Bảng Tra Cứu Thời điểm Nghỉ Hưu Của ... - Phổ Biến Giáo Dục Pháp Luật

Truy cập nội dung luôn Thứ năm, 05 Tháng 12 Năm 2024

Đăng nhập

Họ và tên (Bắt buộc) Người gửi (Bắt buộc) Người nhận (Bắt buộc) Nội dung email Chữ để nhận dạng Refresh CAPTCHA Refresh CAPTCHA Chữ xác nhận (Bắt buộc) Gửi mail Nhập lại Bảng tra cứu thời điểm nghỉ hưu của NLĐ theo tháng, năm sinh từ 2021 In Bảng tra cứu thời điểm nghỉ hưu của NLĐ theo tháng, năm sinh từ 2021 Ngày đăng:25-11-2020 | Lượt xem: 382685 Cỡ chữ: A- A A+ In Gửi email
Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18/11/2020 quy định về tuổi nghỉ hưu; theo đó, việc xác định tuổi nghỉ hưu, thời điểm nhận lương hưu được thực hiện như sau:

- Bảng 1: Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu theo tháng, năm sinh của NLĐ nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường.

Lao động nam

Lao động nữ

Thời điểm sinh

Tuổi nghỉ hưu

Thời điểm hưởng lương hưu

Thời điểm sinh

Tuổi nghỉ hưu

Thời điểm hưởng lương hưu

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Tháng

Năm

1

1961

60 tuổi 3 tháng

5

2021

1

1966

55 tuổi 4 tháng

6

2021

2

1961

6

2021

2

1966

7

2021

3

1961

7

2021

3

1966

8

2021

4

1961

8

2021

4

1966

9

2021

5

1961

9

2021

5

1966

10

2021

6

1961

10

2021

6

1966

11

2021

7

1961

11

2021

7

1966

12

2021

8

1961

12

2021

8

1966

1

2022

9

1961

1

2022

9

1966

55 tuổi 8 tháng

6

2022

10

1961

60 tuổi 6 tháng

5

2022

10

1966

7

2022

11

1961

6

2022

11

1966

8

2022

12

1961

7

2022

12

1966

9

2022

1

1962

8

2022

1

1967

10

2022

2

1962

9

2022

2

1967

11

2022

3

1962

10

2022

3

1967

12

2022

4

1962

11

2022

4

1967

1

2023

5

1962

12

2022

5

1967

56 tuổi

6

2023

6

1962

1

2023

6

1967

7

2023

7

1962

60 tuổi 9 tháng

5

2023

7

1967

8

2023

8

1962

6

2023

8

1967

9

2023

9

1962

7

2023

9

1967

10

2023

10

1962

8

2023

10

1967

11

2023

11

1962

9

2023

11

1967

12

2023

12

1962

10

2023

12

1967

1

2024

1

1963

11

2023

1

1968

56 tuổi 4 tháng

6

2024

2

1963

12

2023

2

1968

7

2024

3

1963

1

2024

3

1968

8

2024

4

1963

61 tuổi

5

2024

4

1968

9

2024

5

1963

6

2024

5

1968

10

2024

6

1963

7

2024

6

1968

11

2024

7

1963

8

2024

7

1968

12

2024

8

1963

9

2024

8

1968

1

2025

9

1963

10

2024

9

1968

56 tuổi 8 tháng

6

2025

10

1963

11

2024

10

1968

7

2025

11

1963

12

2024

11

1968

8

2025

12

1963

1

2025

12

1968

9

2025

1

1964

61 tuổi 3 tháng

5

2025

1

1969

10

2025

2

1964

6

2025

2

1969

11

2025

3

1964

7

2025

3

1969

12

2025

4

1964

8

2025

4

1969

1

2026

5

1964

9

2025

5

1969

57 tuổi

6

2026

6

1964

10

2025

6

1969

7

2026

7

1964

11

2025

7

1969

8

2026

8

1964

12

2025

8

1969

9

2026

9

1964

1

2026

9

1969

10

2026

10

1964

61 tuổi 6 tháng

5

2026

10

1969

11

2026

11

1964

6

2026

11

1969

12

2026

12

1964

7

2026

12

1969

1

2027

1

1965

8

2026

1

1970

57 tuổi 4 tháng

6

2027

2

1965

9

2026

2

1970

7

2027

3

1965

10

2026

3

1970

8

2027

4

1965

11

2026

4

1970

9

2027

5

1965

12

2026

5

1970

10

2027

6

1965

1

2027

6

1970

11

2027

7

1965

61 tuổi 9 tháng

5

2027

7

1970

12

2027

8

1965

6

2027

8

1970

1

2028

9

1965

7

2027

9

1970

57 tuổi 8 tháng

6

2028

10

1965

8

2027

10

1970

7

2028

11

1965

9

2027

11

1970

8

2028

12

1965

10

2027

12

1970

9

2028

1

1966

11

2027

1

1971

10

2028

2

1966

12

2027

2

1971

11

2028

3

1966

1

2028

3

1971

12

2028

Từ tháng 4/1966 trở đi

62 tuổi

Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi

4

1971

1

2029

5

1971

58 tuổi

6

2029

6

1971

7

2029

7

1971

8

2029

8

1971

9

2029

9

1971

10

2029

10

1971

11

2029

11

1971

12

2029

12

1971

1

2030

1

1972

58 tuổi 4 tháng

6

2030

2

1972

7

2030

3

1972

8

2030

4

1972

9

2030

5

1972

10

2030

6

1972

11

2030

7

1972

12

2030

8

1972

1

2031

9

1972

58 tuổi 8 tháng

6

2031

10

1972

7

2031

11

1972

8

2031

12

1972

9

2031

1

1973

10

2031

2

1973

11

2031

3

1973

12

2031

4

1973

1

2032

5

1973

59 tuổi

6

2032

6

1973

7

2032

7

1973

8

2032

8

1973

9

2032

9

1973

10

2032

10

1973

11

2032

11

1973

12

2032

12

1973

1

2033

1

1974

59 tuổi 4 tháng

6

2033

2

1974

7

2033

3

1974

8

2033

4

1974

9

2033

5

1974

10

2033

6

1974

11

2033

7

1974

12

2033

8

1974

1

2034

9

1974

59 tuổi 8 tháng

6

2034

10

1974

7

2034

11

1974

8

2034

12

1974

9

2034

1

1975

10

2034

2

1975

11

2034

3

1975

12

2034

4

1975

1

2035

Từ tháng 5/1975 trở đi

60 tuổi

Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi

- Bảng 2: Bảng tra cứu tuổi nghỉ hưu, tháng bắt đầu nhận lương hưu theo tháng, năm sinh của NLĐ trong trường hợp về hưu sớm.

Lao động nam

Lao động nữ

Thời điểm sinh

Tuổi nghỉ hưu

Thời điểm hưởng lương hưu

Thời điểm sinh

Tuổi nghỉ hưu

Thời điểm hưởng lương hưu

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Tháng

Năm

Tháng

Năm

1

1966

55 tuổi 3 tháng

5

2021

1

1971

50 tuổi 4 tháng

6

2021

2

1966

6

2021

2

1971

7

2021

3

1966

7

2021

3

1971

8

2021

4

1966

8

2021

4

1971

9

2021

5

1966

9

2021

5

1971

10

2021

6

1966

10

2021

6

1971

11

2021

7

1966

11

2021

7

1971

12

2021

8

1966

12

2021

8

1971

1

2022

9

1966

1

2022

9

1971

50 tuổi 8 tháng

6

2022

10

1966

55 tuổi 6 tháng

5

2022

10

1971

7

2022

11

1966

6

2022

11

1971

8

2022

12

1966

7

2022

12

1971

9

2022

1

1967

8

2022

1

1972

10

2022

2

1967

9

2022

2

1972

11

2022

3

1967

10

2022

3

1972

12

2022

4

1967

11

2022

4

1972

1

2023

5

1967

12

2022

5

1972

51 tuổi

6

2023

6

1967

1

2023

6

1972

7

2023

7

1967

55 tuổi 9 tháng

5

2023

7

1972

8

2023

8

1967

6

2023

8

1972

9

2023

9

1967

7

2023

9

1972

10

2023

10

1967

8

2023

10

1972

11

2023

11

1967

9

2023

11

1972

12

2023

12

1967

10

2023

12

1972

1

2024

1

1968

11

2023

1

1973

51 tuổi 4 tháng

6

2024

2

1968

12

2023

2

1973

7

2024

3

1968

1

2024

3

1973

8

2024

4

1968

56 tuổi

5

2024

4

1973

9

2024

5

1968

6

2024

5

1973

10

2024

6

1968

7

2024

6

1973

11

2024

7

1968

8

2024

7

1973

12

2024

8

1968

9

2024

8

1973

1

2025

9

1968

10

2024

9

1973

51 tuổi 8 tháng

6

2025

10

1968

11

2024

10

1973

7

2025

11

1968

12

2024

11

1973

8

2025

12

1968

1

2025

12

1973

9

2025

1

1969

56 tuổi 3 tháng

5

2025

1

1974

10

2025

2

1969

6

2025

2

1974

11

2025

3

1969

7

2025

3

1974

12

2025

4

1969

8

2025

4

1974

1

2026

5

1969

9

2025

5

1974

52 tuổi

6

2026

6

1969

10

2025

6

1974

7

2026

7

1969

11

2025

7

1974

8

2026

8

1969

12

2025

8

1974

9

2026

9

1969

1

2026

9

1974

10

2026

10

1969

56 tuổi 6 tháng

5

2026

10

1974

11

2026

11

1969

6

2026

11

1974

12

2026

12

1969

7

2026

12

1974

1

2027

1

1970

8

2026

1

1975

52 tuổi 4 tháng

6

2027

2

1970

9

2026

2

1975

7

2027

3

1970

10

2026

3

1975

8

2027

4

1970

11

2026

4

1975

9

2027

5

1970

12

2026

5

1975

10

2027

6

1970

1

2027

6

1975

11

2027

7

1970

56 tuổi 9 tháng

5

2027

7

1975

12

2027

8

1970

6

2027

8

1975

1

2028

9

1970

7

2027

9

1975

52 tuổi 8 tháng

6

2028

10

1970

8

2027

10

1975

7

2028

11

1970

9

2027

11

1975

8

2028

12

1970

10

2027

12

1975

9

2028

1

1971

11

2027

1

1976

10

2028

2

1971

12

2027

2

1976

11

2028

3

1971

1

2028

3

1976

12

2028

Từ tháng 4/1971 trở đi

57 tuổi

Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi

4

1976

1

2029

5

1976

53 tuổi

6

2029

6

1976

7

2029

7

1976

8

2029

8

1976

9

2029

9

1976

10

2029

10

1976

11

2029

11

1976

12

2029

12

1976

1

2030

1

1977

53 tuổi 4 tháng

6

2030

2

1977

7

2030

3

1977

8

2030

4

1977

9

2030

5

1977

10

2030

6

1977

11

2030

7

1977

12

2030

8

1977

1

2031

9

1977

53 tuổi 8 tháng

6

2031

10

1977

7

2031

11

1977

8

2031

12

1977

9

2031

1

1978

10

2031

2

1978

11

2031

3

1978

12

2031

4

1978

1

2032

5

1978

54 tuổi

6

2032

6

1978

7

2032

7

1978

8

2032

8

1978

9

2032

9

1978

10

2032

10

1978

11

2032

11

1978

12

2032

12

1978

1

2033

1

1979

54 tuổi 4 tháng

6

2033

2

1979

7

2033

3

1979

8

2033

4

1979

9

2033

5

1979

10

2033

6

1979

11

2033

7

1979

12

2033

8

1979

1

2034

9

1979

54 tuổi 8 tháng

6

2034

10

1979

7

2034

11

1979

8

2034

12

1979

9

2034

1

1980

10

2034

2

1980

11

2034

3

1980

12

2034

4

1980

1

2035

Từ tháng 5/1980 trở đi

55 tuổi

Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi

Nguồn:Thuvienphapluat

Chia sẻ Chia sẻ Tweet
  • Giới thiệu văn bản pháp luật mới
  • Nghiên cứu - Trao đổi
  • Đề cương tuyên truyền PBGDPL
  • Hòa giải ở cơ sở
  • Chuẩn tiếp cận
Ảnh hoạt động Ảnh hoạt động

Chọn liên kết Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam Cổng thông tin điện tử Chính phủ Tòa án nhân dân tối cao Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

Từ khóa » Sơ đồ Tuổi Nghỉ Hưu