Tổng Hợp Tính Chất Hóa Học Của Các Loại Hợp Chất Vô Cơ

TỔNG HỢP TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ

1. OXITa. Oxit axitTác dụng với nước: CO2 + H2O → H2CO3SO2 + H2O → H2SO3 SO3 + H2O H2SO4NO2 + H2O HNO3 + NONO2 + H2O + O2 HNO3 N2O5 + H2O HNO3P2O5 + H2O H3PO4Tác dụng với dung dịch bazơ (kiềm):Tác dụng với oxit bazơ: Oxit bazơ phải tương ứng với bazơ tan:CO2 + CaO CaCO3CO2 + Na2O Na2CO3SO3 + K2O K2SO4SO2 + BaO BaSO3b. Oxit bazơTác dụng với nước: Oxit nào mà hidroxit tương ứng tan trong nước thì phản ứng với nước. Na2O + H2O 2NaOHCaO + H2O Ca(OH)2Tác dụng với axit:Na2O + HCl NaCl + H2OCuO + HCl CuCl2 + H2OFe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2OFe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2OChú ý: Những oxit của kim loại có nhiềuhoá trị khi phản ứng với axit mạnh sẽ được đưa tới kim loại có hoá trị cao nhất.FeO + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2OCu2O + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2OTác dụng với oxit axit: Xem phần oxit axitBị khử bởi các chất khử mạnh: Trừ oxit của kim loại mạnh (từ K Al).Fe2O3 + CO Fe3O4 + CO2Fe3O4 + CO FeO + CO2FeO + CO Fe + CO2Chú ý: Khi Fe2O3 đang bị khử mà CO bị thiếu thì chất rắn tạo thành có 4 chất sau: Fe2O3, Fe3O4, FeO. Fe (Vì các phản ứng xảy ra đồng thời).c.Oxit lưỡng tính (Al2O3, ZnO)Tác dụng với axit: Al2O3 + HCl AlCl3 + H2O ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2OTác dụng với kiềm: Al2O3 + NaOH NaAlO2 + H2O ZnO + NaOH Na2ZnO2 + H2Od. Oxit không tạo muối (CO, N2O NO...)- N2O không tham gia phản ứng.- CO tham gia:+ Phản ứng cháy trong oxi + Khử oxit kim loại+ Tác dụng thuận nghịch với hemoglobin có trong máu, gây độc.2. AXITa. Dung dịch axit làm đổi màu chất chỉ thị: Quì tím đỏ.b. Tác dụng với bazơ:HCl + Cu(OH)2 CuCl2 + H2OH2SO4 + NaOH Na2SO4 + H2OH2SO4 + NaOH NaHSO4 + H2Oc. Tác dụng với oxit bazơ, oxit lưỡng tính:HCl + CaO CaCl2 + H2OHCl + CuO CuCl2 + H2OHNO3 + MgO Mg(NO3)2 + H2OHCl + Al2O3 AlCl3 + H2Od. Tác dụng với muối:HCl + AgNO3 AgCl + HNO3H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HClHCl + Na2CO3 NaCl + H2O + CO2 HCl + CH3COONa CH3COOH + NaCl (axit yếu)H2SO4(đậm đặc) + NaCl(rắn) NaHSO4 + HCl(khí)Chú ý: Sản phẩm phải tạo ra chất kết tủa (chất khó tan), hoặc chất bay hơi hay tạo ra axit yếu.e. Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.f. Tác dụng với kim loại: (kim loại đứng trước hidro trong dãy hoạt động hoá học).HCl + Fe FeCl2 + H2H2SO4(loãng) + Zn ZnSO4 + H2Chú ý:- H2SO4 đặc và HNO3 đặc ở nhiệt độ thường không phản ứng với Al và Fe (tính chất thụ động hoá).- Axit HNO3 phản ứng với hầu hết kim loại (trừ Au, Pt), không giải phóng hidro.- Axit H2SO4 đặc, nóng có khả năng phản ứng với nhiều kim loại, không giải phóng hidro. Cu + 2H2SO4 (đặc,nóng) CuSO4 + SO2 + H2O Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

3. BAZƠ (HIDROXIT)a.Bazơ tan (kiềm)Dung dịch kiềm làm thay đổi màu một số chất chỉ thị:- Quỳ tím xanh.- Dung dịch phenolphtalein không màu hồng.Tác dụng với axit:2KOH + H2SO4 K2SO4 + 2H2O (1) KOH + H2SO4 KHSO4 + H2O (2)Chú ý: tuỳ tỉ lệ số mol axit và số mol bazơ sẽ xảy ra phản ứng (1) hoặc (2) hay xảy ra cả phản ứng.Tác dụng với kim loại: Xem phần kim loại.Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.Tác dụng với oxit axit, oxit lưỡng tính: Xem phần oxit axit, oxit lưỡng tính.Tác dụng với hidroxit lưỡng tính (Al(OH)3, Zn(OH)2)NaOH + Al(OH)3 NaAlO2 + H2ONaOH + Zn(OH)2 Na2ZnO2 + H2OTác dụng với dung dịch muốiKOH + MgSO4 Mg(OH)2 + K2SO4Ba(OH)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaOHChú ý: Sản phẩm phản ứng ít nhất phải có một chất không tan (kết tủa).b. Bazơ không tanTác dụng với axit:Mg(OH)2 + HCl MgCl2 + H2OAl(OH)3 + HCl AlCl3 + H2OCu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + H2OBị nhiệt phân tich:Fe(OH)2 FeO + H2O (không có oxi)Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3Fe(OH)3 Fe2O3 + H2OAl(OH)3Al2O3 + H2OZn(OH)2 ZnO + H2O Cu(OH)2 CuO + H2Oc.Hidroxit lưỡng tínhTác dụng với axit: Xem phần axit.Tác dụng với kiềm: Xem phần kiềm.Bị nhiệt phân tích: Xem phần bazơ không tan.4. MUỐI a. Tác dụng với dung dịch axit:AgNO3 + HCl AgCl + HNO3Na2S + HCl NaCl + H2S NaHSO3 + HCl NaCl + SO2 + H2OBa(HCO3)2 + HNO3 Ba(NO3)2 + CO2 + H2ONa2HPO4 + HCl NaCl + H3PO4b. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ:Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOHFeCl3 + KOH KCl + Fe(OH)3 Chú ý: Muối axit tác dụng với kiềm tạo thành muối trung hoà và nước.NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2ONaHCO3 + KOH Na2CO3 + K2CO3 + H2OKHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + KOH + H2ONaHSO4 + Ba(OH)2 BaSO4 + Na2SO4 + H2Oc. Dung dịch muối tác dụng với dung dịch muối:Na2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaClBaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + NaClBa(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + NaHCO3Ba(HCO3)2 + ZnCl2 BaCl2 + Zn(OH)2 + CO2Ba(HCO3)2 + NaHSO4 BaSO4 + Na2SO4 + CO2 + H2Od. Dung dịch muối tác dụng với kim loại: Ví dụ: AgNO3 + Cu Cu(NO3)2 + Ag CuSO4 + Zn ZnSO4 + Cu Chú ý: không lựa chọn kim loại có khả năng phản ứng với nước ở điều kiện thường như K, Na, Ca, Ba...e.Tác dụng với phi kim: Xem phần phi kim.f. Một số muối bị nhiệt phân:Nhiệt phân tích các muối CO3, SO3: 2M(HCO3)n M2(CO3)n + nCO2 + nH2O M2(CO3)n M2On + nCO2 Chú ý: Trừ muối của kim loại kiềm.

Nhiệt phân muối nitrat:K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt AuM(NO3)n M(NO2)n + O2 M(NO3)n M2On + 2nNO2 + O2 M(NO3)n M + nNO2 + O2 KNO3 KNO2 + O2 Fe(NO3)2 Fe + NO2 + O2 AgNO3 Ag + NO2 + O2Một số tính chất riêng:2FeCl3 + Fe 3FeCl22FeCl2 + Cl2 2FeCl3Cu + Fe2(SO4)3 CuSO4 + 2FeSO4

 

Từ khóa » Tính Chất Hóa Học Của 4 Hợp Chất Vô Cơ