Bảng Hệ Thống Hóa Các Loại Hợp Chất Vô Cơ Lớp 9

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Lớp 9 Hóa 9 - Giải Hoá 9 Chuyên đề Hóa học lớp 9 Bảng hệ thống hóa các loại hợp chất vô cơ lớp 9Các loại hợp chất vô cơBài trướcTải vềBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Các loại hợp chất vô cơ lớp 9

  • A. Bảng hệ thống hóa: Các loại hợp chất vô cơ
  • B. Nội dung chi tiết các hợp chất vô cơ
  • C. Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
    • Những phản ứng hóa học minh họa
    • Sơ đồ tư duy hợp chất vô cơ
  • D. Bài tập vận dụng nâng cao
    • 1. Câu hỏi trắc nghiệm vô cơ
    • 2. Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

Bảng hệ thống hóa các loại hợp chất vô cơ giúp các bạn học sinh nhớ lại và hệ thống hoá những tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất vô cơ đã học trong chương trình Hóa 9. Bên cạnh đó tài liệu còn đưa ra nội dung câu hỏi bài tập, giúp bạn đọc luyện tập, nâng cao kĩ năng giải bài tập.

  1. Bài tập Hóa học 9 Chương 1: Các hợp chất vô cơ
  2. Tóm tắt lý thuyết hóa học 9
  3. Bí quyết cân bằng nhanh các phản ứng hóa học
  4. Phân loại, gọi tên và viết công thức hóa học các hợp chất vô cơ
  5. Các công thức hóa học lớp 9 Đầy đủ nhất
  6. Đề cương ôn tập hóa 9 học kì 1 năm học 2021

A. Bảng hệ thống hóa: Các loại hợp chất vô cơ

OXITAXITBAZƠMUỐI
KHÁI NIỆMLà hợp chất trong đó có một nguyên tố là oxiLà hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với một gốc axit. Các nguyên tử hidro này có thể thay thế bởi nguyên tử kim loạiLà hợp chất mà phân tử gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit (-OH)Là hợp chất mà phân tử gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit
CTHH TỔNG QUÁTMxOy trong đó: M là KHHH của kim loại hoặc phi kim; Hóa trị của M là 2y/x

HnR trong đó:

R là gốc axit, n là hóa trị của gốc axit

M(OH)n trong đó:

M là KHHH của kim loại; n là hóa trị của kim loại.

MxRy trong đó:

M là KHHH của kim loại R là gốc axit; x, y là các chỉ số

PHÂN LOẠI

- oxit bazơ

- oxit axit

- oxit lưỡng tính

-oxit trung tính

Theo thành phần:- axit có oxi- axit không có oxi

Theo tính chất:- axit mạnh: HCl, HNO3, H2SO4...- axit yếu: H2CO3, H2S...

-Bazơ tan trong nước (kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...

- Bazơ không tan: Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3...

- Muối trung hòa: CaCO3, Na2SO4, Cu(NO2)2...

- Muối axit: NaHCO3, NaHSO4, Ca(H2PO4)2...

B. Nội dung chi tiết các hợp chất vô cơ

Để giúp bạn đọc hiểu chi tiết các hợp chất vô cơ. VnDoc biên soạn chi tiết nội dung tài liệu:

Cách gọi tên, phân loại, tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ tại: Các loại hợp chất vô cơ

  • Tính chất hóa học Oxit Bazơ
  • Tính chất hóa học Oxit Axit
  • Axit là gì? Tính chất hóa học của axit
  • Tính chất hóa học của Bazơ
  • Muối là gì? Tính chất hóa học của muối
  • Oxit lưỡng tính là gì? Các oxit lưỡng tính
  • Oxit trung tính là gì? Tính chất hóa học của oxit trung tính

C. Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ

Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ

Những phản ứng hóa học minh họa

(1) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2

(2) CO2 + KOH → K2CO3 + H2O

(3) K2O + H2O → 2KOH

(4) Cu(OH)2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) CuO + H2O

(5) SO2 + H2O → H2SO3

(6) Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + H2O

(7) CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4

(8) AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3

(9) H2SO4 + ZnO → ZnSO4 + H2O

Sơ đồ tư duy hợp chất vô cơ

Sơ đồ mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ

D. Bài tập vận dụng nâng cao

1. Câu hỏi trắc nghiệm vô cơ

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng?

A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2

B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2

C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3

D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2

Câu 2. Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. CO2, HCl và CuCl2

B. KOH, HCl và CuCl2

C. CuO, HCl và CuCl2

D. KOH, CuO và CuCl2

Câu 3. Hỗn hợp gồm Cu và Al có khối lượng 10 gam tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thu được 1,68 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Cu và Al trong hỗn hợp lần lượt là:

A. 27% và 73%

B. 86,5% và 13,5%

C. 50% và 50%

D. 75% và 25%

Câu 4. NaOH không được tạo thành trong thí nghiệm nào sau đây?

A. Cho kim loại Na tác dụng với H2O

B. Cho oxit kim loại Na2O tác dụng với H2O

C. Cho Na2O tác dụng với dung dịch HCl

D. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2

Câu 5. Cho các chất: SO2, NaOH, MgCO3, CaO và HCl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 6. Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối

A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl

B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl

C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3

D. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãng

Câu 7. Để phân biệt 3 chất rắn CaO, MgO, P2O5 có thể dùng thuốc thử là

A. Dung dịch NaOH

B. nước và quỳ tím

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Dung dịch HCl

Câu 8 Cho hỗn hợp sau: NaCl, Na2CO3 và NaOH. Để thu được muối ăn tinh khiết, từ hỗn hợp trên có thể dùng một lượng dư dung dịch chất nào sau đây?

A. BaCl2

B. HCl

C. Na2CO3

D. CaCl2

Câu 9. Hòa tan 1 gam mẫu đá vôi có thành phần chính là CaCO3 và tạp chất Fe2O3 vào 100 ml dung dịch HCl vừa đủ sinh ra 0,1792 khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng là

A. 0,16M

B. 0,235M

C. 0,25M

D. 0,2M

Câu 10. Rót dung dịch BaCl2 dư vào cốc đựng dung dịch MgSO4. Dung dịch lượng dư các chất theo thứ tự nào sao đây để tách riêng từng muối có trong dung dịch thu được?

A. Ba(OH)2, HCl

B. Na2CO3, HCl

C. Ca(OH)2, HCl

D. H2SO4, NaOH

Câu 11. Cho 8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 1,68 lít khí H2 thoát ra ở đktc . Tính % về khối lượng của từng kim loại  Cu có trong hỗn hợp?

A. 47,5%

B. 52,5%

C. 42,6%

D. 57,4%

Câu 12. Nung a mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn trên bằng H2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của a mol là

A. 0,7 mol

B. 0,3 mol

C. 0,45 mol

D. 0,8 mol

Câu 13. Khi cho từ từ dung dịch K2CO3 vào dung dịch HCl khuấy đều, hiện tượng xảy ra là

A. xuất hiện chất khí bay ra ngay khi cho K2CO3 vào

B. sau 1 thời gian thấy xuất hiện chất khí bay ra, dung dịch trong suốt

C. không có khí thoát ra

D. có khí thoát ra và xuất hiện kết tủa

Câu 14. Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Al và Fe trong dung dịch HCl thu được 2,352 lít khí hiđro (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 11,195.

B. 12,405.

C .7,2575.

D. 10,985.

Câu 15. Cho một lượng muối FeS2 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại một chất rắn. Chất rắn này là:

A. FeS

B. FeS2 chưa phản ứng hết

C. S

D. Fe2(SO4)3

Câu 16. Để nhận biết các dung dịch sau: H2SO4, NaOH, HCl, người ta dùng

A. quỳ tím và dung dịch Ba(OH)2.

B. quỳ tím và dung dịch KOH.

C. phenolphtalein.

D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.

Câu 17. Có những bazơ sau: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2. Những bazo bị nhiệt phân hủy là:

A. NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2.

B. NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2.

C. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)2.

D. Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2.

Câu 18. Từ những chất có sẵn là K2O, BaO, MgO, CuO, Fe2O3, Li2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19.

Câu 20. 

2. Đáp án hướng dẫn giải chi tiết 

1 C2 A3 B4 C5 D
6 D7 B8 B9 B10 A
11 A12 A13 A14 D15 C
16 A17 D18 C

Câu 7. 

Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

Cho nước vào các chất rắn, quan sát sau đó cho thêm quỳ tím:

Không tan  → MgO

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ → P2O5

P2O5 + 3H2O →  2H3PO4

+ Tan, tạo thành dung dịch làm quỳ tím hóa xanh  → CaO

CaO + H2O → Ca(OH)2

Câu 11. 

Vì Cu đứng sau H trong dãy các kim loại nên Cu không phản ứng với HCl.

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

0,075 mol

Theo phản ứng trên,nFe = nH2 = 0,075 mol.

Suy ra khối lượng Fe = 56.0,075 = 4,2 g.

Khối lượng Cu = 8 - 4,2 = 3,8 g.

Từ đó, %Fe = 4,2.100/8 = 52,5%; %Cu = 100 - 52,5 = 47,5%

Câu 12. 

Xem hỗn hợp chất rắn là hỗn hợp của x mol Fe, 0,15 mol Cu và y mol O.

Ta có: mhh = 56x + 64.0,15 + 16y = 63,2 (1)

Bảo toàn e :

3.nFe + 2.nCu = 2.nO + 2.nSO2

=> 3x + 0,3 = 0,6 + 2y => 3x − 2y = 0,3 (2)

Giải hệ (1) và (2) => x = 0,7 mol, y = 0,9 mol

Câu 14. 

nH2 = 2,352/22,4 = 0,105(mol)

Phương trình tổng quát: Kim loại + HCl → Muối + H2

Bảo toàn nguyên tố H → nHCl = 2nH2 = 2.0,105 = 0,21 (mol)

Bảo toàn khối lượng

→mmuoi = mX + mHCl − mH2 =3,53 + 0,21.36,5 − 0,105.2 = 10,985 (g)

Câu 16. 

Để có thể nhận biết được 3 dung dịch trên ta sử dụng quỳ tím:

Chia được thành 2 nhóm:

Nhóm 1: NaOH làm quỳ chuyển màu xanh

Nhóm 2: H2SO4, HCl làm quỳ chuyển màu đỏ

Dùng Ba(OH)2 nhận biết 2 dung dịch axit nhóm 2

Xuất hiệnkết tủa trắng thì dung dịch axit ban đầu là H2SO4

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl

Không có hiện tượng gì thì là axit HCl

Câu 18. Các oxit bazơ tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ

K2O + H2O → 2KOH

BaO + H2O → Ba(OH)2

Li2O + H2O → 2LiOH

............................

>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

  • Hóa học 9 Bài 12: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
  • Giải bài tập trang 41 SGK Hóa lớp 9: Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ

Hi vọng tài liệu này giúp các bạn tự học tốt, chuẩn bị cho các bài thi giữa kì, cuối kì, thi vào lớp 10. Mời các bạn cùng tham khảo.

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Hóa học 9 Bài 12: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết 35 66.600 Bài viết đã được lưu Bài trướcMục lụcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Đinh Thị Nhàn
  • Nhóm: Sưu tầm
  • Ngày: 09/09/2022
Tải về Nâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêmTìm thêm: các loại hợp chất vô cơ phân loại hợp chất vô cơ bảng hệ thống hóa các loại hợp chất vô cơ hóa vô cơ1 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Hiếu Bùi Hiếu Bùi

    sơ đồ hình1 saii r ad ơi

    Thích Phản hồi 0 21:58 12/07
Hóa học 9
  • Chương 1: Các loại hợp chất vô cơ

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 9 Bài 1: Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
      • Hóa học 9 Bài 2: Một số oxit quan trọng
      • Hóa học 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit
      • Hóa học 9 Bài 4: Một số axit quan trọng
      • Hóa học 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học oxit và axit
      • Hóa học 9 Bài 6 Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
      • Hóa học 9 Bài 7: Tính chất hóa học của bazơ
      • Hóa học 9 Bài 8: Một số bazơ quan trọng
      • Hóa học 9 Bài 9: Tính chất hóa học của muối
      • Hóa học 9 Bài 10: Một số muối quan trọng
      • Hóa học 9 Bài 11: Phân bón hóa học
      • Hóa học 9 Bài 12: Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
      • Hóa học 9 bài 14: Thực hành Tính chất hóa học của bazơ và muối
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 9 Bài 1: Tính chất hóa học của oxit
      • Giải Hóa 9 Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiết 1)
      • Giải Hóa 9 Bài 2: Một số oxit quan trọng (tiếp)
      • Giải Hóa 9 Bài 3: Tính chất hóa học của axit
      • Giải Hóa 9 Bài 4: Một số axit quan trọng
      • Giải Hóa 9 Bài 5: Luyện tập tính chất hóa học của oxit và axit
      • Giải Hóa 9 bài 6: Thực hành Tính chất hóa học của oxit và axit
      • Giải Hóa 9 Bài 7: Tính chất hóa học của Bazơ
      • Giải Hóa 9 bài 8: Một số Bazơ quan trọng (Tiết 1)
      • Giải Hóa 9 Bài 8: Một số Bazơ quan trọng (tiếp theo)
      • Giải Hóa 9 Bài 9: Tính chất hóa học của muối
      • Giải Hóa 9 Bài 10: Một số muối quan trọng
      • Giải Hóa 9 Bài 11: Phân bón hóa học
      • Giải Hóa 9 Bài 12: Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
      • Giải Hóa 9 Bài 13: Luyện tập chương 1 Các hợp chất vô cơ
      • Giải Hóa 9 bài 14: Thực hành Tính chất hóa học của bazơ và muối
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập hóa 9 bài 8: Một số bazơ quan trọng
      • Bài tập hóa 9 bài 9: Tính chất hóa học của muối
      • Bài tập Hóa 9 bài 10: Một số muối quan trọng
      • Bài tập Hóa 9 bài 11: Phân bón hóa học
      • Bản tường trình hóa học 9 bài 6
      • Bản tường trình hóa học 9 bài 14
      • Thực hành tính chất hóa học của bazơ và muối
      • Bảng hệ thống hóa các loại hợp chất vô cơ
      • Tính chất hóa học của axit dễ nhớ nhất
      • Bài tập trắc nghiệm tính chất hóa học của axit
  • Chương 2: Kim loại

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 9 Bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
      • Hóa học 9 Bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
      • Hóa học 9 Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
      • Hóa học 9 Bài 18: Nhôm
      • Hóa học 9 Bài 19: Sắt
      • Hóa học 9 Bài 20: Hợp kim sắt Gang, thép
      • Hóa học 9 Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
      • Hóa học 9 Bài 22: Luyện tập chương 2 Kim loại
      • Hóa học 9 bài 23: Thực hành tính chất hóa học của nhôm và sắt
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 9 Bài 15: Tính chất vật lý của kim loại
      • Giải Hóa 9 bài 16: Tính chất hóa học của kim loại
      • Giải Hóa 9 Bài 17: Dãy hoạt động hóa học của kim loại
      • Giải Hóa 9 Bài 18: Nhôm
      • Giải Hóa 9 Bài 19: Sắt
      • Giải Hóa 9 Bài 20: Hợp kim sắt: Gang, thép
      • Giải Hóa 9 Bài 21: Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
      • Giải Hóa 9 Bài 22: Luyện tập Chương 2 Kim loại
      • Giải Hóa 9 bài 23: Thực hành Tính chất hóa học của nhôm và sắt
      • Giải Hóa 9 bài 24: Ôn tập học kì 1
    • LUYỆN TẬP
      • Bài tập Hóa 9 bài 15: Tính chất vật lí của kim loại
      • Bài tập Hóa học lớp 9 - Kim loại
      • Bản tường trình hóa học 9 bài 23
  • Ôn tập Học kì 1

    • Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học phần bài tập lớp 9
  • Chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa học 9 bài 25: Tính chất của phi kim
      • Hóa học 9 bài 26: Clo
      • Hóa học 9 Bài 27: Cacbon
      • Hóa học 9 bài 28: Các oxit của cacbon
      • Hóa học 9 bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat
      • Hóa 9 bài 30: Silic Công nghiệp Silicat
      • Hóa 9 bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
      • Hóa 9 bài 33: Thực hành tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 9 Bài 25: Tính chất của phi kim
      • Giải Hóa 9 Bài 26: Clo
      • Giải Hóa 9 Bài 27: Cacbon
      • Giải Hóa 9 bài 28: Các oxit của cacbon
      • Giải Hóa 9 bài 29: Axit cacbonic và muối cacbonat
      • Giải Hóa 9 Bài 30: Silic Công nghiệp silicat
      • Giải Hóa 9 bài 31: Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
      • Giải Hóa 9 bài 32: Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
      • Giải Hóa 9 Bài 33: Thực hành Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
    • LUYỆN TẬP
      • Bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học
      • Bản tường trình hóa học 9 bài 33
  • Chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
      • Hóa 9 bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
      • Hóa 9 bài 36: Metan
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 9 bài 34: Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
      • Giải Hóa 9 bài 35: Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
      • Giải Hóa 9 Bài 36: Metan
      • Giải bài tập Hóa 9 Bài 37: Etilen
      • Giải Hóa 9 Bài 38: Axetilen
      • Giải Hóa 9 Bài 39: Benzen
      • Giải Hóa 9 Bài 40: Dầu mỏ và khí thiên nhiên
      • Giải Hóa 9 bài 41: Nhiên liệu
      • Giải Hóa 9 bài 42: Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon - Nhiên liệu
      • Giải Hóa 9 Bài 43: Thực hành Tính chất của Hiđrocacbon
  • Chương 5: Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime

    • LÝ THUYẾT
      • Hóa 9 bài 46: Mối liên hệ giữa Etilen rượu etylic và Axit axetic
    • GIẢI BÀI TẬP
      • Giải Hóa 9 Bài 44: Rượu etylic
      • Giải Hóa 9 Bài 45: Axit axetic
      • Giải Hóa 9 Bài 46: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
      • Giải Hóa 9 bài 47: Chất béo
      • Giải Hóa 9 Bài 48: Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
      • Giải Hóa 9 Bài 49: Thực hành Tính chất của rượu và axit
      • Giải Hóa 9 Bài 50: Glucozơ
      • Giải Hóa 9 Bài 51: Saccarozơ
      • Giải Hóa 9 Bài 52: Tinh bột và xenlulozơ
      • Giải Hóa 9 Bài 53: Protein
      • Giải Hóa 9 Bài 54: Polime
      • Giải Hóa 9 Bài 55: Thực hành: Tính chất của gluxit
      • Giải Hóa 9 Bài 56: Ôn tập cuối năm
Tải xuống

Tham khảo thêm

  • Tính chất hóa học của Oxit Axit Bazơ Muối

  • Phản ứng tráng gương của glucozơ

  • Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi môn Hóa lớp 9

  • Phương pháp nhận biết Metan, Etilen, Axetilen

  • Cách nhận biết các chất hóa học lớp 8 và 9

  • Chuyên đề: CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

  • 100 đề thi học sinh giỏi Hóa lớp 9

  • Nhiệt phân muối cacbonat và hidrocacbonat Có đáp án

  • Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án

  • Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9

🖼️

Gợi ý cho bạn

  • Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

  • Mẫu đơn xin học thêm

  • Được 18-20 điểm khối A1 kỳ thi THPT Quốc gia 2022, nên đăng ký trường nào?

  • Trắc nghiệm tiếng Anh 5 i-Learn Smart Start Unit 1 Online

Xem thêm
  • Lớp 9 Lớp 9

  • Hóa 9 - Giải Hoá 9 Hóa 9 - Giải Hoá 9

  • Chuyên đề Hóa học lớp 9 Chuyên đề Hóa học lớp 9

  • Đề thi học kì 2 lớp 9 Đề thi học kì 2 lớp 9

  • Toán 9 - Giải Toán lớp 9 Sách mới Hay nhất Toán 9 - Giải Toán lớp 9 Sách mới Hay nhất

  • Văn mẫu lớp 9 Sách mới Văn mẫu lớp 9 Sách mới

  • Bài tập Tiếng Anh lớp 9 Bài tập Tiếng Anh lớp 9

  • Vật lý lớp 9 Vật lý lớp 9

  • Trắc nghiệm Văn 9 Sách mới Trắc nghiệm Văn 9 Sách mới

  • Soạn Văn 9 Sách mới Soạn Văn 9 Sách mới

  • Giải Hoá 9 - Giải bài tập Hóa 9 Giải Hoá 9 - Giải bài tập Hóa 9

  • Đề kiểm tra 15 phút lớp 9 Đề kiểm tra 15 phút lớp 9

  • Sinh học lớp 9 Sinh học lớp 9

  • Lịch sử lớp 9 Lịch sử lớp 9

  • Địa lý lớp 9 Địa lý lớp 9

🖼️

Chuyên đề Hóa học lớp 9

  • Nhiệt phân muối cacbonat và hidrocacbonat Có đáp án

  • Phương pháp nhận biết Metan, Etilen, Axetilen

  • Phản ứng tráng gương của glucozơ

  • Chuyên đề: CO2 tác dụng với dung dịch kiềm

  • Chuỗi phản ứng hóa học hữu cơ lớp 9 Có đáp án

  • Tính chất hóa học của Oxit Axit Bazơ Muối

Xem thêm

Từ khóa » Tính Chất Hóa Học Của 4 Hợp Chất Vô Cơ