Bảng Tra Khối Lượng Bu Lông Neo

Bảng tra diện tích bu lông neo móng

Bu lông neo tiếng Anh là anchor bolt hoặc foundation bolt. Một phụ kiện liên kết giữa kèo cột thép với nền móng bê tông. Và thường được dùng trong xây dựng nhà máy mới, nhà xưởng cho thuê, cầu đường, lan can, trụ đèn đường, trụ đèn giao thông, v.v…

BULONG OHIO xin gửi tới Quý khách hàng một số bảng tra bu lông neo như sau:

Bảng tra khối lượng bu lông neo

STT.1m chiều dài (kg)
M141.20
M161.57
M181.99
M202.46
M243.54
M274.49
M305.54
M336.71
M367.99
M399.37
M4210.87
M4512.48
M4814.2
M5216.66
M5619.32
M6022.18
M6425.24
M7231.95
M10061.62

Bảng tra diện tích bu lông neo

Bulong Ohio đưa ra cách tính diện tích bu lông neo công thức dưới đây:

Trong một số trường hợp tính toán (ví dụ kiểm tra liên kết bu lông cường độ cao) chúng ta cần biết giá trị diện tích tiết diện thực của bu lông Abn

Abn thường được gọi với tên Stress Area trong các tài liệu nước ngoài

Trong TVCN 5575:2012 chúng ta có thể tìm thấy thông tin về Abn tại bảng B.4 phụ lục B, liệt kê cho các loại đường kính 16, 18, … 48

Đối với các loại đường kính khác, hoặc với bu lông có đường kính bé hơn, Quý khách có thể tự tính thông qua công thức Bulong Ohio chia sẻ sau:

Abn = Π /4 * [d – (0.9382 * p)]2 = 0.7854 * [d – (0.9382 * p)]2

Đơn vị của các đại lượng trong công thức trên là mm, trong đó

  • d: đường kính danh nghĩa của bu lông
  • p: bước ren (ký hiệu của từ pitch). Giá trị p theo các loại bu lông được cho trong TCVN 1916:1995, và được thống nhất ở nhiều tiêu chuẩn

Bảng diện tích bu lông neo dưới đây Bulong Ohio cung cấp là bảng tương đối đầy đủ các loại đường kính, bước ren, và diện tích tiết diện thực của bu lông.

Bảng tra diện tích bu lông neo móng

Bảng tra diện tích bu lông neo móng

Bảng tra cường độ bu lông neo

Download:

  • Tiêu chuẩn Việt Nam về cường độ kéo bu lông neo TCVN 1996:1995
cuong do bu long neo mong

Bảng tra cường độ bu lông neo

Ví dụ:

Bu lông neo móng có cấp bền 8.8 thì thông số này có ý nghĩa là:

– Độ bền kéo tối thiểu là 80 kgf/mm2

– Giới hạn chảy tối thiểu là 80% x 80 = 64 kgf/mm2

Bảng tra phôi thép sản xuất bu lông neo

tiêu chuẩn bu lông neo

Bảng tra mác thép sản xuất bu lông neo

Tham khảo thêm bài viết:

  • Bu lông neo cường độ cao

Leave your thought Click here to cancel the reply

Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi.

Δ

BÀI VIẾT MỚI

  • Bu lông A325 so với A490: Sự khác biệt là gì?
  • VÍT BẮN TÔN MẠ KẼM NHÚNG NÓNG
  • Bu lông neo cường độ cao 10.9
  • Bulong neo I cường độ 8.8

Từ khóa » Trọng Lượng Bu Lông Neo