CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CÂY ĐẶC LỤC GIÁC

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CÂY ĐẶC LỤC GIÁC

CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CÂY ĐẶC LỤC GIÁC

Trong thi công xây lắp, cũng như ngành cơ khí chế tạo thì việc xác định được trọng lượng của thép hình luôn là yếu tố rất quan trọng; mặt khác nó giúp ích rất nhiều cho việc hạch toán vật tư cũng như trong lập dự toán của các dự án. Có nhiều công thức tính trọng lượng khác nhau, nhưng hình chung họ đều quy lại theo kích thước chuẩn và nhân với trọng lượng của một khối thép chuẩn là 7850kg.

Sau đây xin tóm tắt giới thiệu công thức tính trọng lượng các loại thép phổ biến nhất hiện nay:

Những ký hiệu trong các công thức tính trọng lượng thép hình được ký hiệu bởi các chữ cái đầu tiên của các từ tiếng anh và được thống nhất trên toàn cầu:

T: Dày; W: Rộng; L: Dài; A: Cạnh; A1: Cạnh 1; A2: Cạnh 2; I.D: Đường kính trong; O.D: Đường kính ngoài;

* Thép cây đặc lục giác:

Trọng lượng (kg) = 0.000866 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)

Tham khảo các mác thép:

SS400, SS330, SS490, SS540, S185,.../SMA490(A.B.C)/ SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH....S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,.....

CT0 /CT1/CT2/ CT3..../ Q235 / Q245/ Q345B / KMK / AA36 / AH36 / S10C / 16MN / S20C/SS400.../

Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. /Q345B, Q345D...C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.

ASTM A515, A516 GR.42/50/60/65/70 ; A709 / A570 / A573 /A572 Gr36/42/50/345, …,

ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36-Gr36; ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203; ASTM A283/285 hạng A / B / C / D

HARDOX 400/450/500, XAR 400/450/500; 65MN/65G/65T.

Từ khóa » Khối Lượng Thép Lục Giác