Giá Tôn Phẳng Dày 3mm - Thép Trí Việt 19/07/2022
Có thể bạn quan tâm
Giá tôn phẳng dày 3mm mới nhất được công ty Thép Trí Việt cập nhật và gửi đến quý khách hàng tham khảo. Mọi thắc mắc về giá tôn phẳng 3mm cũng như muốn biết thêm giá của các loại tôn khác. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline của chúng tôi.
Nội dung chính:
- 1 Bảng giá tôn phẳng dày 3mm mới nhất
- 2 Bảng báo giá tôn xây dựng
- 3 Tôn phẳng là gì?
- 4 Ưu điểm và ứng dụng của tôn phẳng
- 5 Tôn phẳng có những loại nào
Bảng giá tôn phẳng dày 3mm mới nhất
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
- Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
- Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
- Báo giá tôn xây dựng áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn.
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 3000 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 3000 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 3000 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 3000 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 3000 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 3000 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 3000 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 3000 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 3000 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 3000 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 3000 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 3000 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 3000 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 3000 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 3000 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 3000 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 3000 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn
- Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
- Ký hiệu S1 là tôn mềm
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 3000 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 3000 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 3000 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 3000 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 3000 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Tiêu chuẩn mạ Z8
- Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 3000 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 3000 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 3000 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 3000 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 3000 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 3000 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 3000 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 3000 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 3000 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 3000 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 3000 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 3000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 3000 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 3000 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 3000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 3000 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 3000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 3000 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 3000 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 3000 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 3000 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Bảng báo giá tôn xây dựng
Bảng báo giá tôn xây dựng được Thép Trí Việt chúng tôi cập nhật xuyên suốt 24h. Mọi hỗ trợ tư vấn của quý khách sẽ được chúng tôi giải đáp trong thời gian sớm nhất. Sản phẩm tôn xây dựng các loại cam kết giao hàng đúng chuẩn, đúng nhà sản xuất, quy cách rõ ràng
Tôn phẳng là gì?
Tôn phẳng là loại vật liệu phổ biến trên thị trường hiện nay, được sản xuất theo dạng tấm. Với độ dày từ 1 ly (1mm), 2 ly (2mm), 3 ly (3mm), 4 ly (4 mm)… cho đến những loại cực dày 60 ly (60 mm). Khổ rộng của tôn cũng được sản xuất vô cùng phong phú từ 500 mm đến 2000 mm. Sản phẩm tôn sau khi trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội sẽ được phủ thêm lớp mạ kẽm hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm (mạ lạnh) giúp tăng khả năng chống gỉ sét, bào mòn, tăng khả năng chịu lực và độ bền cho thành phẩm. Nhờ vậy, tôn phẳng có độ bền rất tôn ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Ngoài ưu điểm về độ bền, tôn phẳng còn là một loại vật liệu có tính thẩm mỹ cao nhờ vào bề mặt trơn bóng, nhẵn mịn. Với giá thành hết sức bình dân cùng chất lượng tuyệt vời. Tôn phẳng ngày càng được ứng dụng rộng rãi cả trong công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Ngày nay, bạn có thể dễ dàng tìm thấy tôn phẳng trong các ứng dụng như: các tấm lót sàn công trình, các hệ thống ống thông gió, thông khí, cầu thang tòa nhà, công nghiệp,… cùng nhiều ứng dụng khác.
Ưu điểm và ứng dụng của tôn phẳng
Một số ưu điểm của tôn phẳng có thể kể đến như:
- Tôn phẳng được sản xuất trên dây chuyền cán thép hiện đại, được tinh luyện trong lò nung tiên tiến giúp loại bỏ tạp chất, để lại thành phẩm tôn có độ cứng, dẻo dai và chịu lực hoàn hảo.
- Bề mặt tôn được phủ lớp mạ kẽm hoặc hợp kim nhôm kẽm, khiến tôn phẳng có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét và chống lại các tác nhân vật lý, hóa học, nhiệt học từ môi trường sống.
- Tôn có tính thẩm mỹ cao, bề mặt nhẵn bóng, sang trọng. Thích hợp sử dụng cho cả nội ngoại thất và sử dụng trong sản xuất kỹ thuật.
- Giá thành bình dân, dễ dàng tiếp cận với nhiều đối tượng người dùng từ công trình dân dụng cho đến cao ốc, thành thị, công nghiệp.
- Mẫu mã và kích thước đa dạng: tôn phẳng 1mm (tôn phẳng 1 ly), tôn phẳng 2mm (tôn phẳng 2 ly), tôn phẳng 3mm (tôn phẳng 3 ly),… phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng của khách hàng.
- Tuổi thọ trung bình cao, có thể lên đến 20 – 40 năm trong điều kiện thời tiết thông thường nếu được thi công đúng kỹ thuật. Dù qua nhiều năm sử dụng vẫn giữ được độ bóng đẹp và chất lượng tốt. Giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, thay thế trong thời gian dài sử dụng.
Tôn phẳng có những loại nào
Tôn phẳng có thể được phân loại theo hình dạng, kích thước, cách thức phủ mạ… Với các đặc tính và ưu điểm khác nhau. Hãy cùng Thép Trí Việt điểm qua một vài loại tôn phẳng phổ biến sau đây:
Tôn phẳng mạ kẽm
Tôn phẳng mạ kẽm là sản phẩm được phủ một lớp mạ kẽm trên bề mặt. Giúp tăng khả năng chống ăn mòn, chống oxi hóa và tăng tuổi thọ đáng kể cho sản phẩm. Nhờ vậy, tôn phẳng mạ kẽm có thể sử dụng cho cả nội, ngoại thất, tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời hoặc môi trường tự nhiên, với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Tôn phẳng mạ nhôm kẽm
Tôn phẳng mạ nhôm kẽm, hay còn gọi là tôn phẳng mạ lạnh, là sản phẩm có lớp mạ hợp kim theo tỉ lệ tối ưu gồm có 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% silicon. Đây là lớp mạ giúp đem đến độ bền ưu việt cho sản phẩm. Theo kết quả thực nghiệm, tôn mạ nhôm kẽm có thể cho độ bền gấp 4 lần so với các sản phẩm mạ kẽm thông thường.
Bài viết liên quan
-
Báo Giá Tôn – Tole
-
Bảng Giá Tôn Mạ Kẽm
-
Bảng Giá Tôn Cán Sóng
Từ khóa » Giá Tôn đen 2mm
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm, 6mm, 7mm,...
-
Báo Giá Tôn Mạ Kẽm Dày 1.2mm, 1.5mm Mới Nhất Vừa Cập Nhật
-
Bảng Giá Thép Tấm - Công Ty TNHH Thép Duy Lê . Kd Thép Tấm 0.5ly
-
Tấm Tôn Mạ Kẽm 1200 X 2400 Dày 2mm
-
Bảng Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Hôm Nay 2022 Vừa Cập Nhật - Xem Ngay!
-
Báo Giá Thép Tấm Hôm Nay Mới Nhất (Các Loại Từ Nhà Máy)
-
Thép Tấm 1mm 1,2mm 1,6mm 1,8mm 2mm 2,2mm 3mm Giá Rẻ
-
Sắt Tấm Mạ Kẽm Và Báo Giá Thép Tấm Mạ Kẽm Dày 2mm, 3mm,...
-
Giá Thép Tấm, Tôn Tấm 1mm, 2mm, 3mm, 4mm Mới Nhất 07/2022
-
Báo Giá Tôn Tráng Kẽm Dày 1 2mm Hôm Nay - Gọi 08 89 131 688
-
THÉP TẤM 2 LY - Thái Hòa Phát
-
Bảng Giá Thép Tấm Hôm Nay 18/07/2022
-
Bảng Giá Tôn Phẳng Dày 1mm, 2mm, 3mm, 4mm, 5mm đầy đủ Chi Tiết ...