Băng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
    • 1.6 Tính từ
    • 1.7 Phó từ
    • 1.8 Động từ
      • 1.8.1 Dịch
    • 1.9 Tham khảo
  • 2 Tiếng Mã Liềng Hiện/ẩn mục Tiếng Mã Liềng
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓaŋ˧˧ɓaŋ˧˥ɓaŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ɓaŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “băng”
  • 𤝣: băng
  • 鏰: băng
  • 掤: băng
  • 冰: băng, ngưng
  • 崩: băng
  • 冫: băng
  • 仌: băng
  • 淜: băng, bằng
  • 绷: băng, banh, bắng
  • 傰: băng, bằng
  • 綳: băng, banh
  • 镚: băng
  • 氷: băng
  • 嘣: băng
  • 繃: băng, banh, bắng
  • 弸: băng, bằng
  • 剻: băng
  • 漰: băng, phanh
  • 朋: băng, đà, bằng
  • 礄: băng, kiều

Phồn thể

  • 繃: băng, banh
  • 崩: băng
  • 冫: băng
  • 仌: băng
  • 冰: băng
  • 氷: băng

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 繃: băng, banh, bắng
  • 鏰: băng
  • 掤: băng
  • 漰: băng
  • 崩: băng
  • 冫: băng
  • 蹦: băng, bính
  • 𨀰: băng
  • 仌: băng
  • 淜: băng, bằng
  • 冰: băng, phăng, bưng, văng, băn, bâng, ngưng
  • 綳: băng, banh, bắng
  • 氷: băng, phăng, bưng, băn, bâng, bông
  • 弸: băng
  • 绷: băng, banh, bắng
  • 朋: băng, bằng, bẵng
  • 硼: băng, phanh, bằng

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • bảng
  • bang
  • bằng
  • bẵng
  • bàng
  • báng
  • bằng

Danh từ

băng

  1. Nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh. Đóng băng. Tảng băng. Tàu phá băng.
  2. Nhóm trộm cướp có người cầm đầu. Băng cướp.
  3. Nhóm ca sĩ, nhạc sĩ biểu diễn chung.
  4. Đoạn vải hoặc giấy... dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định. Băng báo. Băng khẩu hiệu. Băng tang. Cắt băng khánh thành nhà máy.
    1. Băng vải dùng để làm kín vết thương, hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương. Thay băng. Cuộn băng dính.
    2. Băng vải tẩm mực, quấn thành cuộn dùng để đánh máy chữ. Máy chữ đã thay băng.
    3. Băng từ (nói tắt). Thu tiếng vào băng. Xóa băng.
    4. (Hóa học) Khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định. Băng sóng trung. Máy thu ba băng.
  5. Băng đạn (nói tắt). Lắp đạn vào băng. Bắn một băng tiểu liên.
  6. Băng video, cassette.

Tính từ

băng

  1. (Dùng sau tính từ, kết hợp hạn chế) Đạt mức độ hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến, như chẳng có gì ngăn cản nữa. Cánh đồng ngập trắng băng. Thẳng băng.

Phó từ

băng

  1. (Dùng sau động từ) Thẳng một mạch theo đà, bất chấp trở ngại. Nước lũ cuốn băng đi. Dòng thác chảy băng băng.
  2. (Dùng sau tính từ, kết hợp hạn chế) Đạt mức độ hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến, như chẳng có gì ngăn cản nữa. Cánh đồng ngập trắng băng. Thẳng băng.

Động từ

băng

  1. Làm kín vết thương bằng. Băng cho thương binh. Băng vết thương.
  2. Vượt qua bằng con đường ngắn hơn, không theo lối đi sẵn có. Băng qua vườn.
  3. Vượt thẳng qua, bất chấp trở ngại. Vượt suối băng rừng. Băng mình qua lửa đạn.
  4. (Id.) Chết (nói về vua). Vua băng.

Dịch

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “băng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Mã Liềng

[sửa]

Cách phát âm

  • IPA(ghi chú):/baŋ¹/

Danh từ

băng

  1. măng.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=băng&oldid=2275939” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Tính từ tiếng Việt
  • Phó từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
  • Hóa học
  • Mục từ tiếng Mã Liềng
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Mã Liềng
  • Danh từ tiếng Mã Liềng
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục băng 10 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Băng Là Từ Gì