Bảng Tra Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS, DIN, ANSI, BS Các Loại Thường ...
Có thể bạn quan tâm
Khi làm việc liên quan đến mặt bích (Flanger), chúng ta chắc chắn sẽ đụng chạm tới các tiêu chuẩn kỹ thuật của chúng. Trong đó có các chuẩn mặt bích thường gặp như JIS, DIN, ANSI, BS.. Vậy cụ thể các tiêu chuẩn mặt bích đó là như thế nào và khác nhau ra sao?
Các nội dung chính:
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS 5K, 10K, 16K, 20K
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI 150, 300,...
- Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS 4504 PN2.5, PN6,...
- Hướng dẫn chọn chuẩn bích cho khớp nối mềm inox tại E-Flex Viet Nam .
1. Tiêu Chuẩn Mặt Bích JIS 5K, 10K, 16K, 20K Là Gì?
Chuẩn mặt bích JIS là tiêu chuẩn đến từ Nhật Bản, trong đó JIS viết tắt tiếng anh của "Japan Industrial Standard" nghĩa là Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản. Đây là bộ các tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi tại Nhật Bản và một số nước Châu Á. Chuẩn mặt bích JIS được chia ra nhiều phân loại con như: JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K, JIS 20K.
Tóm tắt nhanh:
Viết tắt tiếng anh: | Japan Industrial Standard |
Nguồn gốc: | Nhật Bản |
Nơi thông dụng: | Nhật Bản, các nước Châu Á |
Các phân loại con: | JIS 5K, JIS 10K, JIS 16K,... |
Tiêu chuẩn công nghiệp chung tại Nhật Bản được hình thành từ năm 1921 với tên JES (Japanese Enginese Standard). Sau nhiều lần sửa đổi và cập nhật, tới 01/10/2008 thì được đổi tên thành tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard) và được đưa vào sử dụng như tiêu chuẩn mới chính thức. Theo đó các sản phẩm mặt bích theo chuẩn cũ hết hiệu lực vào 30/10/2008 và phải sản xuất và in ấn theo chuẩn JIS mới.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 5K: Tiêu chuẩn bích JIS 5K đáp ứng áp suất làm việc tới 5 bar với các kích thước thông số như sau:
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 10K: Tiêu chuẩn bích JIS 10K đáp ứng áp suất làm việc tới 10 bar với các kích thước thông số như sau:
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 16K: Tiêu chuẩn bích JIS 10K đáp ứng áp suất làm việc tới 16 bar với các kích thước thông số như sau:
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 20K: Tiêu chuẩn bích JIS 20K đáp ứng áp suất làm việc tới 20 bar với các kích thước thông số như sau:
2. Tiêu Chuẩn Mặt Bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40 Là Gì?
Chuẩn mặt bích DIN là chuẩn đến từ Đức, trong đó DIN là viết tắt của tiếng đức “Deutsches Institut für Normung” nghĩa là Viện tiêu chuẩn Đức. Đây là bộ tiêu chuẩn được sử dụng rộng rãi ở Đức nói riêng và hầu hết các nước Châu Âu nói chung. Tiêu chuẩn DIN được chia ra nhiều phân loại con như DIN PN6, DIN PN10, DIN PN16, DIN PN25, DIN PN40.
Tóm tắt nhanh:
Viết tắt tiếng đức: | Deutsches Institut für Normung |
Nguồn gốc: | Đức |
Nơi thông dụng: | Đức, các nước Châu Âu |
Các phân loại con: | DIN PN6, PN10, PN16, PN25,... |
Tiêu chuẩn DIN được hình thành từ 22/12/1917 với tên gọi ban đầu là "Normenausschuß der deutschen Industrie" (Uỷ ban tiêu chuẩn của ngành công nghiệp Đức". Sau nhiều lần sửa đổi cập nhật, thì tới năm 1975 đã được sửa đổi thành tên gọi “Deutsches Institut für Normung” như hiện tại.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6: Tiêu chuẩn bích DIN PN6 đáp ứng áp suất làm việc tới 6 bar với các kích thước thông số như dưới đây. Bích loại Slip-On Flange FF phẳng cả 2 mặt không có gương.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN10: Tiêu chuẩn bích DIN PN10 đáp ứng áp suất làm việc tới 10 bar với các kích thước thông số như dưới đây. Bích loại Slip-On Flange FF phẳng cả 2 mặt không có gương.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN16: Tiêu chuẩn bích DIN PN16 đáp ứng áp suất làm việc tới 16 bar với các kích thước thông số như sau. Bích loại DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN16.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN25: Tiêu chuẩn bích DIN PN25 đáp ứng áp suất làm việc tới 25 bar với các kích thước thông số như sau. Bích loại DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN25.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN PN40: Tiêu chuẩn bích DIN PN40 đáp ứng áp suất làm việc tới 40 bar với các kích thước thông số như ngay sau đây. Bích loại DIN 2544, Flat Flange For Welding (Slip On) PN40.
3. Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI 150, 300,.. Là Gì?
Chuẩn mặt bích ANSI là chuẩn đến từ Hoà Kỳ, trong đó ANSI là viết tắt tiếng anh của "Americal National Standards Intitute) nghĩa là Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ. ANSI được sử dụng rộng rãi với gần 1000 thành viên là các doanh nghiệp tại Mỹ lẫn quốc tế tạo nên một liên đoàn thống nhất với nhau. Chuẩn ANSI được chia ra nhiều phân loại con như ANSI Class 150, ANSI Class 300, ANSI Class 400, ANSI Class 600, ANSI Class 900...
Tóm tắt nhanh:
Viết tắt tiếng anh: | Americal National Standards Intitute |
Nguồn gốc: | Hoa kỳ |
Nơi thông dụng: | Hoa kỳ và phân bổ khá rộng rãi toàn cầu. |
Các phân loại con: | ANSI Class 150, Class 300, Class 400... |
ANSI được hình thành từ năm 1918 với tên gọi ban đầu là "American Engineering Standards Committee (AESC). Sau nhiều lần sửa đổi cập nhật, thì tới năm 1969 thì có tên là American National Standards Institute (ANSI) như ngày nay.
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI 150: Tiêu chuẩn bích ANSI Class 150 đáp ứng áp suất làm việc tới 20 bar với các kích thước thông số như sau:
Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI 300: Tiêu chuẩn bích ANSI Class 300 đáp ứng áp suất làm việc tới 50 bar với các kích thước thông số như sau:
4. Tiêu Chuẩn Mặt Bích BS Là Gì?
Chuẩn mặt bích BS là chuẩn đến từ Anh, viết tắt của tiếng anh "British Standards" nghĩa là Tiêu chuẩn Anh. Chuẩn BS do Viện Tiêu Chuẩn Anh (British Stadards Institue - BSI) lập ra và cũng là một trong số ít bộ tiêu chuẩn công nghiệp đầu tiên trên thế giới. Hiện nay bộ tiêu chuẩn BS có hơn 31,000 tiêu chuẩn ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp lớn.
Tóm tắt nhanh:
Viết tắt tiếng anh: | British Standards |
Nguồn gốc: | Anh |
Nơi thông dụng: | Anh và các nước châu Âu |
Các phân loại con: | BS 4504 PN2.5, PN6, PN10,... |
Mặt bích theo tiêu chuẩn BS được chia ra nhiều phân loại con như BS PN2.5, BS PN6, BS PN10, BS PN25, BS PN40,... Đáp ứng đa dạng ứng dụng trong nhiều hệ thống đường ống, máy móc công nghiệp khác nhau.
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN6
Bích chuẩn BS 4504 PN6 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 6 bar, chuẩn này thường được sử dụng với các loại van, máy bơm và phụ kiện với áp suất và nhiệt độ thấp tương ứng.
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN10
Bích chuẩn BS 4504 PN10 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 10 bar. Chuẩn này thường được sử dụng trong các hệ thống PCCC, dẫn nước sạch, xử lý nước thải,...
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN16
Bích chuẩn BS 4504 PN16 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 16 bar, đây là một trong những chuẩn bích có thể nói được ứng dụng nhiều nhất trên thị trường.
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN25
Bích chuẩn BS 4504 PN25 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 25 bar.
Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN40
Bích chuẩn BS 4504 PN40 đáp ứng áp áp suất làm việc tới 40 bar. Bích BS PN40 thường được làm từ các chất liệu như thép cacbon: SS400, A235, A108 và các loại thép không gỉ: SUS304, SUS316, SUS201.
Thông qua bài viết trên chúng tôi đã gửi đến bạn bảng tra thông số kỹ thuật của các chuẩn mặt bích phổ biến trên thị trường Việt Nam hiện nay. Các thông tin trên được dẫn từ các nguồn tài liệu có độ tin cậy cao như Wikipedia, Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ,...
Lưu ý: Mặc dù chúng tôi được dẫn từ các nguồn tin cậy cao nhưng bài viết này chỉ mang tính tham khảo. Vì vậy chúng tôi tuyên bố miễn trừ mọi trách nhiệm với bất kỳ sự việc nào của bạn do lấy thông số từ bài viết này.
Từ khóa » Tiêu Chuẩn Ansi Về Mặt Bích
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích Là Gì? Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI, BS, DIN, JIS
-
Các Tiêu Chuẩn Mặt Bích Jis, Din, Ansi, BS
-
Thông Số Kỹ Thuật Mặt Bích Tiêu Chuẩn: Jis, Ansi, BS, DIN
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI Là Gì | 6 Loại | Kích Cỡ - Vimi
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích - JIS - BS - DIN - ANSI | Công Ty HT Việt Nam.
-
Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANSI - Thép Hùng Phát
-
Mặt Bích Theo Tiêu Chuẩn JIS- DIN- BS- ANSI - Mat Bich Thep
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích ANSI Class 150LB 300LB 400LB 600LB 900LB
-
Mặt Bích Tiêu Chuẩn BS, JIS, DIN, ANSI - Thép Mai Gia
-
Tiêu Chuẩn Mặt Bích Là Gì? Tiêu Chuẩn JIS, DIN, BS, ANSI - Hanke
-
Bảng Kích Thước Mặt Bích Theo Tiêu Chuẩn ANSI
-
Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANSI - Mạ Kẽm - Inox | China - Đài Loan
-
Mặt Bích Tiêu Chuẩn ANSI - Thép Mạ Kẽm - Inox | DN15 - DN500