Thép Lục Giác - Thép Hùng Phát Tháng Bảy/2022
Có thể bạn quan tâm
Thép Lục Giác – Thép lục giác hay còn gọi là thép lục lăng (hexagon steel) là thép cán với kích thước chính xác cao, bề mặt trơn mượt, các tính chất cơ lý được tăng cường và có khả năng chế tạo cao.
Công ty thép Hùng Phát chúng tôi cung cấp thép lục giác trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An. Ngoài ra chúng tôi cung cấp thép lục giác trên địa bàn cả nước, chi phí vận chuyển miễn phí với đơn hàng lớn hoặc khách hàng là bạn hàng lâu năm nhằm giảm áp lực vận chuyển cho khách hàng.
Đặc điểm thông số kỹ thuật thép lục giác
MÁC THÉP | SS400 – A36 – S20C – S25C – S28C – S35C – S40C – S45C – Q345B – A752 Gr.50 |
TIÊU CHUẨN | JIS G3101 – ASTM – JIS G4051 – GB/T3274 – GB/T3077 … |
ỨNG DỤNG | Thép lục giác đươc sử dụng trong ngành điện năng, dầu mỏ, ngành công nghiệp hóa học, chế tạo máy công nghiệp, trục xe, bánh răng , ốc vít |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Châu Âu – Đài Loan |
QUY CÁCH | Đường kính : Ø 6 mm – Ø 80mm |
Dài : 3000 – 6000mm |
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (%) | ||||||||
C max | Mn max | P max | S max | Si max | Cr max | Cu max | Mo max | Ni max | |
S45C | 0.42-0.48 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.035 | 0.17-0.37 | < 0.20 | < 0.3 | <0.2 | |
S50C | 0.47-0.53 | 0.60-0.90 | 0.030 | 0.035 | 0.17-0.37 | 0.25 | 0.25 | 0.25 | |
SS400 | 0.12-0.20 | 0.03-0.70 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.03 | 0.03 | 0.03 | |
A36 | 0.26 | 0.60-0.90 | 0.050 | 0.050 | 0.40 | 0.20 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | ||
YSMpa | TS Mpa | EL% | |
S45C | ≤355 | ≤600 | ≤16 |
S50C | ≤375 | ≤630 | ≤14 |
SS400 | ≤205 | ≤520 | ≤30 |
A36 | ≤248 | 400-550 | ≤23 |
Bảng tra quy cách thép lục giác
Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m | Phi | Kg/m |
4 | 0.11 | 27 | 5.02 | 50 | 17.20 | 73 | 36.66 | 96 | 63.41 |
5 | 0.17 | 28 | 5.39 | 51 | 17.89 | 74 | 37.67 | 97 | 64.73 |
6 | 0.25 | 29 | 5.79 | 52 | 18.60 | 75 | 38.70 | 98 | 66.08 |
7 | 0.34 | 30 | 6.19 | 53 | 19.33 | 76 | 39.74 | 99 | 67.43 |
8 | 0.44 | 31 | 6.61 | 54 | 20.06 | 77 | 40.79 | 100 | 68.80 |
9 | 0.56 | 32 | 7.05 | 55 | 20.81 | 78 | 41.86 | ||
10 | 0.69 | 33 | 7.49 | 56 | 21.58 | 79 | 42.94 | ||
11 | 0.83 | 34 | 7.95 | 57 | 22.35 | 80 | 44.03 | ||
12 | 0.99 | 35 | 8.43 | 58 | 23.14 | 81 | 45.14 | ||
13 | 1.16 | 36 | 8.92 | 59 | 23.95 | 82 | 46.26 | ||
14 | 1.35 | 37 | 9.42 | 60 | 24.77 | 83 | 47.40 | ||
15 | 1.55 | 38 | 9.93 | 61 | 25.60 | 84 | 48.55 | ||
16 | 1.76 | 39 | 10.46 | 62 | 26.45 | 85 | 49.71 | ||
17 | 1.99 | 40 | 11.01 | 63 | 27.31 | 86 | 50.88 | ||
18 | 2.23 | 41 | 11.57 | 64 | 28.18 | 87 | 52.07 | ||
19 | 2.48 | 42 | 12.14 | 65 | 29.07 | 88 | 53.28 | ||
20 | 2.75 | 43 | 12.72 | 66 | 29.97 | 89 | 54.50 | ||
21 | 3.03 | 44 | 13.32 | 67 | 30.88 | 90 | 55.73 | ||
22 | 3.33 | 45 | 13.93 | 68 | 31.81 | 91 | 56.97 | ||
23 | 3.64 | 46 | 14.56 | 69 | 32.76 | 92 | 58.23 | ||
24 | 3.96 | 47 | 15.20 | 70 | 33.71 | 93 | 59.51 | ||
25 | 4.30 | 48 | 15.85 | 71 | 34.68 | 94 | 60.79 | ||
26 | 4.65 | 49 | 16.52 | 72 | 35.67 | 95 | 62.09 |
Ứng dụng thép lục giác
Thép lục giác dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng, các chi tiết máy qua rèn dập nóng, chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton, các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, lò xo, trục cán, làm khuôn dập nguội, trục cán hình, các chi tiết chịu mài mòn, dùng trong ngành chế tạo, khuôn mẫu, gia công cơ khí, cơ khí chính xác.
Đơn vị cung cấp sắt thép uy tín trên toàn quốc
- Với vị thế là đại lý phân phối cấp 1 lâu năm của các công ty phân phối sắt thép hình I, H, Thép hình U, thiết bị báo cháy, đồng hồ lưu lượng, Van Minh Hòa, Bulong, ốc vít, Thép Hùng Phát cam kết cung cấp sản phẩm sắt thép chính hãng, với chất lượng tốt nhất.
- Ngoài thép tròn trơn, thép tròn đặc thì thép Hùng Phát còn là đại lý phân phối chính hãng của nhiều hãng thép xây dựng lớn như thép Việt Nhật, thép pomina, thép Hòa Phát, thép Miền Nam, lưới thép, thép hình, hộp inox, thép tấm chống trượt…
- Chúng tôi giám khẳng định, giá thép tròn trơn chúng tôi gửi đến toàn thể quý khách luôn ở mức thấp nhất so với mặt bằng chung của thị trường.
- Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm. Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi. Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
ĐC: Số 71B Đường TTH07, P. Tân Thới Hiệp Quận 12, TP.HCM Hotline: 0938 437 123 – (028) 2253 5494 Email: duyen@hungphatsteel.com MST: 0314857483 MXH: Facebook
Đến với Thép Hùng Phát - nơi giúp ước mơ xây dựng nên những công trình an toàn, chất lượng thành hiện thực!
Nếu bạn cần tìm hiểu hiểu thêm về sản phẩm của hép Hùng Phát hãy nhấn link " Thép Lục Giác - Thép Hùng Phát Tháng mười một/2024 tháng 11/2024" của chúng tôi.
Từ khóa » Khối Lượng Thép Lục Giác
-
BẢNG KÍCH THƯỚC THÉP LỤC GIÁC
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Thép Lục Giác
-
THÉP LỤC GIÁC (THÉP LỤC LĂNG) - Thép đông Á
-
Bảng Giá Thép Lục Giác- Quy Cách, Kích Thước, Khối Lượng Của Thép ...
-
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP CÂY ĐẶC LỤC GIÁC
-
Thép Lục Giác - Tôn Thép Sáng Chinh
-
Công Thức Tính Toán Trọng Lượng Của Thép, Inox - Tuấn Hưng Phát
-
Công Thức Tính Trọng Lượng Sắt Thép
-
Trọng Lượng Riêng Của Thép : Cách Tính + Bảng Tra Các Loại Thép
-
Bảng Trọng Lượng Của Thép Cây Mài Bóng | Công Ty TNHH Nankai Shaft
-
Bảng Báo Giá Thép Lục Giác S45c / S20c Mới Nhất 2021
-
Cách Tính Tỷ Trọng Của Thép, Inox, Công Thức Tính Trọng Lượng Của Thép
-
Thép Lục Giác