Sắt Tấm Mạ Kẽm Và Báo Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Dày 2mm, 3mm,...
Có thể bạn quan tâm
Có rất nhiều loại thép khác nhau phục vụ cho nhu cầu trong ngành xây dựng. Từ những công trình lớn nhỏ công nghiệp đến dân dụng thì thép là loại vật liệu không thể thiếu. Ngày hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về sắt tấm mạ kẽm. Một loại vật liệu đã không còn quá xa lạ với mỗi người.
Table of Contents
- Tìm hiểu chung về thép tấm mạ kẽm
- Ưu điểm vượt trội của sắt tấm mạ kẽm
- Sắt tấm mạ kẽm thương hiệu nào tốt
- Trọng lượng thép tấm mạ kẽm: 1mm, 2mm, 3mm…
- Báo giá thép tấm mạ kẽm dày 2mm, 3mm,… tại TPHCM
Tìm hiểu chung về thép tấm mạ kẽm
Với nguyên liệu chính là tôn kẽm gồm 2 loại kẽm là kẽm cứng và kẽm mềm. Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm có dạng cắt tấm được sử dụng phổ biến trong nhiều ngành khác nhau như xây dựng, chế tạo cơ khí….
1/ Tiêu chuẩn sắt tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM A653M, EN 101402, JIS G3302, JIS G3312, GB/T2518, GB/T12754-2006. Thép được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thụy Điển,…
Thành phần hóa học của thép tấm mạ kẽm
Mác thép | C | Mn | Si | P | S |
SGCC | ≤0,08 | ≤0,50 | ≤0.05 | ≤0.035 | ≤0,025 |
Tính chất cơ học
Mác thép | Sức căng MPa | Sức cong MPa | Độ dãn dài % |
SGCC | ≥205 | ≥270 | ≥36 |
2/ Quy trình mạ kẽm thép tấm
Để có được những sản phẩm chất lượng cao thì thép tấm phải được mạ kẽm trong quy trình hiện đại, khép kín, đạt tiêu chuẩn cao.
Trải qua một quy trình sản xuất khép kín nghiêm ngặt nên thép tấm mạ kẽm có rất nhiều ưu điểm vượt trội, chất lượng, an toàn và tuổi thọ cao. Quy trình mạ kẽm thép tấm gồm những bước như sau:
Bước 1: Vệ sinh làm sạch bề mặt thép tấm
Thép tấm được làm sạch bằng nước và hóa chất để loại bỏ bụi bẩn bám quanh bề mặt thép tấm.
Bước 2: Tiến hành mạ kẽm
– Sau khi đã được công nhân vệ sinh làm sạch hoàn toàn. Có hai phương pháp mạ kẽm thép tấm phổ biến đó là mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng.
– Phương pháp mạ kẽm nhúng nóng: Nhúng trực tiếp thép tấm vào lò mạ kẽm được nung nóng nhiệt độ cao trong vòng 5-10 phút. Sau đó, tấm thép mạ kẽm được thổi khô và đưa vào bể nước làm nguội.
– Phương pháp mạ kẽm điện phân: Với phương pháp này tấm thép được phun trực tiếp lớp mạ kẽm lên bề mặt. Chính vì thế sản phẩm được mạ bằng phương pháp này thường có bề mặt mạ không đều. Lớp mạ kẽm không phủ toàn bộ bề mặt trong của sản phẩm.
Bước 3: Kiểm tra chất lượng
Sau khi đã tiến hành xong 2 bước trên và đã cho ra thành phẩm. Bước cuối cùng là kiểm tra sản phẩm đã đạt chất lượng hay chưa. Thép tấm mạ kẽm chất lượng sẽ được chuyển đi lưu kho và phân phối.
2/ Ứng dụng thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm được ứng dụng vào rất nhiều mục đích sử dụng cũng như trong nhiều ngành nghề khác nhau như:
– Xây dựng: mái nhà và phần mái, tường ngoài của các tòa nhà dân dụng và công nghiệp, cửa nhà để xe, rèm cửa sổ…
– Thiết bị gia dụng: máy giặt, tủ lạnh, tivi, máy lạnh và hệ thống thông gió, máy hút bụi, máy nước nóng năng lượng mặt trời…
– Giao thông vận tải: trần xe, tự động công nghiệp muffler, nhiệt lá chắn của ống xả và chuyển đổi xúc tác, vách ngăn tàu, hàng rào đường cao tốc.
– Công nghiệp: dụng cụ công nghiệp, tủ điều khiển điện, thiết bị điện lạnh công nghiệp, máy bán hàng tự động…
– Đồ nội thất: bóng đèn, quầy, biển báo và cơ sở y tế….
– Ngoài ra, thép tấm còn được dùng tạo các kết cấu, pano, tấm lợp, trong xưởng sản xuất oto…
Ưu điểm vượt trội của sắt tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là một trong những sản phẩm thép tấm được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Vì có những ưu điểm nổi bật không phải loại thép tấm nào cũng có được.
1/ Độ bền cao
So với thép tấm đen thông thường, thép tấm mạ kẽm có độ bền cao hơn, có khả năng chống ăn mòn, han gỉ. Thép tấm mạ kẽm khi được sử dụng trong điều kiện bình thường có thể tồn tại 50 năm mà không cần bảo dưỡng. Đối với các ứng dụng trong thành phố, thép ngoài trời có thể sử dụng trong 20 năm.
Thép tấm mạ kẽm có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài. Nên được dùng làm sàn lát ở container, đóng tàu biển, tàu thủy, thuyền,…
2/ Tính thẩm mỹ tốt
Khác với thép tấm đen, thép tấm mạ kẽm có màu trắng sáng khá đẹp mắt, đạt tính thẩm mỹ cao.
Nhờ công nghệ mạ kẽm tiên tiến nên bề mặt thép tấm luôn luôn sáng bóng. Khả năng chống ăn mòn tối ưu nên sử dụng thép tấm mạ kẽm làm tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Những công trình có yêu cầu về tính thẩm mỹ thì thép tấm mạ kẽm là lựa chọn tối ưu.
3/ Tiết kiệm chi phí
Nhờ có độ bền cao, tuổi thọ lâu dài thế nên thép tấm mạ kẽm không phải tốn các khoản chi phí bảo dưỡng. Thời gian sử dụng lên tới vài chục năm nên không phải thường xuyên thay mới.
Lưu trữ và bảo quản thép tấm có thể để ở ngoài trời mà không cần kho bãi do thép tấm có tính chống ăn mòn, ôxi hóa cao. Nên tiết kiệm được chi phí thuê kho mà chất lượng sản phẩm thì vẫn đảm bảo.
Sắt tấm mạ kẽm thương hiệu nào tốt
Để cho công trình đạt được hiệu quả hoàn hảo bền bỉ theo thời gian thì việc lựa chọn vật liệu thép tấm chất lượng là rất quan trọng. Sau đây cùng tìm hiểu một số thương hiệu cung cấp sắt tấm mạ kẽm uy tín và chất lượng .
1/ Thép tấm mạ kẽm Hoa Sen
Thép Hoa Sen là tập đoàn lớn mạnh trong cả nước chuyên cung cấp các loại vật liệu thép xây dựng. Đáp ứng nhu cầu cho nhiều công trình xây dựng. Trong đó thép tấm mạ kẽm Hoa Sen được nhiều người tin tưởng và lựa chọn sử dụng.
Nhờ vào thương hiệu và kinh nghiệm lâu năm trên thị trường. Hoa Sen luôn cung cấp các sản phẩm thép tấm chất lượng cao. Người tiêu dùng an tâm tuyệt đối khi lựa chọ sản phẩm của thương hiệu này.
2/ Thép tấm mạ kẽm Hòa Phát
Tập đoàn Hòa Phát hoạt động chủ yếu tập trung vào các lĩnh vực: Sắt thép xây dựng, ống thép và tôn mạ. Các ngành nghề điện lạnh, nội thất, máy móc thiết bị. Bất động sản, gồm bất động sản khu công nghiệp, bất động sản nhà ở.
Thép tấm Hòa Phát là một trong những loại nguyên vật liệu quan trọng. Góp mặt thường xuyên trong các ngành nghề lĩnh lực xây dựng, cơ khí và dầu mỏ.
Với độ bền chắc cũng như khả năng chịu lực tốt. Thép tấm mạ kẽm Hòa Phát thường được ứng dụng trong việc lót nền chống sụt lún trong xây dựng, vận chuyển hàng hóa vật liệu, đóng tàu thuyền, xây cầu, cắt tiện làm chi tết máy móc…
Trọng lượng thép tấm mạ kẽm: 1mm, 2mm, 3mm…
Sau đây là bảng trọng lượng barem thép tấm mạ kẽm đã được quy đổi theo từng loại, từng đơn vị chi tiết nhất:
Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 | Chiều dày (mm) | Trọng lượng (kg)/m2 |
0,25 | 1,963 | 5,0 | 39,25 | 10,0 | 78,50 |
0,5 | 3,925 | 5,5 | 43,18 | 11,0 | 86,40 |
1,0 | 7,85 | 6,0 | 47,10 | 12,0 | 94,20 |
1,5 | 11,78 | 6,5 | 51,03 | 13,0 | 102,10 |
2,0 | 15,7 | 7,0 | 54,95 | 14,0 | 109,9 |
2,5 | 19,63 | 7,5 | 58,88 | 15,0 | 117,8 |
3,0 | 23.55 | 8,0 | 6280 | 16,0 | 125,6 |
3,5 | 27,48 | 8,5 | 66,73 | 17,0 | 133,5 |
4,0 | 31,40 | 9,0 | 70,65 | 18,0 | 141,3 |
4,5 | 35,33 | 9,5 | 74,59 |
Báo giá thép tấm mạ kẽm dày 2mm, 3mm,… tại TPHCM
Sau đây là bảng báo giá mới nhất của thép tấm mạ kẽm Hoa Sen và thép tấm mạ kẽm Hòa Phát tại tất cả các quận huyện TPHCM.
Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 1 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 2 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 3 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 4 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 5 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 6 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 7 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 7 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 9 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 10 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 11 Giá thép tấm mạ kẽm tại quận 12 | Giá thép tấm mạ kẽm tại quận Bình Tân Giá thép tấm mạ kẽm tại quận Bình Thạnh Giá thép tấm mạ kẽm tại quận Gò Vấp Giá thép tấm mạ kẽm tại quận Phú Nhuận Giá thép tấm mạ kẽm tại quận Tân Bình Giá thép tấm mạ kẽm tại quận Tân Phú Giá thép tấm mạ kẽm tại quận Thủ Đức Giá thép tấm mạ kẽm tại quận Bình Chánh Giá thép tấm mạ kẽm tại Huyện Cần Giờ Giá thép tấm mạ kẽm tại Huyện Củ Chi Giá thép tấm mạ kẽm tại Huyện Hooc Môn Giá thép tấm mạ kẽm tại Huyện Nhà Bè |
1/ Bảng giá thép tấm mạ kẽm Hoa Sen
Sau đây là bảng báo giá thép tấm mạ kẽm Hoa sen được cập nhật mới nhất hiện nay:
Quy cách thép tấm mạ kẽm | Độ dày | Trọng lượng | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | (VNĐ/kg) |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m | 0.7 | 4.60 | 27.60 | 19,950 |
0.8 | 5.40 | 32.40 | 19,950 | |
0.9 | 6.10 | 36.60 | 19,950 | |
1.0 | 6.90 | 41.40 | 19,950 | |
1.1 | 7.65 | 45.90 | 19,950 | |
1.2 | 8.40 | 50.40 | 19,950 | |
1.4 | 9.60 | 57.60 | 19,950 | |
1.8 | 12.20 | 73.20 | 19,950 | |
2.0 | 13.40 | 80.40 | 19,950 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 | 0.6 | 4.60 | 27.60 | 19,950 |
0.7 | 5.50 | 33.00 | 19,950 | |
0.8 | 6.40 | 38.40 | 19,950 | |
0.9 | 7.40 | 44.40 | 19,950 | |
1.0 | 8.30 | 49.80 | 19,950 | |
1.1 | 9.20 | 55.20 | 19,950 | |
1.2 | 10.00 | 60.00 | 19,950 | |
1.4 | 11.50 | 69.00 | 19,950 | |
1.8 | 14.70 | 88.20 | 19,950 | |
2.0 | 16.50 | 99.00 | 19,950 | |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 | 0.6 | 4.80 | 28.80 | 19,950 |
0.7 | 5.70 | 34.20 | 19,950 | |
0.8 | 6.70 | 40.20 | 19,950 | |
0.9 | 7.65 | 45.90 | 19,950 | |
1.0 | 8.60 | 51.60 | 19,950 | |
1.1 | 9.55 | 57.30 | 19,950 | |
1.2 | 10.50 | 63.00 | 19,950 | |
1.4 | 11.90 | 71.40 | 19,950 | |
1.8 | 15.30 | 91.80 | 19,950 | |
2.0 | 17.20 | 103.20 | 19,950 |
2/ Giá sắt tấm mạ kẽm Hòa Phát
QUY CÁCH (mm) | ĐỘ DÀI (m) | ĐƠN GIÁ (VND/KG) |
3 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
4 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
5 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
6 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
8 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
10 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
12 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
14 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
15 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
16 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
18 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
20 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
22 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
25 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
28 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
30 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
32 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
35 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
38 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
40 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
50 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
60 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
70 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
80 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
90 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
100 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
110 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
150 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
170 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
200 x 1500/2000 x QC | 6/12m | 19,500 |
Lưu ý bảng giá trên chỉ tương đối và mang tính chất tham khảo nếu có bất kì điều gì thắc mắc liên quan đến giá thép tấm mạ kẽm. Vui lòng liên hệ 0944.939.990 để có bảng báo giá mới nhất 24h qua
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP MẠNH TIẾN PHÁT
Trụ sở chính : 550 đường Cộng Hòa – Phường 13 – Quận Tân Bình – TPHCM
Di Động : 0944.939.990 – 0937.200.999 – 0909.077.234 – 0932.055.123 – 0902.505.234 – 0917.02.03.03 – 0917.63.63.67 Phòng Kinh Doanh
Email : thepmtp@gmail.com – satthepmtp@gmail.com
>>> Hotline: 0944.939.990 <<<
Nguyễn Sỹ Mạnh Bình luận của bạn Nhấp chuột vào đây để hủy trả lời.Từ khóa » Giá Tôn đen 2mm
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm,...
-
Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1.2mm, 1.5mm Mới Nhất Vừa Cập Nhật
-
Bảng Giá Thép Tấm - Công Ty TNHH Thép Duy Lê . Kd Thép Tấm 0.5ly
-
Tấm Tôn Mạ Kẽm 1200 X 2400 Dày 2mm
-
Bảng Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Hôm Nay 2022 Vừa Cập Nhật - Xem Ngay!
-
Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)
-
Thép Tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm Giá Rẻ
-
Giá Thép Tấm, Tôn Tấm 1mm, 2mm, 3mm, 4mm Mới Nhất 07/2022
-
Báo Giá Tôn Tráng Kẽm Dày 1 2mm Hôm Nay - Gọi 08 89 131 688
-
THÉP TẤM 2 LY - Thái Hòa Phát
-
Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 18/07/2022
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm đầy đủ Chi Tiết ...
-
Giá Tôn Phẳng Dày 3mm - Thép Trí Việt 19/07/2022