Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 18/07/2022
Có thể bạn quan tâm
Thép tấm được xem như là loại thép dân dụng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình, dự án. Trên thị trường hiện nay có rất đa dạng các loại thép tấm như : SS400, CT3, cán nóng và cán nguội, thép tấm mạ kẽm cán nóng, thép tấm nhám, thép tấm đen,…
Dưới đây là báo giá thép tấm hôm nay mới nhất được cập nhật liên tục thông qua hệ thống phân phối báo giá sắp thép xây dựng hàng đầu tại Giá sắt thép 24h với đầy đủ mẫu mã, kích thước, chủng loại.
Lợi ích khi mua thép tấm tại Giasatthep24h.com
✅ Báo giá thép Tấm hôm nay | ⭐ Giá tốt nhất thị trường |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Liên hệ: 0923 575 999 |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Nhiều chương trình ưu đãi |
Cập nhật tóm tắt giá thép tấm hôm nay toàn quốc
Giá thép tấm Hòa Phát hôm nay có giá từ 16.780 VND
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 hôm nay có giá 19.100 VND
Giá thép tấm gân SS400/Q23 hôm nay có giá từ 20.100 VND
Giá thép tấm đúc Q345B/A572 hôm nay có giá từ 19.300 VND
Giá thép tấm đen SS400 hôm nay có giá từ 22.200 VND – 24.000 VND
Giá thép tấm KẼM Z275 – Z8 hôm nay có giá từ 23.500 VND
Giá thép tấm SPHC /SPCC hôm nay có giá từ 22.600 VND
Bảng giá thép tấm hôm nay mới nhất Ngày 24/11/2024
Báo giá thép tấm mới nhất 2023 | ||
Quy Cách Sắt Tấm (mm) | Tỷ trọng (kg/tấm) | Giá thép tấm ( Đã VAT) |
Thép tấm (SS400/Q345) 3.0 x 1500 x 6000 | 211,95 | 4.450.950 |
Thép tấm (SS400/Q345) 4.0 x 1500 x 6000 | 282,6 | 5.934.600 |
Thép tấm (SS400/Q345) 5.0 x 1500 x 6000 | 353,25 | 7.418.250 |
Thép tấm (SS400/Q345) 6.0 x 1500 x 6000 | 423,9 | 8.901.900 |
Thép tấm (SS400/Q345) 8.0 x 1500 x 6000 | 565,2 | 11.869.200 |
Thép tấm (SS400/Q345) 10 x 1500 x 6000 | 706,5 | 14.836.500 |
Thép tấm (SS400/Q345) 12 x 1500 x 6000 | 847,8 | 17.803.800 |
Thép tấm (SS400/Q345) 14 x 1500 x 6000 | 989,1 | 20.771.100 |
Thép tấm (SS400/Q345) 16 x 1500 x 6000 | 1130,4 | 23.738.400 |
Thép tấm (SS400/Q345) 18 x 1500 x 6000 | 1272 | 26.712.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 20 x 2000 x 6000 | 1884 | 39.564.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 25 x 2000 x 6000 | 2355 | 49.455.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 30 x 2000 x 6000 | 2826 | 59.346.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 35 x 2000 x 6000 | 3279 | 68.859.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 40 x 2000 x 6000 | 3768 | 79.128.000 |
Thép tấm (Q345/SS400) 50 x 2000 x 6000 | 4710 | 98.910.000 |
- Giá Sắt tấm tại Việt Nam được đánh giá là ổn định ở mức cao.
- Tấm thép tại Giá sắt thép 24h cam kết là sản phẩm chính hãng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đầy đủ chứng chỉ CO/CQ do nhà sản xuất cung cấp.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi công trình.
- Tùy thuộc vào số lượng đơn hàng sẽ có mức chiết khấu phù hợp.
Trên đây là bảng báo giá thép tấm mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi liên tục tùy từng thời điểm. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Giá thép tấm Hòa Phát mới nhất Ngày 24/11/2024
Bảng giá thép tấm Hòa Phát 2023 | |||
---|---|---|---|
Mác thép | ĐVT | Giá trước thuế (VNĐ) | Giá sau thuế (VNĐ) |
Thép cuộn CB240/ CT3 ( D6-8 ) | Kg | 16.780 | 18.458 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D10 ) | Kg | 14.350 | 15.785 |
Thép thanh vằn CB300V/ Gr40 ( D12 – D20 ) | Kg | 15.800 | 17.380 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D10 ) | Kg | 16.030 | 17.633 |
Thép thanh vằn CB400V/ SD390 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.950 | 17.545 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D10 ) | Kg | 16.030 | 17.633 |
Thép thanh vằn CB500V/ SD490 ( D12 – D32 ) | Kg | 15.950 | 17.545 |
Kẽm buộc 1 ly ( cuộn 50Kg ) | Kg | 21.000 | 23.100 |
Đinh 5 phân | Kg | 22.000 | 24.200 |
Giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất Ngày 24/11/2024
Đơn giá thép tấm SS400/Q235B/A36 có thể thay đổi liên tục. Liên hệ hotline: 0923.575.999 để được báo giá chính xác ở thời điểm hiện tại.
Bảng giá thép tấm SS400/Q235B/A36 mới nhất 2023 | ||||
Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Đơn giá (VNĐ) | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | ||
3 ly (1500 × 6000) | NK | 211.95 | 19.100 | 4.048.245 |
4 ly (1500 × 6000) | NK | 282.60 | 19.100 | 5.397.660 |
5 ly (1500 × 6000) | NK | 353.25 | 19.100 | 6.747.075 |
6 ly (1500 × 6000) | NK | 423.90 | 19.100 | 8.096.490 |
8 ly (1500 × 6000) | NK | 565.20 | 19.100 | 10.795.320 |
10 ly (1500 × 6000) | NK | 706.50 | 19.100 | 13.494.150 |
12 ly (1500 × 6000) | NK | 847.80 | 19.100 | 16.192.980 |
14 ly (1500 × 6000) | NK | 989.10 | 19.100 | 18,891,810 |
16 ly (1500 × 6000) | NK | 1130.40 | 19.100 | 21.590.640 |
18 ly (1500 × 6000) | NK | 1271.70 | 19.100 | 24.289.470 |
20 ly (1500 × 6000) | NK | 1413.00 | 19.100 | 26.988.300 |
6 ly (2000 × 6000) | NK | 565.20 | 19.100 | 10.795.320 |
8 ly (2000 × 6000) | NK | 753.60 | 19.100 | 14.393.760 |
10 ly (2000 × 6000) | NK | 942.00 | 19.100 | 17.992.200 |
12 ly (2000 × 6000) | NK | 1130.40 | 19.100 | 21.590.640 |
14 ly (2000 × 6000) | NK | 1318.80 | 19.100 | 25.189.080 |
16 ly (2000 × 6000) | NK | 1507.20 | 19.100 | 28.787.520 |
18 ly (2000 × 6000) | NK | 1695.60 | 19.100 | 32.385.960 |
20 ly (2000 × 6000) | NK | 1884.00 | 19.100 | 35.984.400 |
22 ly (2000 × 6000) | NK | 2072.40 | 19.100 | 39.582.840 |
25 ly (2000 × 6000) | NK | 2355.00 | 19.100 | 44.980.500 |
30 ly (2000 × 6000) | NK | 2826.00 | 19.100 | 53.976.600 |
35 ly (2000 × 6000) | NK | 3297.00 | 19.100 | 62.972.700 |
40 ly (2000 × 6000) | NK | 3768.00 | 19.100 | 71.968.800 |
45 ly (2000 × 6000) | NK | 4239.00 | 19.100 | 80.964.900 |
50 ly – 100 ly (2000×6000) | NK | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng báo giá sắt tấm gân SS400/Q235 (Thép tấm chống trượt) Ngày 24/11/2024
Bảng báo giá sắt tấm SS400/Q235 mới nhất 2023 | ||||
Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm gân SS400/Q235 (VNĐ) | |
Kg/tấm | Kg | Tấm | ||
3 ly (1500 × 6000) | NK | 239.00 | 20.100 | 4.803.900 |
4 ly (1500 × 6000) | NK | 309.60 | 20.100 | 6.222.960 |
5 ly (1500 × 6000) | NK | 380.25 | 20.100 | 7.643.025 |
6 ly (1500 × 6000) | NK | 450.90 | 20.100 | 9.063.090 |
8 ly (1500 × 6000) | NK | 592.20 | 20.100 | 11.903.220 |
10 ly (1500 × 6000) | NK | 733.50 | 20.100 | 14.743.350 |
12 ly (1500 × 6000) | NK | 874.80 | 20.100 | 17.583.480 |
Giá sắt tấm đúc Q345B/A572 (Thép tấm cường độ cao) Ngày 24/11/2024
Bảng giá sắt tấm đúc Q345/A572 mới nhất | |||
Quy cách (mm) | Xuất xứ | Barem | Giá thép tấm đúc Q345B/A572 (VNĐ) |
Kg/tấm | Kg | ||
4 ly – 12 ly (1500×6000) | NK | 19.300 | |
10 – 60 ly (2000×6000) | NK | 19.300 |
Giá thép tấm đen SS400 mới nhất Ngày 24/11/2024
Bảng giá thép tấm đen mới nhất | ||||
Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá thép tấm đen SS400 (VNĐ) | |
VNĐ/Kg | Nhỏ (1m*2m) | Lớn (1m25*2m5) | ||
5 dem | NK | 24.000 | 188.400 | 294.376 |
6 dem | NK | 23.800 | 224.196 | 350.306 |
7 dem | NK | 23.600 | 259.364 | 405.256 |
8 dem | NK | 23.600 | 296.416 | 463.150 |
9 dem | NK | 23.600 | 333.468 | 521.044 |
1 ly | NK | 23.600 | 370.520 | 578.938 |
1.1 ly | NK | 23.600 | 407.572 | 636.831 |
1.2 ly | NK | 23.600 | 444.624 | 694.725 |
1.4 ly | NK | 23.200 | 509.936 | 796.775 |
1.5 ly | NK | 23.000 | 541.650 | 846.328 |
1.8 ly | NK | 22.800 | 644.328 | 1.006.763 |
2 ly | NK | 22.600 | 709.640 | 1.108.813 |
2.5 ly | NK | 22.200 | 871.350 | 1.361.484 |
Giá thép tấm kẽm Z275 – Z8 Ngày 24/11/2024
Quy cách | Xuất xứ | Đơn giá | Giá tấm nhỏ (1m * 2m) | Lớn (1m22 * 2m5) |
5 dem | NK | 23.500 | 184.475 | 288.242 |
6 dem | NK | 23.500 | 221.370 | 345.891 |
7 dem | NK | 23.500 | 258.265 | 403.539 |
8 dem | NK | 23.500 | 295.160 | 461.188 |
9 dem | NK | 23.500 | 332.055 | 518.836 |
1 ly | NK | 23.500 | 368.950 | 576.484 |
1.1 ly | NK | 23.500 | 405.845 | 634.133 |
1.2 ly | NK | 23.500 | 442.740 | 691.781 |
1.4 ly | NK | 23.500 | 516.530 | 807.078 |
1.5 ly | NK | 23.500 | 553.425 | 864.727 |
1.8 ly | NK | 23.500 | 664.110 | 1.037.672 |
2 ly | NK | 23.500 | 722.200 | 1.128.438 |
2.5 ly | NK | 23.500 | 902.750 | 1.410.547 |
Giá thép tấm SPHC /SPCC Ngày 24/11/2024
Thép tấm SPHC/SPCC mới nhất | ||
Sản phẩm | Quy cách (mm) | Đơn giá |
Tấm SPCC | 1.0 x 1000/1200 | 22.600 |
Tấm SPHC | 1.2 x 1000/1250 | 22.600 |
Tấm SPHC | 1.4 x 1000/1250 | 22.600 |
Tấm SPHC | 1.5 x 1000/1250 | 22.600 |
Tấm SPHC | 1.8 x 1000/1250 | 21.800 |
Tấm SPHC | 2.0 x 1000/1250 | 21.800 |
Tấm SPHC | 2.5 x 1000/1250 | 21.200 |
Tấm SPHC | 3.0 x 1000/1250 | 21.000 |
Các yếu tố sẽ ảnh hưởng đến giá thép tấm mỗi ngày
Số lượng đặt hàng
Như với bất cứ điều gì, mua số lượng lớn thường làm giảm chi phí trên mỗi đơn vị. Điều này cũng đúng với thép.
Khi mua số lượng lớn (khoảng 22 tấn trở lên), các nhà cung cấp có thể tiết kiệm thời gian (chẳng hạn như tốc độ và nguồn nhân lực) vào CWT.
Ngoài ra, các đơn đặt hàng số lượng lớn cho phép nhà cung cấp mua với số lượng lớn hơn từ nhà sản xuất máy nghiền, nhà sản xuất này nhận thấy các lợi thế tiết kiệm thời gian tương tự được chuyển qua CWT của họ
Giá nhu cầu trong tương lai
Nhu cầu của bạn theo thời gian vẫn có thể ảnh hưởng đến giá CWT. Một người cần một tấm thép AR500 cho bối cảnh thực hành mục tiêu sẽ có ít nhu cầu trong tương lai hơn so với người cần một tấm AR500 mỗi tháng trong năm năm.
Khi gửi nhu cầu dự án của bạn cho nhà cung cấp thép, hãy chắc chắn chỉ ra nhu cầu trong tương lai, ngay cả khi mua với số lượng nhỏ hơn. Thông tin chi tiết này sẽ giúp nhà cung cấp đưa ra mức giá niêm yết chính xác hơn cho đơn hàng này và các đơn hàng trong tương lai.
Nguồn gốc cung cấp thép
Quốc gia xuất xứ nơi sản xuất vật liệu thép có thể đóng vai trò quan trọng trong giá CWT tổng thể. Một số dự án yêu cầu các quốc gia xuất xứ cụ thể để đáp ứng các yêu cầu về chất lượng, nhưng những dự án khác có thể linh hoạt hơn về nơi xuất xứ của vật liệu.
Tìm kiếm các nhà cung cấp có nguồn gốc từ các nhà máy trong nước cũng như quốc tế. Những nhà cung cấp này thường có nhiều mức giá thép nguyên liệu hơn, giúp bạn có nhiều lựa chọn hơn khi mua hàng.
Nguyên liệu đầu vào vật liệu thép
Một số nhà cung cấp đưa chi phí vận chuyển vào giá thép, nhưng hầu hết đều coi đó là chi phí bổ sung. Khi đánh giá báo giá vật liệu thép, hãy chắc chắn hiểu việc vận chuyển sẽ ảnh hưởng đến tổng chi phí của bạn như thế nào.
Quy chế thị trường
Giá sắt tấm hay các loại thép khác cũng biến động theo giá thị trường trong nước và toàn cầu. Do giá thép nhập khẩu tăng cao nên việc mua nguyên liệu ở nước ngoài là khá đắt đỏ.
Do đó dẫn đến nhu cầu lớn hơn đối với nguyên liệu trong nước có giá thấp hơn. Sau đó, kinh tế vĩ mô cơ bản nắm giữ: nhu cầu lớn hơn làm giảm nguồn cung và tăng giá.
Khí hậu, môi trường bên ngoài
Nhu cầu sắt tấm phục hồi với tốc độ nhanh hơn nhiều so với cung, do nhiều nhà máy thép sản xuất chậm lại trong đại dịch. Điều này khiến giá thép tấm tăng nhanh vào cuối năm 2020 đến năm 2021 do nhu cầu vượt xa nguồn cung sẵn có.
Tham khảo thêm: Bảng giá thép xây dựng mới nhất hiện nay
Cập nhật tình hình giá thép tấm thế giới hôm nay
Trong bối cảnh các hoạt động thu mua chậm lại, việc lượng hàng nhập khẩu tại các cảng châu Âu ngày càng gia tăng khiến các nhà máy thép trở nên bất an.
Tình trạng nhập khẩu giá rẻ và thiếu hụt chất bán dẫn là hai yếu tố cản trở nhu cầu tiêu thụ thép trong ngành công nghiệp ô tô, dẫn đến lượng thép sẵn có trên thị trường hiện ở mức cao hơn.
Quy mô thị trường Thép tấm toàn cầu dự kiến sẽ tăng từ triệu USD vào năm 2022 lên triệu USD vào năm 2029; nó dự kiến sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR là phần trăm từ năm 2023 đến năm 2029.
Giá thép tấm châu Âu bắt đầu phục hồi vào năm 2023
Trong suốt năm 2022, Ấn Độ và Indonesia đều tăng cường giao hàng tấm cho EU.
Đáng chú ý, Indonesia đã tăng hơn gấp đôi khối lượng vận chuyển của mình, với lượng giao hàng tấm từ quốc gia này đến khối lên tới 325.637 tấn vào năm 2022, so với 127.157 tấn vào năm 2021.
Ấn Độ đã cung cấp 344.823 tấn thép tấm cho EU vào năm 2022, tăng từ 255.266 tấn vào năm 2021.
Nhật Bản cũng tăng gấp đôi nguồn cung thép tấm cho EU, lên 137.192 tấn vào năm 2022 từ 63.012 tấn vào năm 2021.
Và các nhà máy Thổ Nhĩ Kỳ đã vận chuyển 52.470 tấn thép tấm sang EU vào năm 2022, tăng mạnh so với chỉ 8.636 tấn vào năm 2021.
Nhưng tổng nhập khẩu thép tấm vào EU năm 2022 đã giảm so với cùng kỳ năm 2021, xuống 1,74 triệu tấn, từ 2,02 triệu tấn.
Trước đó, vào tháng 2/2023, thị trường châu Âu đã không chắc chắn về giá cả và lượng hàng tồn kho dẫn đến tình trạng thiếu hụt chất bán dẫn, các nhà sản xuất ô tô đã phải sản xuất gián đoạn.
Kể từ đó, nhiều người chọn cách giữ lại các hợp đồng giao ngay vì sợ giá sẽ giảm khi lượng hàng nhập khẩu đến các cảng châu Âu tăng.
Thép tấm là gì?
Thép tấm hay còn gọi là sắt tấm mang những đặc tính của một loại kim loại mạnh là thép. Đây là một trong những vật liệu quan trọnng không thể thiếu trong ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, bồn xăng dầu,…
Để tạo ra các tấm thép dạng tấm cần phải trải qua một quá trình tinh luyện vô cùng phức tạp, đòi hỏi sử dụng các kỹ thuật công nghệ cao, hiện đại.
Từ các nguyên liệu bạn đầu là cacbon và sắt được tạo thành phôi phiến sau đó sẽ được đưa đến các nhà máy và sử dụng công nghệ cán nóng hoặc cán nguội để tạo hình thép. Các nguyên liệu phôi được đưa qua các con lăn và cán thành sắt tấm.
Các loại thép tấm phổ biến hiện nay
Hiện nay trên thị trường thép tấm được chia thành hai loại là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội do quy trình sản xuất của hai loại này có sự khác biệt nhất định và có đặc tính, ứng dụng khác nhau.
Phân loại theo nhu cầu sử dụng thì thép tấm rất đa dạng:
- Thép tấm mạ kẽm nhúng nóng
- Thép tấm chống trượt
- Thép tấm cường độ cao
- Thép tấm chịu mài mòn
- Thép tấm hợp kim thấp cường độ cao
- …
Thép tấm cán nguội
Thép tấm cán nguội là loại thép được cán ở mức nhiệt độ thấp, thông thường nhiệt độ cán sẽ xấp xỉ nhiệt độ phòng. Để sản xuất ra loại thép này sử dụng phôi thép được làm nguội sau đó mang đi cán mỏng và cắt thành tấm.
Điểm đặc biệt của quá trình này là chỉ làm biến đổi hình dạng của thép mà không làm biến đổi cấu tạo vật chất. Do đó giá thành của thép cán nguội hơi cao.
Ưu điểm của thép tấm cán nguội
Trên thực tế tấm thép cán nguội có độ cứng đạt chuẩn, khả năng chịu lực và chịu va đập tốt. Đồng thời tính thẩm mỹ của sản phẩm này cũng được đánh giá cao với bề mặt láng mịn, bóng đẹp.
Ngoài ra sử dụng thép cán nguội sẽ an toàn hơn do các mép cắt được cắt gọ gàng và mài nhẵn đảm bảo không bị xù xì hay gợn sóng.
Tuy nhiên chúng vẫn tồn tại một số nhược điểm như dễ bị oxi hóa và xuống cấp nhanh chóng nếu không được sử dụng và bảo quản đúng cách.
Ứng dụng của thép tấm cán nguội
Trong xây dựng tấm thép cán nguội được ứng dụng phổ biến hơn so với tấm thép cán nóng bởi chúng có chất lượng tốt hơn, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng.
Ngoài ứng dụng trong các ngành công nghiệp, cơ khí chúng còn được ứng dụng để sản xuất các đồ gia dụng như bàn ghế, tủ quần áo,…
Thép tấm cán nóng
Ngược lại với tấm thép cán nguội, thép tấm cán nóng được ra đời thông qua quá trình cán ở nhiệt độ cao. Nhiệt độ thông thường là trên 1000 độ C để sản xuất ra sản phẩm thép cán nóng thành phẩm.
Tấm thép cán nóng thông thường sẽ có màu xanh đen hoặc màu tối và các viền cạnh của chúng không được mài mịn nên thường bị xù xì dẫn đến tính thẩm mỹ không tốt lắm.
Để sản xuất thép cán nóng người ta thường sử dụng thép hình H, U, V, I.
Thép tấm cán nóng được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,…
So sánh thép tấm cán nóng và nguội
Tiêu chí | Thép tấm cán nóng | Thép tấm cán nguội |
Độ dày | – 0.9mm trở lên | – 0.15mm – 2mm |
Bề mặt | – Bóng đẹp, có độ trắng sáng | – Màu xanh đen hoặc tối màu |
Mép biên | – Được cắt gọn, mài mịn | – Thường bị xù xì |
Bảo quản | – Bảo quản trong nhà – Bảo quản trong bao bì để tránh bị rỉ sét | – Có thể để ngoài trời – Không cần bảo quản trong thời gian dài |
Ứng dụng của thép tấm trong công trình xây dựng
Mỗi loại thép tấm sẽ được cắt ghép thành các hình dạng, kích thước khác nhau để phù hợp với yêu cầu của từng ngành.
+ Trong xây dựng, các tấm thép cỡ lớn sẽ được sử dụng trong kết cấu dầm cầu thông qua sự liên kết giữa các mối hàn hoặc bu lông, đinh tán để tạo nên kết cấu vững chắc.
+ Trong cơ khí chúng được ứng dụng để làm thân kim loại, vỏ hộp giảm tốc,…
+ Với ngành công nghiệp sản xuất ô tô thép tấm là vật liệu không thể thiếu bởi chúng được sử dụng làm khung, gầm ô tô,…
+ Ngoài ra sắt tấm còn được ứng dụng trong ngành điện để làm stato trong quạt điện, máy bơm nước,…
Qua đây có thể thấy được thép tấm là loại vật liệu được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Tùy thuộc vào nhu cầu và mục đích sử dụng sẽ quyết định sắt tấm dạng mỏng hay dày, lớn hay nhỏ,…
Những Lưu ý khi bảo quản thép tấm đảm bảo chất lượng
- Tránh tiếp xúc các hóa chất như muối, axit tại các nơi chứ sắt tấm. Bởi Các hóa chất này sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của thép như bị bào mòn, sét gỉ.
- Tránh đặt thép nơi có độ ẩm cao, quý khách nên sử dụng các tấm gỗ lớn để xếp lên trên, cách mặt đất khoảng 30 cm
- SSử dụng mái che để bảo quản thép tấm khỏi nước mưa. Hạn chế xếp chồng thép quá cao sẽ khiến thép bị cong vênh.
- Khi thép có dấu hiệu gỉ sét, quý khách cần làm sạch lớp sét sỉ đó bằng dầu ngay lập tức. Bạn có thể dùng bàn chải sắt để làm sạch, sau đó sử dụng khăn khô để lau sạch. Bạn có thể bôi dầu lên các bề mặt thép để đảm bảo tuổi thọ của thép được lâu hơn.
Cách bảo quản thép tấm theo từng loại thép:
- Với thép tấm có độ dày trên 41 mm, bạn nên xếp thành từng chồng ngăn nắp trên giá thành hình chữ U tại các kho, xưởng, bãi đất lớn với độ rộng không quá 2m, chiều cao dưới 1m20.
- Đối với sắt tấm có độ dày dưới 40 mm, bạn cần xếp vào kho hoặc nơi có mái che.
- Đối với thép tấm có độ dày nhỏ hơn 9mm, bạn nên kê gỗ đệm để có thể dễ dàng kiểm soát số lượng của thép tấm.
- Đối với loại tấm thép có độ dày dưới 5mm: bạn nên xếp vào kho sạch, thoáng mát với những sắt tấm tráng kẽm, thiếc.
Lưu ý khi vận chuyển thép tấm
Để đảm bảo sắt tấm tới chân công trình được đảm bảo chất lượng. Quý khách khi vận chuyển sản phẩm cần lưu ý nhưng điều sau:
- Đóng gói thép tấm cẩn thận, kỹ càng từ nơi vận chuyển đến nơi thi công
- Sử dụng các lót đệm, bao tải mềm quấn hai bên hoặc 1 bên thép tấm
Một Số câu hỏi thường gặp khi mua thép tấm
Tại sao thép tấm lại đắt như vậy?
Khối lượng nhập khẩu giảm, đình trệ sản xuất tại một số nhà máy trong nước, chi phí đầu vào của nhà máy tăng cao và nhu cầu tốt hơn dự kiến đã góp phần làm tăng giá thép.
Thép tấm nào tốt nhất?
Tấm thép không gỉ tốt nhất. Nhờ khả năng chống ăn mòn cao và khả năng hàn phù hợp, Inox 304 là một trong những loại tấm/tấm thép không gỉ phổ biến nhất mà chúng tôi cung cấp.Mua thép tấm ở đâu đảm bảo giá tốt, chất lượng?
Giá sắt thép 24h là địa chỉ uy tín chuyên cung cấp các loại thép tấm chính hãng với giá thành vô cùng hợp lý. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin cam kết:
+ Các sản phẩm tấm sắt đều là sản phẩm chính hãng được nhập khẩu trực tiếp từ các thương hiệu uy tín trên thị trường mang lại cho bạn những sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, đáp ứng thi công mọi khu vực hạ tầng.
+ Báo giá nhanh và chính xác nhất bởi đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong nghề sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của bạn.
+ Giao hàng nhanh chóng, được phép kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi thanh toán.
+ Mạng lưới phân phối tấm sắt, thép xây dựng rộng khắp cả nước đảm bảo cung cấp thép cho mọi công trình lớn nhỏ trên toàn quốc trong thời gian nhanh chóng.
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá thép tấm mà chúng tôi muốn chia sẻ đến quý khách hàng. Mọi thắc mắc cần tư vấn và nhận báo giá chính xác quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:
GIASATTHEP24H.COM – CỔNG THÔNG TIN GIÁ SẮT THÉP TRONG VÀ NGOÀI NGƯỚCĐịa Chỉ : Hoàng Đạo Thúy, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0923.575.999
Email : khothepxaydung@gmail.com
Từ khóa » Giá Tôn đen 2mm
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm,...
-
Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1.2mm, 1.5mm Mới Nhất Vừa Cập Nhật
-
Bảng Giá Thép Tấm - Công Ty TNHH Thép Duy Lê . Kd Thép Tấm 0.5ly
-
Tấm Tôn Mạ Kẽm 1200 X 2400 Dày 2mm
-
Bảng Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Hôm Nay 2022 Vừa Cập Nhật - Xem Ngay!
-
Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)
-
Thép Tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm Giá Rẻ
-
Sắt Tấm Mạ Kẽm Và Báo Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Dày 2mm, 3mm,...
-
Giá Thép Tấm, Tôn Tấm 1mm, 2mm, 3mm, 4mm Mới Nhất 07/2022
-
Báo Giá Tôn Tráng Kẽm Dày 1 2mm Hôm Nay - Gọi 08 89 131 688
-
THÉP TẤM 2 LY - Thái Hòa Phát
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm đầy đủ Chi Tiết ...
-
Giá Tôn Phẳng Dày 3mm - Thép Trí Việt 19/07/2022