Tiêu Chuẩn Mặt Bích - JIS - BS - DIN - ANSI | Công Ty HT Việt Nam.

I. Tiêu chuẩn mặt bích là gì ?

Tiêu chuẩn mặt bích là thông số kỹ thuật về độ dày của mặt bích, đường kính trong, ngoài, số lỗ, tâm lỗ, khoảng cách các lỗ, kích thước lỗ của mặt bích rời hoặc mặt bích của các van công nghiệp. Đây là tiêu chuẩn được tổ chức tiêu chuẩn đưa ra nhằm mục đích phù hợp với những lựa chọn trong nhiều trường hợp khác nha.

Đảm bảo chất lượng, kiểm soát được thông số áp lực làm việc và nhiệt độ làm việc của mặt bích. Người ta nguyên cứu ra các bộ thông số, kích thước cũng như chất liệu của mặt bích để sản xuất bích thép, bích inox theo tiêu chuẩn.

mặt bích

Mỗi quốc gia khác nhau sẽ có tiêu chuẩn mặt bích khác nhau. Cụ thể chúng ta sẽ tìm hiểu ở phần tiếp theo.

Xem ngay: hướng dẫn bảo trì van công nghiệp – an toàn – hiệu quả

 II. Tiêu chuẩn mặt bích JIS

Là tiêu chuẩn mặt bích theo công nghệ của Nhật Bản. JIS là từ viết tắt của Japan Industrial Standard. Quy trình tiêu chuẩn hóa mặt bích được thiết lập bởi tổ chức tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản đề ra và được ban hành thông qua Liên Đoàn tiêu chuẩn Nhật Bản.

Những tiêu chuẩn JIS như:

 1. Tiêu chuẩn JIS 5K và thông số kỹ thuật

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 5K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 75 55 18.0 9 4 12 0.3
2 12 15 80 60 22.5 9 4 12 0.3
3 34 20 85 65 28.0 10 4 12 0.4
4 1 25 95 75 34.5 10 4 12 0.5
5 114 32 115 90 43.5 12 4 15 0.8
6 112 40 120 95 50.0 12 4 15 0.9
7 2 50 130 105 61.5 14 4 15 1.1
8 212 65 155 130 77.5 14 4 15 1.5
9 3 80 180 145 90.0 14 4 19 2.0
10 4 114 200 165 116.0 16 8 19 2.4
11 5 125 235 200 142.0 16 8 19 3.3
12 6 150 265 230 167.0 18 8 19 4.4
13 8 200 320 280 218.0 20 8 23 5.5
14 10 250 385 345 270.0 22 12 23 6.4
15 12 300 430 390 320.0 22 12 23 9.5
16 14 350 480 435 358.0 24 12 25 10.3
17 16 400 540 495 109.0 24 16 25 16.9
18 18 450 605 555 459.0 24 16 25 21.6

 2. Tiêu chuẩn JIS 10K và thông số kỹ thuật

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 4 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 18 4 19 2.6
9 3 80 185 150 90 18 8 19 2.6
10 4 100 210 175 116 18 8 19 3.1
11 5 125 250 210 142 20 8 23 4.8
12 6 150 280 240 167 22 8 23 6.3
13 8 200 330 290 218 22 12 23 7.5
14 10 250 400 355 270 24 12 25 11.8
15 12 300 445 400 320 24 16 25 13.6
16 14 350 490 445 358 26 16 25 16.4
17 16 400 560 510 409 28 16 27 23.1
18 18 450 620 565 459 30 20 27 29.5
19 20 500 675 620 510 30 20 27 33.5

 3. Tiêu chuẩn JIS 16K và thông số kỹ thuật

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 16K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 12 4 15 0.5
2 12 15 95 70 22.5 12 4 15 0.6
3 34 20 100 75 28 14 4 15 0.7
4 1 25 125 90 34.5 14 4 19 1.1
5 114 32 135 100 43.5 16 4 19 1.5
6 112 40 140 105 50 16 4 19 1.6
7 2 50 155 120 61.5 16 8 19 1.8
8 212 65 175 140 77.5 18 8 19 2.5
9 3 80 200 160 90 20 8 22 3.5
10 4 100 225 185 116 22 8 22 4.5
11 5 125 270 225 142 22 8 25 6.5
12 6 150 305 260 167 24 12 25 8.7
13 8 200 350 305 218 26 12 25 10.9
14 10 250 430 380 270 28 12 29 18.0
15 12 300 480 430 320 30 16 29 21.5
16 14 350 540 480 358 34 16 32 30.8
17 16 400 605 540 409 38 16 35 42.8
18 18 450 675 605 459 40 20 35 55.1
19 20 500 730 660 510 42 20 35 65.1
20 22 550 795 720 561 42 20 38 77.9

 4. Tiêu chuẩn JIS 20K và thông số kỹ thuật

STT Size Thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 20K Trọng lượng
Inch mm ĐKN Tâm lỗ Lỗ thoát Độ dày Số lỗ ĐK lỗ bulông Kg/cái
1 38 10 90 65 18 14 4 15 0.6
2 12 15 95 70 22.5 14 4 15 0.7
3 34 20 100 75 28 16 4 15 0.8
4 1 25 125 90 34.5 16 4 19 1.3
5 114 32 135 100 43.5 18 4 19 1.6
6 112 40 140 105 50 18 4 19 1.7
7 2 50 155 120 61.5 18 8 19 1.9
8 212 65 175 140 77.5 20 8 19 2.6
9 3 80 200 160 90 22 8 23 3.8
10 4 100 225 185 116 24 8 23 4.9
11 5 125 270 225 142 26 8 25 7.8
12 6 150 305 260 167 28 12 25 10.1
13 8 200 350 305 218 30 12 25 12.6
14 10 250 430 380 270 34 12 27 21.9
15 12 300 480 430 320 36 16 27 25.8
16 14 350 540 480 358 40 16 33 36.2
17 16 400 605 540 409 46 16 33 51.7
18 18 450 675 605 459 48 20 33 66.1
19 20 500 730 660 510 50 20 33 77.4

III. Tiêu chuẩn mặt bích DIN

Tiêu chuẩn DIN là viết tắt của cụm từ Deutsches Institut für Normung nghĩa là vật liệu chuẩn hóa công nghệ Đức. Đây là tiêu chuẩn thuộc cấp quốc gia, Châu Âu hay Quốc Tế.

Các tiêu chuẩn DIN cụ thể như:

 1. Tiêu chuẩn DIN PN10 – RF và thông số kỹ thuật

Size Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)  
01-Thg2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
03-Thg4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

 2. Tiêu chuẩn DIN PN16 – RF và thông số kỹ thuật

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)  
01-Thg2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
03-Thg4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7
24 600 52 613 780 770 20 36 100.54

IV. Tiêu chuẩn mặt bích BS

Tiêu chuẩn BS là cụm từ viết tắt của “ British Srtadards Institue”. Là tiêu chuẩn của Anh Quốc, lập ra là một trong những bộ tiêu chuẩn về sản phẩm. Được ra đời vào những năm cuối thế kỷ 19.

Các tiêu chuẩn BS áp dụng cho mặt bích cụ thể như:

 1. Tiêu chuẩn BS 4504 PN10 – RF và thông số kỹ thuật

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)  
01-Thg2 15 12 22 95 65 4 14 0.58
03-Thg4 20 12 27.6 105 75 4 14 0.72
1 25 12 34.4 115 85 4 14 0.86
1.1/4 32 13 43.1 140 100 4 18 1.35
1.1/2 40 13 49 150 110 4 18 1.54
2 50 14 61.1 165 125 4 18 1.96
2.1/2 65 16 77.1 185 145 4 18 2.67
3 80 16 90.3 200 160 8 18 3.04
4 100 18 115.9 220 180 8 18 3.78
5 125 18 141.6 250 210 8 18 4.67
6 150 20 170.5 285 240 8 22 6.1
8 200 22 221.8 340 295 8 22 8.7
10 250 22 276.2 395 355 12 26 11.46
12 300 24 327.6 445 410 12 26 13.3
14 350 28 372.2 505 470 16 26 18.54
16 400 32 423.7 565 525 16 30 25.11
20 500 38 513.6 670 650 20 33 36.99
24 600 42 613 780 770 20 36 47.97

 2. Tiêu chuẩn BS 4504 PN16 – RF và thông số kỹ thuật

Des. of Goods Thickness Inside Dia. Outside Dia. Dia. of Circle Number of Bolt Holes Hole Dia. Approx. Weight
t Do D C h (kg/Pcs)
inch DN (mm) (mm) (mm) (mm) (mm)  
01-Thg2 15 14 22 95 65 4 14 0.67
03-Thg4 20 16 27.6 105 75 4 14 0.94
1 25 16 34.4 115 85 4 14 1.11
1.1/4 32 16 43.1 140 100 4 18 1.63
1.1/2 40 16 49 150 110 4 18 1.86
2 50 18 61.1 165 125 4 18 2.46
2.1/2 65 18 77.1 185 145 4 18 2.99
3 80 20 90.3 200 160 8 18 3.61
4 100 20 115.9 220 180 8 18 4
5 125 22 141.6 250 210 8 18 5.42
6 150 22 170.5 285 240 8 22 6.73
8 200 24 221.8 340 295 12 22 9.21
10 250 26 276.2 395 355 12 26 13.35
12 300 28 327.6 445 410 12 26 17.35
14 350 32 372.2 505 470 16 26 23.9
16 400 36 423.7 565 525 16 30 36
20 500 44 513.6 670 650 20 33 66.7

V. Tiêu chuẩn mặt bích ANSI

Tiêu chuẩn ANSI là tiêu chuẩn  của Hoa Kỳ, do tổ chức ANSI “American National Standards Intitute” đưa ra.

Các tiêu chuẩn mặt bích ANSI cụ thể là:

 1. Tiêu chuẩn ANSI B16.5 CLASS 150 và thông số kỹ thuật

Pipe Size Pipe Size Out side Dia. Slip-on Socket Welding O.D.of Raised Face Dia. at Base of Hub Bolt Clrcle Dia. Thickness Number of Holes Dia. of Holes
Inch mm D B2 G X C T    
1/2 15 89 22.4 35.1 30.2 60.5 11.2 4 15.7
3/4 20 99 27.7 42.9 38.1 69.9 12.7 4 15.7
1 25 108 34.5 50.8 49.3 79.2 14.2 4 15.7
1.1/4 32 117 43.2 63.5 58.7 88.9 15.7 4 15.7
1.1/2 40 127 49.5 73.2 65.0 98.6 17.5 4 15.7
2 50 152 62.0 91.9 77.7 120.7 19.1 4 19.1
2.1/2 65 178 74.7 104.6 90.4 139.7 22.4 4 19.1
3 80 191 90.7 127.0 108.0 152.4 23.9 4 19.1
4 100 229 116.1 157.2 134.9 190.5 23.9 8 19.1
5 125 254 143.8 185.7 163.6 215.9 23.9 8 22.4
6 150 279 170.7 215.9 192.0 241.3 25.4 8 22.4
8 200 343 221.5 269.7 246.1 298.5 28.4 8 22.4
10 250 406 276.4 323.9 304.8 362.0 30.2 12 25.4
12 300 483 327.2 381.0 365.3 431.8 31.8 12 25.4
14 350 533 359.2 412.8 400.1 476.3 35.1 12 28.4
16 400 597 410.5 469.4 457.2 539.8 36.6 16 28.4
18 450 635 461.8 533.4 505.0 577.9 39.6 16 31.8
20 500 699 513.1 584.2 558.8 635.0 42.9 20 31.8
24 600 813 616.0 692.2 663.4 749.3 47.8 20 35.1

 2. Tiêu chuẩn ANSI B16.5 CLASS 300 và thông số kỹ thuật

tiêu chuẩn mặt bích

Xem thêm: so sánh van điện và van khí nén | van tự động hóa

III. Công ty TNHH TM & XNK HT Việt Nam

Công ty HT Việt Nam đơn vị cung cấp các mặt bích đạt tiêu chuẩn khác nhau như JIS, BS, ANSI, DIN. Phù hợp lắp đặt cho các hệ thống công trình công nghiệp hiện nay trên thị trường. Chúng tôi cam kết tất cả sản phẩm mặt bích do công ty phân phối ra thị trường đều là hàng đạt chuẩn 100%.

Nếu phát hiện hàng lỗi, hàng kém chất lượng, không đúng quy cách. Chúng tôi sẵn sàng nhận lại hàng và hoàn trả mọi chi phí liên quan, đền bù mọi thiệt hại cho khách hàng.

Mọi thắc mắc về sản phẩm cũng như yêu cầu giải đáp thắc mắc vui lòng liên hệ với chúng tôi.

ht việt nam

Mặt bích là gì?

Mặt bích có thể hiểu như là miếng lót bằng kim loại được sử dụng để liên kết các hệ thống đường ống, thiết bị máy móc có sử dụng dạng liên kết mặt bích và có cùng tiêu chuẩn với nhau.Sử dụng các bulong, ốc vít để có thể liên kết cũng như cố định vị trí liên kết. Thông thường có 2 dạng cơ bản đó là mặt bích rỗng và mặt bích mù.

Các tiêu chuẩn của mặt bích mang ý nghĩa gì?

Mối tiêu chuẩn của mặt bích đều có các điểm riêng biệt với nhau như vật liệu sản xuất, độ dày của bích, số lỗ trên mặt bích, thông số làm việc của mặt bích trong hệ thống.Cũng có thể thông qua các tiêu chuẩn để có thể lựa chọn các sản phẩm có tiêu chuẩn kết nối tương tự để liên kết với nhau dễ dàng và chắc chắn hơn.

Cách lựa chọn mặt bích?

Để có thể lựa chọn mặt bích phú hợp với hệ thống làm việc cũng như đảm bảo được hiệu quả cũng như độa n toàn khi làm việc nên lưu ý một số điểm sau đây:– Đầu tiên là tiêu chuẩn của mặt bích, ví dụ như JIS, ANSI, DIN, BS… là các tiêu chuẩn thông dụng hiện nay của mặt bích– Vật liệu sản xuất: inox, thep, gang, nhựa…– Độ dày: SCH5, SCH10, SCH20, SCH40, SCH60… phụ thuộc và áp lực của mặt bích– Lỗ bulong: Với từng tiêu chuẩn riêng mà số lỗ bulong cũng như kích cỡ của lỗ bulong sẽ khác nhau.– Kích cỡ của mặt bích: Ví dụ như DN10, DN15… Nhận xét trung thực! {Từ khách hàng - Chuyên gia!}

Từ khóa » Tiêu Chuẩn Ansi Về Mặt Bích