Bảng Tra Bu Lông Neo Móng đầy đủ Chính Xác Nhất - Vietmysteel
Có thể bạn quan tâm
Giờ làm việc
07:00 - 17:30
Blog
Tuyển dụng
Liên Hệ
Menu Bảng tra bu lông neo móng đầy đủ chính xác nhất- Tổng qua về bu lông (bulong neo)
- Bảng tra bu lông neo móng đầy đủ chính xác nhất.
- Bảng tra khối lượng bu lông neo theo tiêu chuẩn DIN 931, DIN 933
- Bảng tra khối lượng bu lông neo móng trên 1m chiều dài
- Bảng tra diện tích bu lông neo.
- Bảng tra cường độ bu lông neo
- Bảng tra bu lông neo theo từng cấp bền.
- Một số ứng dụng của bulong neo móng.
Bảng tra bu lông neo đầy đủ và chính xác nhất. Hãy cùng vietmysteel tham khảo bảng tra bulong neo để có thêm cơ sở lựa chọn loại bu lông phù hợp cho dự án của mình. Danh mục bảng tra bulông neo gồm: Bảng tra khối lượng bu lông theo tiêu chuẩn DIN 931, DIN 933; Bảng tra khối lượng bu lông neo trên 1m chiều dài; Bảng tra diện tích bu lông neo; Bảng tra cường độ bu lông neo; Bảng tra phôi thép sản xuất bu lông neo; Bảng tra bulong neo theo cấp bền.
Nếu bạn có như cầu muốn tư vấn loại bulong neo phù hợp nhất với công trình của bạn thì đừng quên gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn miễn phí nhé.
Tổng qua về bu lông (bulong neo)
Bu lông neo là một loại bulong có nhiều tên gọi khác như: Bulong móng, bulong neo móng, tên gọi trong tiếng Anh là Anchor bolt. Đây là một loại buloong có tác dụng tạo liên kết cho chân móng của cột với nền, có vai trò cực quan trọng trong liên kết kết cấu, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của cả công trình.- Bulong neo móng thường được sử dụng trong thi công hệ thống cột điện, cột đèn, các trụ móng,.. Được dùng rất nhiều trong các công trình xây dựng từ công trình dân dụng lớn như chung cư cao tầng, trung tâm thương mại, tòa nhà văn phòng,.. cho đến các công trình giao thông, các công trình công nghiệp như nhà thép tiền chế, dựng móng kho xưởng,..
- Các loại bulong được phân ra làm 2 nhóm chính là bulong kết cấu và bulong liên kết. Vậy 2 nhóm bulong này có những đặc điểm đặc trưng như thế nào? Tìm hiểu chi tiết nhất trong bài viết:
- Để đảm bảo được các yêu cầu về độ an toàn khi thi công, các loại bulong nói chung, bulong móng nói riêng đều được chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn chất lượng về các đặc tính kỹ thuật theo từng cấp bền.
Bảng tra bu lông neo móng đầy đủ chính xác nhất.
Xem thêm cập nhập bảng báo giá bulong neo mới nhất 2021. Chúng tôi cung cấp tất cả các loại bulong neo bulong móng giá rẻ nhất thị trường, cam kết đảm bảo chất lượng và tiêu tiểu sản xuất gia công.
Chiều dài bu lông L (mm) | Đường kính danh nghĩa của ren d (mm) | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
L. mm | M12 | M14 | M16 | M18 | M20 | M22 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
35 | |||||||||||
40 | 49.10 | ||||||||||
45 | 53.60 | ||||||||||
50 | 58.10 | 82.00 | 107 | ||||||||
55 | 62.60 | 88.10 | 115 | ||||||||
60 | 67.00 | 94.10 | 123 | 162 | 207 | ||||||
65 | 70.30 | 98.80 | 131 | 171 | 219 | ||||||
70 | 74.70 | 105.00 | 139 | 181 | 231 | ||||||
75 | 79.10 | 111.00 | 147 | 191 | 243 | ||||||
80 | 83.60 | 117.00 | 155 | 200 | 255 | 311 | 392 | 511 | 657 | ||
85 | 88.10 | 123.00 | 163 | 210 | 267 | 326 | 410 | 534 | |||
90 | 92.40 | 127.00 | 171 | 220 | 279 | 341 | 428 | 557 | 712 | ||
100 | 101.00 | 139.00 | 186 | 240 | 303 | 370 | 464 | 603 | 767 | 951 | 1,136 |
110 | 109.00 | 151.00 | 202 | 260 | 327 | 400 | 500 | 650 | 823 | 1,020 | 1,240 |
120 | 118.00 | 164.00 | 218 | 280 | 351 | 430 | 535 | 695 | 880 | 1,090 | 1,320 |
130 | 124.00 | 174.00 | 230 | 296 | 374 | 450 | 560 | 720 | 920 | 1,150 | 1,390 |
140 | 133.00 | 185.00 | 246 | 316 | 398 | 480 | 595 | 765 | 975 | 1,220 | 1,470 |
150 | 141.00 | 196.00 | 262 | 336 | 422 | 510 | 630 | 810 | 1,030 | 1,290 | 1,550 |
160 | 150.00 | 207.00 | 278 | 356 | 446 | 540 | 665 | 855 | 1,085 | 1,350 | 1,630 |
170 | 159.00 | 218.00 | 294 | 376 | 470 | 570 | 700 | 900 | 1,140 | 1,410 | 1,710 |
180 | 167.00 | 229.00 | 310 | 396 | 494 | 600 | 735 | 945 | 1,200 | 1,480 | 1,790 |
190 | 176.00 | 240.00 | 326 | 416 | 519 | 630 | 770 | 990 | 1,250 | 1,540 | 1,870 |
200 | 184.00 | 251.00 | 342 | 436 | 544 | 660 | 805 | 1,030 | 1,310 | 1,610 | 1,950 |
220 | 374 | 594 | 870 | 1,130 | 1,420 | 2,110 | |||||
240 | 406 | 644 | 935 | 1,220 | 1,530 | 2,270 | |||||
260 | 438 | 694 | 1,000 | 1,310 | 1,640 | 2,430 | |||||
280 | 470 | 744 | 1,076 | 1,750 | 2,590 | ||||||
300 | 502 | 785 | 1,141 | 1,860 | 2,750 |
Đường kính Bu lông neo (mm) | M14 | M16 | M18 | M20 | M24 | M27 | M30 | M33 | M36 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Khối lượng / 1m chiều dài (kg) | 1.22 | 1.59 | 2.01 | 2.48 | 3.57 | 4.52 | 5.58 | 6.75 | 8.04 |
Bảng tra diện tích bu lông neo.
Trong một số trường hợp tính toán (ví dụ kiểm tra liên kết bu lông cường độ cao) chúng ta cần biết giá trị diện tích tiết diện thực của bu lông AbnAbn thường được gọi với tên Stress Area trong các tài liệu nước ngoài.
- Trong TVCN 5575:2012 chúng ta có thể tìm thấy thông tin về Abn tại bảng B.4 phụ lục B, liệt kê cho các loại đường kính 16, 18, … 48
- Đối với các loại đường kính khác, hoặc với bu lông có đường kính bé hơn, Quý khách có thể tự tính thông qua công thức Bulong Ohio chia sẻ sau:Abn = Π /4 * [d – (0.9382 * p)]2 = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]2
- Đơn vị của các đại lượng trong công thức trên là mm, trong đód: đường kính danh nghĩa của bu lôngp: bước ren (ký hiệu của từ pitch). Giá trị p theo các loại bu lông được cho trong TCVN 1916:1995, và được thống nhất ở nhiều tiêu chuẩn.
Bảng diện tích bu lông neo dưới đây chúng tôi cung cấp là bảng tương đối đầy đủ các loại đường kính, bước ren, và diện tích tiết diện thực của bu lông
Nominal Size | Pitch mm | Stress Area mm2 |
---|---|---|
M3 | 0.50 | 5.03 |
M4 | 0.70 | 8.78 |
M5 | 0.80 | 14.20 |
M6 | 1.00 | 20.10 |
M8 | 1.25 | 36.60 |
M10 | 1.50 | 58.00 |
M12 | 1.75 | 84.30 |
M14 | 2.00 | 115.00 |
M16 | 2.00 | 157.00 |
M18 | 2.50 | 192.00 |
M20 | 2.50 | 245.00 |
M22 | 2.50 | 303.00 |
M24 | 3.00 | 353.00 |
M27 | 3.00 | 459.00 |
M30 | 3.50 | 561.00 |
M33 | 3.50 | 694.00 |
M36 | 4.00 | 817.00 |
M39 | 4.00 | 976.00 |
M42 | 4.50 | 1121.00 |
M48 | 5.00 | 1473.00 |
M52 | 5.00 | 1758.00 |
M64 | 6.00 | 2676.00 |
Cơ tính | Trị số đối với cấp độ bền | ||||||||||||
8.8 | |||||||||||||
3.6 | 4.6 | 4.8 | 5.6 | 5.8 | 6.6 | 6.8 | =<M16 | >M16 | 9.8* | 10.9 | 12.9 | ||
1. Giới hạn bền đứt | Danh nghĩa | 300 | 400 | 500 | 600 | 800 | 800 | 900 | 1000 | 1200 | |||
OB, N/mm2 | Nhỏ nhất | 330 | 400 | 120 | 600 | 520 | 600 | 800 | 830 | 900 | 1040 | 1220 | |
2. Giới hạn chảy | Danh nghĩa | 180 | 240 | 320 | 300 | 400 | 360 | 480 | – | – | – | 372 | |
OB, N/mm2 | Nhỏ nhất | 190 | 240 | 340 | 300 | 420 | 360 | 480 |
Ví dụ:Bu lông neo móng có cấp bền 8.8 thì thông số này có ý nghĩa là:– Độ bền kéo tối thiểu là 80 kgf/mm2– Giới hạn chảy tối thiểu là 80% x 80 = 64 kgf/mm2
Bảng tra bu lông neo theo từng cấp bền.
Một số ứng dụng của bulong neo móng.
- Trong thi công nhà xưởng, nhà công nghiệp: Ta dùng bulong neo móng để bắt đế chân cột cho nhà thép tiền chế, nhà xưởng để tạo độ vững chắc cho toàn bộ hệ thống mái của nhà xưởng.
- Đối với các máy móc công nghiệp trong nhà máy, ta thường dùng bulong neo để giữ chân máy cố định với nền móng, sàn nhà để giảm độ rung lắc trong suốt quá trình máy móc làm việc và cũng nhằm mục đích chống gây sai số cho một số máy móc đặc thù.
- Đối với hệ thống đèn chiếu sáng công nghiệp, cột điện,.. người ta dùng bu lông móng để cố định chân cột đèn, cột điện.
- Đặc biệt, các loại bu lông móng dùng để thi công hệ thống cột điện thường làm việc trực tiếp trong điều kiện ngoài trời nên phần ren của bulong cần phải được bảo vệ bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng hoặc đầu bulong được trang bị đai ốc có mũ để hạn chế hiện tượng gỉ sét, ăn mòn do axit trong nước mưa.
Bulong hóa chất là gì
Bulong chữ U | Thông số kỹ thuật Bulong neo chữ U
Bulong neo thẳng Guzong
Bulong neo bẻ móc J | Thông số kỹ thuật chi tiết
Tổng hợp chủ đề về BulongTừ khóa » Trọng Lượng Bu Lông Neo
-
Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông Neo
-
Cách Sử Dụng Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông Tiêu Chuẩn & Cách ...
-
Bảng Tra Bu Lông Neo - Stcgroup
-
Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông - Bulongthanhren
-
Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông Phúc Lâm
-
Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông Neo Trên 1m - Vật Tư Phúc Lâm
-
Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông đai ốc - Kim-khi-hpt
-
Bảng Tra Khối Lương Bulong Theo Tiêu Chuẩn
-
Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông - BULONG INOX THIÊN PHÚ
-
Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông đai ốc - Kim Khí HPT
-
BẢNG TRA BU LÔNG - BÁO GIÁ BULONG NEO (2021)
-
BULONG NEO J
-
Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông Tiêu Chuẩn