Bảng Giá đất Quận 7, TP.HCM Giai đoạn 2020-2024
Bảng giá đất quận 7, TP.HCM giai đoạn 2020 – 2024: Cao nhất 24,2 triệu/m2. Hãy cùng Banggiadatnen.com tìm hiểu ngay thông tin mới nhất về bảng giá đất quận 7.
UBND thành phố vừa ban hành giá đất quận 7, trong các số ấy các đường như quận Tân Phú hay Nguyễn Văn Linh có giá cao nhất, cao nhất 24,2 triệu đồng.
Đối với đất phi nông nghiệp, phân loại đô thị như sau: Đối với 19 quận trên địa bàn TP.HCM, áp dụng khung giá đất của đô thị đặc biệt theo chuẩn mực của Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ chuẩn mực về khung giá đất. Đối với thị trấn của 5 huyện trên địa bàn Tp.HCM thì áp dụng theo khung giá đất của đô thị loại V. Đối với các xã thuộc 05 huyện áp dụng theo khung giá đất của xã đồng bằng.
Về phân loại vị trí, mặt đường đường là nhân tố cần được lưu ý, gồm 4 vị trí. Đầu tiên (vị trí 1) là đất có vị trí mặt đường đường áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp với đường được chuẩn mực trong Bảng giá đất.
Ba vị trí tiếp sau không giáp giới mặt đường đường bao gồm: Vị trí 2, áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 5m trở lên thì tính bằng 0,5 của vị trí 1. Vị trí 3 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có ít nhất một mặt giáp giới với hẻm có độ rộng từ 3m đến dưới 5m thì tính bằng 0,8 của vị trí 2. Vị trí 4 áp dụng đối với các thửa đất, khu đất có những vị trí còn lại tính bằng 0,8 của vị trí 3.
Trường hợp các vị trí nêu trên có độ sâu tính từ mép trong lề đường của mặt đường đường (theo bản đồ địa chính) từ 100m trở lên thì giá đất tính giảm 10% của từng vị trí. Khi áp dụng chuẩn mực trên thì giá đất thuộc đô thị đặc biệt tại vị trí không mặt đường đường không được thấp hơn mức định giá tối thiểu trong khung giá đất của Chính phủ, tương ứng với từng loại đất.
Bảng giá đất chi tiết quận 7
Bảng giá đất quận 7 (TP.HCM) giai đoạn 2020 – 2024: Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN ĐƯỜNG | GIÁ | |
TỪ | ĐẾN | |||
1 | BẾ VĂN CẤM | TRỌN ĐƯỜNG | 8.400 | |
2 | BẾN NGHÉ | TRỌN ĐƯỜNG | 4.700 | |
3 | BÙI VĂN BA | TRỌN ĐƯỜNG | 7.400 | |
4 | CÁC ĐƯỜNG TRONG CƯ XÁ NGÂN HÀNG | 8.800 | ||
5 | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI TRONG CƯ XÁ TÂN QUY ĐÔNG | 8.800 | ||
6 | CHUYÊN DÙNG 9 | TRỌN ĐƯỜNG | 3.000 | |
7 | ĐÀO TRÍ | NGUYỄN VĂN QUỲ | GÒ Ô MÔI | 3.600 |
GÒ Ô MÔI | HOÀNG QUỐC VIỆT | 3.600 | ||
HOÀNG QUỐC VIỆT | TRƯỜNG HÀNG GIANG | 3.600 | ||
8 | VÕ THỊ NHỜ | HUỲNH TẤN PHÁT | ĐƯỜNG SỐ 5 KHU DÂN CƯ NAM LONG | 5.500 |
9 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 6.400 | ||
10 | ĐƯỜNG 17 | ĐƯỜNG SỐ 6 | ĐƯỜNG SỐ 10 | 8.800 |
ĐƯỜNG SỐ 10 | MAI VĂN VĨNH | 8.800 | ||
11 | ĐƯỜNG 17 (PHƯỜNG TÂN THUẬN TÂY) | TÂN MỸ | LÂM VĂN BỀN | 8.200 |
12 | ĐƯỜNG 15B (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | PHẠM HỮU LẦU | SÔNG PHÚ XUÂN | 6.400 |
PHẠM HỮU LẦU | HOÀNG QUỐC VIỆT | 7.600 | ||
13 | ĐƯỜNG 60, 62 LÂM VĂN BỀN (PHƯỜNG TÂN KIỀNG) | LÂM VĂN BỀN | CUỐI TRƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ | 6.000 |
14 | ĐƯỜNG 67 | 7.800 | ||
15 | ĐƯỜNG CẦU TÂN THUẬN 2 | CẦU TÂN THUẬN 2 | NGUYỄN VĂN LINH | 8.300 |
16 | NGUYỄN THỊ XIẾU | TRẦN XUÂN SOẠN | CHÂN CẦU TÂN THUẬN 2 | 7.500 |
17 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN AN HUY | 7.400 | ||
18 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN QUY ĐÔNG | |||
ĐƯỜNG >= 16M | 8.800 | |||
ĐƯỜNG | 7.400 | |||
19 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VEN SÔNG | |||
ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH | 11.100 | |||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M | 7.900 | |||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI 16M | 5.200 | |||
20 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU NHÀ Ở TÂN PHONG | |||
ĐƯỜNG SONG HÀNH VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ | 11.000 | |||
ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI ĐƯỜNG NGUYỄN HỮU THỌ | 8.800 | |||
ĐƯỜNG NỘI BỘ LỘ GIỚI <_3d_> | 7.400 | |||
21 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VẠN PHÁT HƯNG | |||
ĐƯỜNG HOÀNG QUỐC VIỆT NỐI DÀI (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | 7.500 | |||
ĐƯỜNG >= 16M | 6.100 | |||
ĐƯỜNG | 5.100 | |||
22 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH NHÀ CHỢ LỚN (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | |||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI >= 16M | 4.300 | |||
ĐƯỜNG LỘ GIỚI | 3.400 | |||
23 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CÔNG TY ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG TÂN THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | 7.300 | ||
24 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | 3.600 | ||
25 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHƯ CƯ XÁ NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG | 3.600 | ||
26 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CẢNG BẾN NGHÉ | 8.000 | ||
27 | ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY MÍA ĐƯỜNG | 8.000 | ||
28 | ĐƯỜNG NỐI LÊ VĂN LƯƠNG VỚI NGUYỄN HỮU THỌ | NGUYỄN HỮU THỌ | LÊ VĂN LƯƠNG | 13.200 |
29 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG | 6.600 | |
30 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY VẠN PHÁT HƯNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG | 5.200 | |
31 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ CÔNG TY TTNT (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | 6.600 | ||
32 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY TTNT (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | 5.200 | ||
33 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU QUY HOẠCH TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) | 10.200 | ||
34 | ĐƯỜNG NHÁNH NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ TÂN HƯNG (KIỀU ĐÀM NI TỰ) | 5.300 | ||
35 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M KHU DÂN CƯ CÔNG TY NAM LONG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | 6.100 | ||
36 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CÔNG TY NAM LONG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | 3.800 | ||
37 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH TRONG KHU DÂN CƯ TÂN MỸ | 11.000 | ||
38 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN MỸ | 8.800 | ||
39 | ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 | 11.000 | ||
40 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 | 7.400 | ||
41 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU ĐỊNH CƯ SỐ 1 >= 16M | 8.800 | ||
42 | ĐƯỜNG VÀO KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN | NGUYỄN VĂN QUỲ | KHU DÂN CƯ BỘ CÔNG AN | 6.600 |
43 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯNG (4,6 HA) | |||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 8.200 | ||
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 7.300 | ||
44 | PHÚ THUẬN (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | ĐÀO TRÍ | HUỲNH TẤN PHÁT | 7.400 |
HUỲNH TẤN PHÁT | TÂN PHÚ | 8.800 | ||
45 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TÂN THÀNH LẬP (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | |||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 6.100 | ||
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 5.200 | ||
46 | ĐƯỜNG VÀO CHỢ GÒ Ô MÔI | TRỌN ĐƯỜNG | 7.400 | |
47 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ LÊ HOÀI ANH (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | TRỌN ĐƯỜNG | 6.600 | |
48 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ TẤN TRƯỜNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | |||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M | TRỌN ĐƯỜNG | 7.400 | ||
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 6.600 | ||
49 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | |||
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 5.900 | ||
50 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ PHÚ MỸ (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | |||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | 3.500 | |||
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 2.600 | ||
51 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ NAM LONG (PHƯỜNG TÂN THUẬN ĐÔNG) | |||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 11.000 | ||
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 8.800 | ||
52 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ VÕ VĂN THƠM (PHƯỜNG TÂN PHÚ) | TRỌN ĐƯỜNG | 8.400 | |
53 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA TỔNG CÔNG TY ĐƯỜNG SÔNG MIỀN NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 8.400 | |
54 | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ CÔNG TY SAVIMEX (PHÚ THUẬN) | |||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH >= 14 M | 7.400 | |||
ĐƯỜNG NHÁNH | 6.600 | |||
55 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ HIM LAM (PHƯỜNG TÂN HƯNG) | |||
ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI >=16M | 6.200 | |||
ĐƯỜNG CÓ LỘ GIỚI | 5.500 | |||
56 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU DÂN CƯ CỦA CÔNG TY TNHH PHƯƠNG NAM (PHƯỜNG TÂN PHÚ) | |||
ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH | TRỌN ĐƯỜNG | 4.400 | ||
ĐƯỜNG NHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 3.700 | ||
57 | GÒ Ô MÔI | TRỌN ĐƯỜNG | 5.600 | |
58 | HOÀNG QUỐC VIỆT | TRỌN ĐƯỜNG | 7.600 | |
59 | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU TÂN THUẬN | NGUYỄN THỊ THẬP | 11.100 |
NGUYỄN THỊ THẬP | CẦU PHÚ XUÂN | 10.200 | ||
60 | LÂM VĂN BỀN | TRỌN ĐƯỜNG | 8.800 | |
61 | LÊ VĂN LƯƠNG | TRẦN XUÂN SOẠN | CẦU RẠCH BÀNG | 11.900 |
CẦU RẠCH BÀNG | CẦU RẠCH ĐĨA | 10.100 | ||
62 | LƯU TRỌNG LƯ | HUỲNH TẤN PHÁT | KHO 18 | 7.800 |
63 | LÝ PHỤC MAN | TRỌN ĐƯỜNG | 9.900 | |
64 | MAI VĂN VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG | 10.700 | |
65 | NGUYỄN HỮU THỌ | CẦU KÊNH TẺ | BỜ SÔNG RẠCH ĐĨA | 12.600 |
66 | NGUYỄN THỊ THẬP | HUỲNH TẤN PHÁT | CẦU HIM LAM | 16.300 |
67 | NGUYỄN VĂN LINH | HUỲNH TÂN PHÁT | RẠCH THẦY TIÊU | 15.400 |
RẠCH THẦY TIÊU | LÊ VĂN LƯƠNG | 23.500 | ||
LÊ VĂN LƯƠNG | RẠCH ÔNG LỚN | 13.000 | ||
68 | NGUYỄN VĂN QUỲ | TRỌN ĐƯỜNG | 9.700 | |
69 | PHẠM HỮU LẦU | TRỌN ĐƯỜNG | 4.800 | |
70 | PHAN HUY THỰC | TRỌN ĐƯỜNG | 8.800 | |
71 | TÂN MỸ | TRỌN ĐƯỜNG | 8.000 | |
72 | TÂN THUẬN TÂY | TRỌN ĐƯỜNG | 8.800 | |
73 | TRẦN TRỌNG CUNG | TRỌN ĐƯỜNG | 10.200 | |
74 | TRẦN VĂN KHÁNH | TRỌN ĐƯỜNG | 6.400 | |
75 | TRẦN XUÂN SOẠN | TRỌN ĐƯỜNG | 12.300 | |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG KHU ĐÔ THỊ NAM THÀNH PHỐ | ||||
76 | BERTRAND RUSSELL (CR.2102 + C22102) | TRỌN ĐƯỜNG | 18.900 | |
77 | BÙI BẰNG ĐOÀN (BẮC PARK WAY) | TRỌN ĐƯỜNG | 17.200 | |
78 | CAO TRIỀU PHÁT (R.2102) | TRỌN ĐƯỜNG | 19.200 | |
79 | ĐẶNG ĐẠI ĐỘ (R.2105) | TRỌN ĐƯỜNG | 18.700 | |
80 | ĐẶNG ĐỨC THUẬT (H.2103) | TRỌN ĐƯỜNG | 15.300 | |
81 | ĐÔ ĐỐC TUYẾT (CN.2106) | TRỌN ĐƯỜNG | 15.000 | |
82 | ĐƯỜNG 10 | TRỌN ĐƯ ỜNG | 14.200 | |
83 | ĐƯỜNG 15 | TRỌN ĐƯỜNG | 11.000 | |
84 | ĐƯỜNG 16 | TRỌN ĐƯỜNG | 14.200 | |
85 | ĐƯỜNG 17 | TRỌN ĐƯỜNG | 14.200 | |
86 | ĐƯỜNG 18 | TRỌN ĐƯỜNG | 11.800 | |
87 | ĐƯỜNG 19 | TRỌN ĐƯỜNG | 13.300 | |
88 | ĐƯỜNG 2 | TRỌN ĐƯỜNG | 14.300 | |
89 | ĐƯỜNG 20 | TRỌN ĐƯỜNG | 15.300 | |
90 | ĐƯỜNG 21 | TRỌN ĐƯỜNG | 11.600 | |
91 | ĐƯỜNG 22 | TRỌN ĐƯỜNG | 14.100 | |
92 | ĐƯỜNG 23 | TRỌN ĐƯỜNG | 15.800 | |
93 | ĐƯỜNG 6 | TRỌN ĐƯỜNG | 16.600 | |
94 | ĐƯỜNG B | HOÀNG VĂN THÁI | TRẦN VĂN TRÀ | 12.900 |
ĐƯỜNG 15 | ĐƯỜNG 16 | 10.200 | ||
95 | ĐƯỜNG C | HOÀNG VĂN THÁI | RẠCH CẢ CẤM | 16.100 |
RẠCH CẢ CẤM | ĐƯỜNG 23 | 12.500 | ||
96 | ĐƯỜNG D | HOÀNG VĂN THÁI | TRẦN VĂN TRÀ | 12.500 |
ĐƯỜNG 15 | ĐƯỜNG 16 | 10.400 | ||
97 | ĐƯỜNG G | TRỌN ĐƯỜNG | 15.800 | |
98 | ĐƯỜNG N | TRẦN VĂN TRÀ | TÔN DẬT TIÊN | 13.300 |
NGUYỄN VĂN LINH | NGUYỄN ĐỔNG CHI | 17.600 | ||
99 | ĐƯỜNG O | TRỌN ĐƯỜNG | 13.900 | |
100 | ĐƯỜNG P | NGUYỄN VĂN LINH | HÀ HUY TẬP | 15.700 |
ĐƯỜNG 10 | TRẦN VĂN TRÀ | 17.000 | ||
101 | ĐƯỜNG U | TRỌN ĐƯỜNG | 16.900 | |
102 | HÀ HUY TẬP (H.2102) | TRỌN ĐƯỜNG | 11.700 | |
103 | HOÀNG VĂN THÁI (CR.2101 +C.2101) | TRỌN ĐƯỜNG | 16.300 | |
104 | HƯNG LONG | TRỌN ĐƯỜNG | 14.300 | |
105 | LÊ VĂN THÊM (R.2103) | TRỌN ĐƯỜNG | 16.300 | |
106 | LUTHER KING (CR.2106) | TRỌN ĐƯỜNG | 19.800 | |
107 | LÝ LONG TƯỜNG (H.2105) | TRỌN ĐƯỜNG | 18.200 | |
108 | MORISON (CR.2103+C.2103) | TRỌN ĐƯỜNG | 18.600 | |
109 | NGUYỄN BÍNH (H.2109) | TRỌN ĐƯỜNG | 18.600 | |
110 | NGUYỄN CAO (R.2106) | TRỌN ĐƯỜNG | 19.400 | |
111 | NGUYỄN ĐỨC CẢNH (NAM PARK WAY) | TRỌN ĐƯỜNG | 18.800 | |
112 | NGUYỄN ĐỔNG CHI | RẠCH KÍCH | PHAN VĂN NGHỊ | 18.400 |
PHAN VĂN NGHỊ | ĐƯỜNG N (BẮC) | 19.000 | ||
ĐƯỜNG N (BẮC) | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG | 17.700 | ||
113 | NGUYỄN KHẮC VIỆN (C.2105) | TRỌN ĐƯỜNG | 19.200 | |
1 14 | NGUYỄN LƯƠNG BẰNG (BROAD WAY) | TRỌN ĐƯỜNG | 20.700 | |
115 | NGUYỄN PHAN CHÁNH (H.2106) | TRỌN ĐƯỜNG | 20.100 | |
116 | PHẠM THÁI BƯỜNG (H.2101) | TRỌN ĐƯỜNG | 21.900 | |
117 | PHẠM THIỀU (CR.2104 + C.2104) | TRỌN ĐƯỜNG | 13.800 | |
118 | PHẠM VĂN NGHỊ (H.2108) | TRỌN ĐƯỜNG | 17.100 | |
119 | PHAN KHIÊM ÍCH (R.2101) | TRỌN ĐƯỜNG | 19.800 | |
120 | PHAN VĂN CHƯƠNG (R.2107) | TRỌN ĐƯỜNG | 19.800 | |
121 | PHỐ TIỂU BẮC | TRỌN ĐƯỜNG | 20.200 | |
122 | PHỐ TIỂU ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG | 15.800 | |
123 | PHỐ TIỂU NAM | TRỌN ĐƯỜNG | 15.800 | |
124 | RAYMONDIENNE (C.2104) | TRỌN ĐƯỜNG | 22.000 | |
125 | TÂN PHÚ (C.2109) | NGUYỄN VĂN LINH | CẦU CẢ CẤM 1 | 24.200 |
CẦU CẢ CẤM 1 | ĐƯỜNG 23 | 21.400 | ||
126 | TÂN TRÀO (MARKET STREET) | TRỌN ĐƯỜNG | 17.800 | |
127 | TÔN DẬT TIÊN (CR.2105) | NGUYỄN VĂN LINH | TRẦN VĂN TRÀ | 22.000 |
128 | TRẦN VĂN TRÀ (C.2401+C.2404 ROI RIVER DRIVE) | TÂN PHÚ | PHAN VĂN CHƯƠNG | 17.800 |
ĐÔ ĐỐC TUYẾT | TÔN DẬT TIÊN | 16.900 | ||
129 | ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU PHÚ MỸ HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG | 10.200 | |
130 | LÊ THỊ CHỢ | HUỲNH TẤN PHÁT | ĐÀO TRÍ | 8.100 |
131 | NGÔ THỊ NHẠN | TÂN MỸ | NGÔ THỊ XIẾU | 6.800 |
132 | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC RẠCH BÀ BƯỚM (PHƯỜNG PHÚ THUẬN) | |||
ĐƯỜNG >= 16 M | 7.400 | |||
ĐƯỜNG | 6.600 | |||
133 | KHU DÂN CƯ DVC1 QUẬN 4 (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | |||
ĐƯỜNG >= 16 M | 4.300 | |||
ĐƯỜNG | 3.400 | |||
134 | KHU DÂN CƯ ADC (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | |||
ĐƯỜNG >= 16M | 4.300 | |||
ĐƯỜNG | 3.400 | |||
135 | KHU DÂN CƯ X51 (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | |||
ĐƯỜNG >= 12M | 4.300 | |||
ĐƯỜNG | 3.400 | |||
136 | KHU DÂN CƯ CITY LAND (PHƯỜNG TÂN PHÚ) | |||
ĐƯỜNG >= 16M | 13.040 | |||
ĐƯỜNG | 9.780 | |||
137 | ĐƯỜNG VÀO SÂN VẬN ĐỘNG (PHƯỜNG PHÚ MỸ) | HOÀNG QUỐC VIỆT | SÂN VẬN ĐỘNG QUẬN 7 | 6.000 |
138 | LIÊN CẢNG A5 | BẾN NGHÉ | CUỐI ĐƯỜNG | 4.700 |
139 | HOÀNG TRỌNG MẬU | ĐƯỜNG D4 | ĐƯỜNG SỐ 18 KHU HIM LAM | 8.400 |
140 | CAO THỊ CHÍNH | ĐƯỜNG N5 | CUỐI ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH KHU DÂN CƯ ĐÀO CHIẾN THẮNG | 6.200 |
Tin Mới
Bảng giá đất Điện Biên giai đoạn 2021-2024
Bảng giá đất Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2024
Bảng giá đất Hậu Giang giai đoạn 2021-2024
Bảng giá đất quận 11, TP.HCM giai đoạn 2020-2024
Bảng giá đất Quận Bắc Từ Liêm Giai đoạn 2020 – 2024
Bảng giá đất huyện Hoài Đức giai đoạn 2020 – 2024
5/5 - (342 votes)Từ khóa » Giá đất Q7 2020
-
Giá Đất Quận 7 Chi Tiết, Cập Nhật Mới Nhất T7/2022 - Mogi
-
Bảng Giá đất Quận 7 Năm 2020-2024 - Địa Ốc Thịnh Vượng
-
Giá Nhà đất Quận 7 TPHCM Năm 2020 – 2024 - Coffee Bất Động Sản
-
Bảng Giá đất Quận 7 Năm 2021 - Bất động Sản Hưng Phát
-
Bảng Giá đất Quận 7 Giai đoạn 2020 - 2024 - Blog Rever
-
Bảng Giá đất Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - LuatVietnam
-
Bảng Giá đất Quận 7 Năm 2020
-
Bảng Giá Đất Quận 7 Giai Đoạn Từ 2020 Đến 2024
-
Bảng Giá đất Nhà Nước Quận 7, TP.HCM Giai đoạn 2020 - 2024
-
Bảng Giá đất Quận 7 Năm 2020 - BĐS Hưng Phát
-
Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất Năm 2022 - Bảng Giá Đất Đai
-
Giá Nhà đất Quận 7 Tháng 07/2022 - Propzy
-
Bảng Giá đất Quận 7 Giai đoạn 2020 – 2024 - Hưng Phát Land
-
Mua Bán đất Quận 7 Giá Rẻ, Vị Trí đẹp