Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1.2mm, 1.5mm Mới Nhất Vừa Cập Nhật
Có thể bạn quan tâm
Báo giá tôn mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm mới nhất xin gửi đến quý khách hàng tham khảo. Khi mua tôn thép số lượng lớn, giá càng rẻ với chiết khấu từ 200 - 500 đồng/kg. Miễn phí vận chuyển toàn quốc dưới bán kính 500km cùng nhiều dịch vụ hấp dẫn khác. Quý khách có nhu cầu tư vấn về giá tôn thép xây dựng, vui lòng liên hệ hotline hotline để nhận hỗ trợ 24/7 từ đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi.
Bảng giá tôn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm mới nhất
Lựa chọn Công ty Tôn Thép Mạnh Hà, quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về giá thành cũng như chất lượng dịch vụ của chúng tôi:
- Cam kết giá luôn rẻ nhất thị trường. Mua số lượng càng nhiều, giá càng rẻ.
- Cung cấp số lượng từ nhỏ đến lớn. Chuyên cung cấp số lượng lớn cho các nhà thầu trên toàn quốc trong thời gian ngắn nhất, giúp đảm bảo tiến độ thi công của chủ đầu tư.
- Chiết khấu trực tiếp về giá đối với đơn hàng lớn từ 200-500 đồng/kg.
- Giá niêm yết đã bao gồm chi phí vận chuyển đến tận công trường trong bán kính 500km.
- Tôn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm do Mạnh Hà cung cấp 100% có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Đảm bảo chất lượng cao, không cong vênh, gỉ sét.
- Sản phẩm có đầy đủ chứng chỉ CO/CQ từ nhà sản xuất. Hỗ trợ hóa đơn, chứng từ mua bán đảm bảo giao dịch minh bạch, nhanh chóng.
- Hỗ trợ đổi trả sản phẩm trong vòng 7 - 10 ngày nếu có sai xót về quy cách, số lượng.
Tham khảo bảng giá tôn 1.2mm, 1.5mm mới nhất tại Mạnh Hà dưới đây:
Giá tôn mạ kẽm loại tôn cứng
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 49,500 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 51,100 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 53,300 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 57,900 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 59,100 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 61,400 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 51,030 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 65,600 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 68,800 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 73,760 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 77,070 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 79,940 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 85,420 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 89,540 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 96,050 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 99,800 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 106,840 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 117,700 |
Giá tôn mạ kẽm loại tôn mềm
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42 (±0.20) | 118,200 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 149,400 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 182,800 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 220,600 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96 (±0.40) | 264,800 |
Giá tôn cuộn mạ kẽm
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 59,800 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 64,900 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 70,200 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 73,100 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 82,700 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 91,200 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 119,400 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 131,900 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 173,500 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 174,200 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 209,100 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 207,900 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 249,500 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 296,700 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 265,100 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 318,200 |
Trên đây là bảng giá tôn 1.2mm, 1.5mm mới nhất trên thị trường hiện nay. Quý khách có nhu cầu tìm hiểu về các loại tôn thép xây dựng khác, xin vui lòng liên hệ hotline để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
Tôn mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm là gì?
Tôn mạ kẽm dày 1.2mm, tôn mạ kẽm dày 1.5mm là loại thép nền cán mỏng với độ dày 1.2mm, 1.5mm, thành phẩm sau cùng được mạ phủ lớp kẽm trên bề mặt nhằm đem lại hàng loạt đặc tính tốt cho tấm tôn, như: khả năng chống bào mòn, chống oxi hóa, gỉ sét, khả năng chống chọi tốt trước tác động nhiệt học, hóa học, vật lý từ thiên nhiên…
Sản phẩm tôn mạ kẽm dày 1.2mm, tôn mạ kẽm dày 1.5mm vì thế vừa có kết cấu mỏng nhẹ, thuận tiện cho việc vận chuyển, lưu kho và thi công lắp đặt, lại vẫn đảm bảo được độ cứng, khả năng chịu lực vừa phải, cùng với một độ bền ưu việt dẫu tiếp xúc trực tiếp với điều kiện nắng mưa từ môi trường. Theo kết quả thực nghiệm, tôn mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm có khả năng giữ được chất lượng che phủ tốt lên đến 20 năm trong điều kiện thời tiết thông thường.
Tôn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm có những loại nào?
Để làm tăng tính ứng dụng cho tôn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm, người ta chế tạo tôn thành các mẫu mã kiểu dáng khác nhau phục vụ mục đích khác nhau của người sử dụng. Các loại tôn mạ kẽm 1.2mm, tôn mạ kẽm 1.5mm phổ biến có thể kể đến như:
Tôn phẳng mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm
Tôn phẳng mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm là loại tôn được sản xuất dạng tấm có phủ lớp mạ kẽm giúp tăng độ bền cho bề mặt tôn, với độ dày 1.2mm hoặc 1.5mm, với độ rộng phổ biến từ 900mm đến 2000mm, chiều dài phổ biến từ 2500mm cho đến 6000mm.
Tôn phẳng mạ kẽm có thể ứng dụng rộng rãi trong dân dụng, công nghiệp cũng như sản xuất kĩ thuật, bao gồm chế tạo hệ thống thông gió, thông khí, dùng để sản xuất cầu thang, dùng làm thép tấm lót đường, lót sàn nhà, sàn xưởng, sàn nhà máy công nghiệp, chế tạo sàn xe cơ giới, ga tàu điện, cầu cảng, dùng để chế tạo đồ gia dụng, bàn ghế, đồ trang trí...
Tôn cuộn mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm
Tôn cuộn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm là dạng tôn cán mỏng được sản xuất dạng cuộn với độ dày tấm tôn là 1.2mm hoặc 1.5mm, bề mặt được mạ kẽm chống han gỉ và tăng độ bền cho sản phẩm. Bề rộng tấm tôn có thể từ 400mm đến trên 1800mm, trọng lượng mỗi cuộn có thể từ vài tấn cho đến 20 tấn một cuộn. Vì được sản xuất dạng cuộn nên loại tôn này có ưu điểm là rất dễ vận chuyển, lưu kho, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí cho người sử dụng.
Ngày nay, tôn cuộn được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như lợp mái tôn, tạo tấm che chống ồn, chống nóng, dùng để thiết kế các loại vật liệu trang trí, đồ dùng gia dụng, đồ nhà bếp, chế tạo hệ thống ống nước, thoát nước, ống thông gió, sản xuất thiết bị điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, vỏ máy tính… cùng nhiều ứng dụng khác.
Giá tôn cán sóng mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm
Tôn cán sóng mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm là loại tôn được sản xuất dạng tấm và được dập nổi sóng thành các loại như: tôn 5 sóng, tôn 6 sóng, tôn 7 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng… đáp ứng được nhu cầu thẩm mỹ đa dạng cho người sử dụng.
Tôn cán sóng mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm thường được dùng làm tấm lợp mái nhà, nhà xưởng, xí nghiệp, giúp cách nhiệt tốt, phản xạ nhiệt lượng trực tiếp từ ánh nắng mặt trời giúp hạ nhiệt cho bầu không khí. Ngoài ra, bề mặt tôn được mạ lớp kẽm cũng giúp tôn có độ bền và tuổi thọ cao lên đến 20 năm, chống lại han gỉ, bào mòn, thủng dột… dù tiếp xúc lâu với điều kiện thời tiết nắng mưa khắc nghiệt.
Ưu điểm và ứng dụng của tôn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm
Các dòng tôn dày 1.2mm, 1.5mm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, áp dụng tiêu chuẩn sản xuất và chất lượng tiên tiến của các nước Anh, Úc, Mỹ, Nhật Bản,... Sản phẩm mang nhiều ưu điểm về đặc tính vật lý, độ bền và tính thẩm mỹ:
- Tôn mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm được sản xuất từ loại thép nền tinh khiết chất lượng cao. Trải qua quá trình cán nóng, cán nguội với các tiêu chuẩn kiểm định khắt khe đem lại chất lượng thép tốt nhất, với độ cứng, khả năng chịu lực, uốn dẻo hoàn hảo.
- Bề mặt tôn được phủ lớp mạ kẽm giúp ngăn ngừa bào mòn, ôxi hóa, thủng dột… giúp tôn có thể chống chọi tốt với những tác động của thời tiết khắc nghiệt.
- Tuổi thọ tôn 1.2mm, 1.5mm có thể lên đến 20 năm, giúp hạn chế chi phí bảo trì, thay thế qua thời gian dài sử dụng.
- Bề mặt tôn trơn bóng, nhẵn mịn. Có nhiều mẫu mã, màu sắc, kiểu dáng khác nhau như tôn cán phẳng, tôn cán sóng, tôn dạng tấm, tôn giả ngói… đem lại tính thẩm mỹ và tính ứng dụng cao, phù hợp với thiết kế của mọi công trình.
- Cấu tạo mỏng nhẹ 1.2mm - 1.5mm, giúp thuận tiện cho quá trình vận chuyển, lưu kho và thi công. Đồng thời tiết kiệm chi phí cho các kết cấu kèo đỡ, khung thép của công trình nhưng vẫn đảm bảo được độ cứng và bền chắc.
- Khả năng kháng nhiệt chống nóng tốt, giúp phản xạ nhiệt lượng từ ánh nắng mặt trời, giảm nhiệt độ và làm mát cho bầu không khí.
- Giá thành rẻ, dễ dàng tiếp cận đến nhiều tầng lớp người dùng từ bình dân cho đến cao ốc đô thị, sản xuất - xây dựng công nghiệp, kỹ thuật…
Nhờ những ưu điểm kể trên, tôn mạ kẽm dày 1.2mm, 1.5mm trở thành một trong những loại vật liệu xây dựng được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay.
Tôn Thép Mạnh Hà - Địa chỉ mua tôn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm uy tín giá tốt
Nhờ nhiều ưu điểm và tính ứng dụng cao, tôn mạ kẽm 1.2mm, 1.5mm dần trở thành loại vật liệu phổ biến trong thị trường vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Dẫu vậy, để đạt được tính năng và chất lượng tốt nhất của sản phẩm, chúng tôi khuyến cáo khách hàng nên lựa chọn đơn vị phân phối tôn chính hãng, đạt chuẩn chất lượng.
Tôn Thép Mạnh Hà hân hạnh là nhà phân phối chính hãng của các dòng sản phẩm tôn mạ kẽm từ các thương hiệu lớn như: Việt Nhật, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á,... với mức giá thành ưu đãi nhất thị trường. Hãy nhấc máy và liên hệ ngay để nhận được tư vấn hoàn toàn miễn phí.
5/5 - (1 bình chọn)Từ khóa » Giá Tôn đen 2mm
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm,...
-
Bảng Giá Thép Tấm - Công Ty TNHH Thép Duy Lê . Kd Thép Tấm 0.5ly
-
Tấm Tôn Mạ Kẽm 1200 X 2400 Dày 2mm
-
Bảng Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Hôm Nay 2022 Vừa Cập Nhật - Xem Ngay!
-
Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)
-
Thép Tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm Giá Rẻ
-
Sắt Tấm Mạ Kẽm Và Báo Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Dày 2mm, 3mm,...
-
Giá Thép Tấm, Tôn Tấm 1mm, 2mm, 3mm, 4mm Mới Nhất 07/2022
-
Báo Giá Tôn Tráng Kẽm Dày 1 2mm Hôm Nay - Gọi 08 89 131 688
-
THÉP TẤM 2 LY - Thái Hòa Phát
-
Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 18/07/2022
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm đầy đủ Chi Tiết ...
-
Giá Tôn Phẳng Dày 3mm - Thép Trí Việt 19/07/2022