Bảng Giá Thép Lục Giác- Quy Cách, Kích Thước, Khối Lượng Của Thép ...
Có thể bạn quan tâm
- Tổng hợp thông tin về thép lục giác
- Thép lục giác là gì?
- Đặc điểm thông số kỹ thuật thép lục giác
- Thành phần hóa học của thép lục giác
- Ứng dụng của thép lục giác
- Bảng tra quy cách thép lục giác
- Mua thép lục giác ở đâu tại TP. Hồ Chí Minh?
Trong các công trình thi công xây lắp hay cũng như các ngành cơ khí chế tạo, việc xác định chính xác trọng lượng của thép lục giác luôn là một trong những yếu tố vô cùng quan trọng. Mặt khác, loại thép này cũng giúp ích rất nhiều đối với việc hạch toán vật tư hay những dự toán của các dự án khác. Tuy nhiên, nếu bạn vẫn chưa hiểu rõ về các quy cách và giá của loại thép này thì hãy cùng chúng tôi đi tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Tổng hợp thông tin về thép lục giác
Ngày nay, thép lục giác là 1 trong những loại nguyên vật liệu thường được ứng dụng phổ biến vào việc chế tạo 1 số chi tiết máy móc, va đập, mài mòn, … Hơn nữa, loại thép này còn được sử dụng trong các bộ phận quan trọng của máy móc như trục chuyển động, bánh răng. Trên thị trường có vô số loại thép hình dáng lục giác với vô số kích thước khác nhau để phù hợp với từng ứng dụng trong đời sống.
Thép lục giác là gì?
Thép lục giác hay còn có tên gọi khác là thép lục lăng, loại thép này được sản xuất dưới hình thức vô cùng đa dạng với các mác thép khác nhau, có thể ứng dụng hiệu quả vào các công trình xây dựng. Hình dáng của loại thép này là 1 thanh thép dài có hình lục giác với đặc điểm 6 cạnh bên đều nhau, cùng với độ dài và khoảng cách giữa các cạnh đối diện sẽ là không đổi.
Kí hiệu của loại thép này thường dùng là chữ H ( ví dụ như: H17- lục giác 17). Chữ H là chữ cái đầu viết tắt của từ Hexagon Steel. Ngoài ra, người ta thi thoảng vẫn sử dụng các cách kí hiệu là F ( ví dụ F46) hay chữ M ( ví dụ M24).
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép lục giác
Thép lục lăng là vật liệu được ứng dụng phổ biến trong các ngành điện năng, dầu mỏ, công nghiệp hóa học và chế tạo máy công nghiệp,…Chính vì vậy, chúng phải có những thông số kỹ thuật đạt tiêu chuẩn nhằm đảm bảo an toàn cũng như chất lượng của các công trình xây dựng. Cụ thể đặc điểm thông số kỹ thuật của thép lục lăng như sau:
- Mác thép: SS400 – A36 – S20C – S25C – S28C – S35C – S40C – S45C – Q345B – A752 Gr50
- Tiêu chuẩn: JIS G3101 – ASTM – JIS G4051 – GB/T 3274 – GB/T3077…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan
- Quy cách: Đường kính : Ø 6 mm – Ø 80mm; Dài: 3000 – 6000mm
Thành phần hóa học của thép lục giác
Thép lục giác là một sản phẩm được cấu tạo bởi nhiều nguyên tố hóa học khác nhau. Tùy vào từng mác thép mà số lượng các thành phần nguyên tố sẽ khác nhau. Có thể ví dụ với các mác thép ở bảng thông tin dưới đây:
C max | Mn max | P max | S max | Si max | Cr max | Cu max | Mo max | Ni max |
S45C | 0.42-0.48 | 0.60 – 0.90 | 0.003 | 0.035 | 0.17 – 0.37 | < 0.20 | < 0.30 | <0.2 |
A36 | 0.26 | 0.60 – 0.90 | 0.050 | 0.050 | 0.40 | 0.20 | ||
SS400 | 0.12 – 0.20 | 0.03 – 0.7 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.03 | 0.03 | 0.03 |
Ứng dụng của thép lục giác
Nhờ sở hữu những đặc điểm nổi bật, thép lục giác ngày càng được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp của nước ta hiện nay. Đặc biệt, trong lĩnh vực chế tạo chi tiết máy, loại thép này được sử dụng rộng rãi để làm ra các chi tiết chịu tải trọng như: Đinh ốc, bu lông, bánh răng, trục,….Không chỉ vậy, thép lục lăng cũng được sử dụng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí chính xác nữa.
Bảng tra quy cách thép lục giác
Bạn có thể tham khảo bảng tra quy cách thép lục lăng ở dưới đây:
Mua thép lục giác ở đâu tại TP. Hồ Chí Minh?
Thép lục lăng là sản phẩm có vai trò rất quan trọng trong các lĩnh vực chế tạo, sản xuất công nghiệp hiện nay. Chính vì thế, việc tìm mua thép lục lăng chất lượng với giá rẻ là điều rất cần thiết. Vậy ở đâu bán thép lục lăng uy tín, chất lượng và có mức giá hợp lý tại TP. Hồ Chí Minh?
Không đâu khác chính là Thép Song Lâm. Song Lâm là nhà phân phối thép hàng đầu tại khu vực Hồ Chí Minh hiện nay. Chúng tôi cam kết mang tới cho khách hàng sản phẩm thép chất lượng tốt nhất, có nguồn gốc rõ ràng và cam kết bảo hành trong nhiều năm.
Để biết thêm thông tin chi tiết về bảng giá thép lục giác tại cửa hàng của Thép Song Lâm, bạn hãy liên hệ trực tiếp tới số điện thoại: 0943446088 để được nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhé.
Trên đây là toàn bộ những thông tin mà chúng tôi muốn gửi tới các bạn trong bài viết ngày hôm nay. Mong rằng các bạn đã có thêm thật nhiều thông tin bổ ích về thép lục giác. Cảm ơn các bạn đã chú ý theo dõi!
Từ khóa » Khối Lượng Thép Lục Giác
-
BẢNG KÍCH THƯỚC THÉP LỤC GIÁC
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Lục Giác
-
THÉP LỤC GIÁC (THÉP LỤC LĂNG) - Thép đông Á
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CÂY ĐẶC LỤC GIÁC
-
Thép Lục Giác - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Công Thức Tính Toán Trọng Lượng Của Thép, Inox - Tuấn Hưng Phát
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Sắt Thép
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép : Cách Tính + Bảng Tra Các Loại Thép
-
Bảng Trọng Lượng Của Thép Cây Mài Bóng | Công Ty TNHH Nankai Shaft
-
Bảng Báo Giá Thép Lục Giác S45c / S20c Mới Nhất 2021
-
Thép Lục Giác - Thép Hùng Phát Tháng Bảy/2022
-
Cách Tính Tỷ Trọng Của Thép, Inox, Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép
-
Thép Lục Giác