
53ĐƯỜNG NỘI BỘ < 14M KHU DÂN CƯ CÔNG TY NAM LONG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)3800
54ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ11000
55ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN MỸ8800
56ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU ĐỊNH CƯ SỐ 111000
57ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 < 16M7400
58ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 >= 16M8800
59ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG ANNGUYỄN VĂN QUỲKHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN6600
60ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG (4.6 HA)
61ĐƯỜNG TRỤC CHÍNHTRỌN ĐƯỜNG8200
62ĐƯỜNG NHÁNHTRỌN ĐƯỜNG7300
63PHÚ THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)ĐÀO TRÍHUỲNH TẤN PHÁT7400
64PHÚ THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)HUỲNH TẤN PHÁTTÂN PHÚ8800
65ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN THÀNH LẬP (PHƯỜNG PHÚ MỸ)
66ĐƯỜNG TRỤC CHÍNHTRỌN ĐƯỜNG6100
67ĐƯỜNG NHÁNHTRỌN ĐƯỜNG5200
68ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔITRỌN ĐƯỜNG7400
69ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ LÊ HOÀI ANH (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)TRỌN ĐƯỜNG6600
70ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TẤN TRƯỜNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)
71ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 MTRỌN ĐƯỜNG7400
72ĐƯỜNG NHÁNH < 14 MTRỌN ĐƯỜNG6600
73ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN)
74ĐƯỜNG NHÁNHTRỌN ĐƯỜNG5900
75ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÚ MỸ (PHƯỜNG PHÚ MỸ)
76ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH3500
77ĐƯỜNG NHÁNHTRỌN ĐƯỜNG2600
78ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NAM LONG (PHƯỜNG TÂN THUẬN ĐÔNG)
79ĐƯỜNG TRỤC CHÍNHTRỌN ĐƯỜNG11000
80ĐƯỜNG NHÁNHTRỌN ĐƯỜNG8800
81ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VÕ VĂN THƠM (PHƯỜNG TÂN PHÚ)TRỌN ĐƯỜNG8400
82ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAMTRỌN ĐƯỜNG8400
83ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CÔNG TY SAVIMEX (PHÚ THUẬN)
84ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M7400
85ĐƯỜNG NHÁNH < 14 M6600
86ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ HIM LAM (PHƯỜNG TÂN HƯNG)
87ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI >=16M6200
88ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI = 16 M7400
183ĐƯỜNG < 16 M6600
184KHU DÂN CƯ DVCI QUẬN 4 (PHƯỜNG PHÚ MỸ)
185ĐƯỜNG >= 16 M4300
186ĐƯỜNG < 16 M3400
187KHU DÂN CƯ ADC (PHƯỜNG PHÚ MỸ)
188ĐƯỜNG >= 16 M4300
189ĐƯỜNG < 16 M3400
190KHU DÂN CƯ X51 (PHƯỜNG PHÚ MỸ)
191ĐƯỜNG >= 12M4300
192ĐƯỜNG < 12M3400
193KHU DÂN CƯ CITY LAND (PHƯỜNG TÂN PHÚ)
194ĐƯỜNG >= 16 M13040
195ĐƯỜNG < 16 M9780
196ĐƯỜNG VÀO SÂN VẬN ĐỘNG (PHƯỜNG PHÚ MỸ)HOÀNG QUỐC VIỆTSÂN VẬN ĐỘNG QUẬN 76000
197LIÊN CẢNG A 5BẾN NGHÉCUỐI ĐƯỜNG4700
198HOÀNG TRỌNG MẬUĐƯỜNG D4ĐƯỜNG SỐ 18 KHU HIM LAM8400
199CAO THỊ CHÍNHĐƯỜNG N5CUỐI ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG6200

Mục đích của việc ban hành Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh.

Mỗi giai đoạn 5 năm 1 lần theo Luật Đất đai 2013, các Tỉnh/Thành phố lại ban hành bảng giá đất để làm cơ sở tính giá các loại hình giao dịch, thủ tục liên quan đến đất đai, bất động sản trên địa bàn Tỉnh/Thành phố đó, nhằm mục đích sau:

  • Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
  • Làm cơ sở tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
  • Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất;
  • Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
  • Tính thuế sử dụng đất;
  • Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
  • Tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, phần diện tích vượt hạn mức công nhận quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân mà diện tích tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (xác định theo giá trong Bảng giá đất) dưới 30 tỷ đồng.

VT trong bảng giá đất đai nghĩa là gì?

VT viết tắt của từ “Vị Trí”. Trong đó, VT1 (Vị Trí 1) là nhóm đất có vị trí mặt tiền đường; VT2 là nhóm đất nằm trong hẻm có chiều rộng mặt hẻm từ 5m trở lên. Tương tự, VT3 nằm ở vị trí hẻm và có chiều rộng mặt hẻm từ 3-5m. Cuối cùng VT4 là nhóm đất nằm tại hẻm có chiều rộng mặt hẻm nhỏ hơn 3m. Thông thường giá đất có ký hiệu VT2 sẽ thấp hơn 30% so với đất có ký hiệu VT1; Đất có ký hiệu VT3 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT2 và đất có ký hiệu VT4 thấp hơn 20% so với đất có ký hiệu VT3.Xem thêm bài viết về VT trong bảng giá đất là gì tại đây.

Bảng giá đất Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất các quận/huyện/thị xã của Thành phố Hồ Chí Minh

  • Bảng giá đất huyện Bình Chánh
  • Bảng giá đất quận Bình Tân
  • Bảng giá đất quận Bình Thạnh
  • Bảng giá đất huyện Cần Giờ
  • Bảng giá đất huyện Củ Chi
  • Bảng giá đất quận Gò Vấp
  • Bảng giá đất huyện Hóc Môn
  • Bảng giá đất huyện Nhà Bè
  • Bảng giá đất quận Phú Nhuận
  • Bảng giá đất quận Quận 1
  • Bảng giá đất quận Quận 3
  • Bảng giá đất quận Quận 4
  • Bảng giá đất quận Quận 5
  • Bảng giá đất quận Quận 6
  • Bảng giá đất quận Quận 7
  • Bảng giá đất quận Quận 8
  • Bảng giá đất quận Quận 10
  • Bảng giá đất quận Quận 11
  • Bảng giá đất quận Quận 12
  • Bảng giá đất quận Tân Bình
  • Bảng giá đất quận Tân Phú
  • Bảng giá đất thành phố Thủ Đức

Kết luận về bảng giá đất Quận 7 Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh được căn cứ theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 và các văn bản liên quan. Các bạn có thể tải về văn bản quy định giá đất của Thành phố Hồ Chí Minh tại liên kết dưới đây:

tải bảng giá đất quận Quận 7 thành phố Thành phố Hồ Chí Minh

  • Tải về: Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND về việc ban hành quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024
  • Tải về: Nghị quyết Số: 01/2020/NQ-HĐND TP Hồ Chí Minh về việc thông qua bảng đất năm 2020
Nội dung bảng giá đất quận Quận 7 trên đây cũng là nội dung về: bảng giá đất Xã.

Từ khóa » Giá đất Q7 2020