Tra Từ: Băng - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 17 kết quả:
仌 băng • 冫 băng • 冰 băng • 嘣 băng • 崩 băng • 弸 băng • 掤 băng • 氷 băng • 淜 băng • 漰 băng • 絣 băng • 綳 băng • 繃 băng • 绷 băng • 蹦 băng • 鏰 băng • 镚 băng1/17
仌băng
U+4ECC, tổng 4 nét, bộ nhân 人 (+2 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
1. nước đá, băng 2. lạnh, buốt 3. ướp lạnh 4. làm đau đớnTừ điển trích dẫn
1. Dạng cổ của “băng” 冰.Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa như chữ 冰 nước đá.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Băng.Tự hình 2

Dị thể 1
冰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
仌Không hiện chữ?
冫băng
U+51AB, tổng 2 nét, bộ băng 冫 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
bộ băngTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cùng nghĩa như chữ “băng” 冰 giá, nước đóng đá.Từ điển Thiều Chửu
① Cùng nghĩa nhữ chữ băng 冰 nước đá.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冰 (bộ 冫).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước quá kạnh, đông lại — Một bộ trong các bột chữ Trung Hoa.Tự hình 5

Dị thể 2
冰氷Không hiện chữ?
冰băng [ngưng]
U+51B0, tổng 6 nét, bộ băng 冫 (+4 nét)phồn & giản thể, hội ý & hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nước đá, băng 2. lạnh, buốt 3. ướp lạnh 4. làm đau đớnTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá, nước gặp lạnh đông cứng. 2. (Danh) Họ “Băng”. 3. (Danh) “Băng nhân” 冰人 người làm mối, người làm mai. 4. (Tính) Lạnh, giá buốt. ◎Như: “băng lương” 冰涼 mát lạnh, “băng lãnh” 冰冷 giá lạnh. 5. (Tính) Trong, sạch, thanh cao. ◎Như: “nhất phiến băng tâm” 一片冰心 một tấm lòng thanh cao trong sạch. 6. (Tính) Trắng nõn, trắng nuột. ◎Như: “băng cơ” 冰肌 da trắng nõn. 7. (Tính) Lạnh nhạt, lãnh đạm, lạnh lùng. ◎Như: “diện hiệp băng sương” 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá. 8. (Động) Ướp đá, ướp lạnh. ◎Như: “bả giá khối nhục băng khởi lai” 把這塊肉冰起來 đem ướp lạnh tảng thịt. 9. (Động) Đối xử lạnh nhạt, không để ý tới, không trọng dụng. ◎Như: “tha bị băng liễu hứa đa niên, hiện tại tài thụ trọng dụng” 他被冰了許多年, 現在才受重用 anh ấy bị đối xử lạnh nhạt trong nhiều năm, bây giờ mới được trọng dụng.Từ điển Thiều Chửu
① Nước giá. Rét quá nước đông lại gọi là băng. Xem hàn thử biểu khi thuỷ ngân xuống đến hết độ gọi là băng điểm 冰點 nghĩa là xuống đến độ ấy thì rét quá mà nước đông lại. ② Trong, lạnh, như nhất phiến băng tâm 一片冰心 một tấm lòng trong như giá, diện hiệp băng sương 面挾冰霜 nét mặt lạnh lùng như sương giá. ③ Băng nhân 冰人 người làm mối.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đá, băng: 結冰 Đóng băng; 滴水成冰 Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da; ② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá; ③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá; ④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước đông lại vì lạnh. Như hai chữ Băng 仌, 冫 — Lạnh — Trong sạch, tinh khiết.Tự hình 5

Dị thể 5
仌冫凝氷𣲝Không hiện chữ?
Từ ghép 62
ẩm băng 飲冰 • ẩm băng như nghiệt 飲冰茹蘗 • ẩm băng thất 飲冰室 • ẩm băng thất văn tập 飲冰室文集 • bạc băng 薄冰 • bão băng 抱冰 • bắc băng dương 北冰洋 • băng bạc 冰雹 • băng cao 冰糕 • băng cầu 冰球 • băng côn 冰棍 • băng cơ ngọc cốt 冰肌玉骨 • băng di 冰夷 • băng diếu 冰窖 • băng dương 冰洋 • băng đao 冰刀 • băng đảo 冰岛 • băng đảo 冰島 • băng đạo 冰雹 • băng điểm 冰点 • băng điểm 冰點 • băng đống 冰冻 • băng đống 冰凍 • băng đường 冰糖 • băng giải 冰解 • băng hà 冰河 • băng hài 冰鞋 • băng hí 冰戲 • băng hoàn 冰紈 • băng hồ 冰壺 • băng hồ ngọc hác tập 冰壺玉壑集 • băng hồ sự lục 冰壺事錄 • băng khiêu 冰橇 • băng kì 冰期 • băng kì lâm 冰淇淋 • băng kính 冰鏡 • băng luân 冰輪 • băng nghiệt 冰蘗 • băng ngọc 冰玉 • băng nguyên 冰原 • băng nhân 冰人 • băng ông 冰翁 • băng phiến 冰片 • băng sơn 冰山 • băng sương 冰箱 • băng sương 冰霜 • băng thán 冰炭 • băng thanh ngọc khiết 冰清玉潔 • băng thích 冰釋 • băng thiên 冰天 • băng thử 冰鼠 • băng tiêu ngoã giải 冰消瓦解 • băng tinh 冰晶 • băng trường 冰场 • băng trường 冰場 • băng tuyết 冰雪 • băng tuyết thông minh 冰雪聰明 • băng tương 冰箱 • băng xuyên 冰川 • đạp băng hí 踏冰戲 • kết băng 結冰 • nam băng dương 南冰洋Một số bài thơ có sử dụng
• Ái mai trúc, di Ngô Dương Đình - 愛梅竹遺吳陽亭 (Nguyễn Văn Siêu)• Ba Lăng đạo trung - 巴陵道中 (Ngô Thì Nhậm)• Bào hữu khổ diệp 3 - 匏有苦葉 3 (Khổng Tử)• Kinh Nam binh mã sứ thái thường khanh Triệu công đại thực đao ca - 荊南兵馬使太常卿趙公大食刀歌 (Đỗ Phủ)• Ký hoài - 寄懷 (Huệ Phố công chúa)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Lan kỳ 06 - 蘭其六 (Tạ Thiên Huân)• Mạt lị từ - 茉莉辭 (Huệ Phố công chúa)• Phóng lữ nhạn - Nguyên Hoà thập niên đông tác - 放旅雁-元和十年冬作 (Bạch Cư Dị)• Ức Trung dũng Thiếu phó Đặng Tôn Đài, hồi thi trình thướng kỳ 1 - 憶中勇少傅鄧尊台,回詩呈上其一 (Đinh Nho Hoàn) 嘣băng
U+5623, tổng 14 nét, bộ khẩu 口 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tiếng kêu thình thịch, tiếng kêu đùng đùngTừ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Tiếng đập thình thịch hay tiếng nổ đi đùng: 心裡嘣嘣地直跳 Tim đập (thình thịch), đánh trống ngực; 嘣嘣的一聲,炮仗響了 Tiếng pháo nổ đoành (đì đùng).Tự hình 1

Chữ gần giống 3
𢐒𡡈塴Không hiện chữ?
崩băng
U+5D29, tổng 11 nét, bộ sơn 山 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. núi lở 2. đổ, vỡ, gãy 3. vua chếtTừ điển trích dẫn
1. (Động) Lở, sạt, sụp. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Băng nhai quái thạch nộ tương hướng” 崩崖怪石怒相向 (Chu hành tức sự 舟行即事) Bờ núi lở, đá hình quái dị giận dữ nhìn nhau. 2. (Động) Hủy hoại. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tường bích băng đảo” 牆壁崩倒 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tường vách đổ nát. 3. (Động) Mất, diệt vong. ◇Sử Kí 史記: “Phi binh bất cường, phi đức bất xương, Hoàng đế, Thang, Vũ dĩ hưng, Kiệt, Trụ, Nhị Thế dĩ băng, khả bất thận dư?” 非兵不彊, 非德不昌, 黃帝, 湯, 武以興, 桀, 紂, 二世以崩, 可不慎歟 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Không có quân không mạnh, không có đức không sáng, Hoàng đế, Thang, Vũ lấy đó mà hưng thịnh, Kiệt, Trụ, Nhị Thế vì vậy mà diệt vong, có thể nào không thận trọng ư? 4. (Động) Chết (thiên tử). ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử tử viết băng, chư hầu viết hoăng” 天子死曰崩, 諸侯曰薨 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Vua thiên tử chết gọi là "băng", vua chư hầu chết gọi là "hoăng".Từ điển Thiều Chửu
① Lở, núi sạt gọi là băng. ② Hỏng, mất. ③ Vua thiên tử chết cũng gọi là băng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Đổ, lở, sạt: 山崩地裂 Núi lở đất sụp; ② Sứt mẻ, sứt, mẻ, vỡ, hỏng: 把氣球吹崩了 Thổi vỡ chiếc bong bóng; 刨子崩了 Bào bị mẻ rồi; ③ Bắn phải, nổ phải: 放爆竹崩了手 Pháo nổ bỏng tay; ④ Băng huyết.【崩症】băng chứng [bengzhèng] Băng huyết. Cg. 血崩 [xuèbeng]; ⑤ (khn) Bắn chết, bắn bỏ; ⑥ (Vua) chết: 崩遐 Băng hà, vua băng (vua chết).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Núi lở — Sự việc hư hỏng hoặc vật gì hư nát — Vua chết gọi là Băng — Một bệnh của đàn bà. Xem Băng huyết 崩血.Tự hình 3

Dị thể 8
𡶤𡷌𡹌𡹔𡼜𢉁𨹹𨻱Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𡹔Không hiện chữ?
Từ ghép 12
bạo băng 暴崩 • băng hà 崩遐 • băng hoại 崩壞 • băng hội 崩溃 • băng hội 崩潰 • băng huyết 崩血 • băng lậu 崩漏 • băng liệt 崩裂 • băng tháp 崩塌 • băng thệ 崩逝 • huyết băng 血崩 • phân băng li tích 分崩離析Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)• Du thành nam thập lục thủ - Tích giả - 遊城南十六首-昔者 (Hàn Dũ)• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)• Mộc Bì lĩnh - 木皮嶺 (Đỗ Phủ)• Pháo đài - 炮臺 (Nguyễn Du)• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Thường Kiến)• Thuỷ điệu ca đầu - Địa chấn kỷ dị - 水調歌頭-地震紀異 (Morikawa Chikukei) 弸băng [bằng]
U+5F38, tổng 11 nét, bộ cung 弓 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ cứng của cái cung — Đầy đủ, sung mãn.Tự hình 2
掤 băng
U+63A4, tổng 11 nét, bộ thủ 手 (+8 nét)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái túi đựng tên ( để bắn ) thời xưa.Tự hình 2

Dị thể 1
𢵁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㥊淜Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử) 氷băng
U+6C37, tổng 5 nét, bộ thuỷ 水 (+1 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nước đá, băng 2. lạnh, buốt 3. ướp lạnh 4. làm đau đớnTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “băng” 冰.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ băng 冰.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đá, băng: 結冰 Đóng băng; 滴水成冰 Giọt nước thành băng; (Ngr) Rét lắm, rét cắt da; ② Gia, á lạnh, rét, buốt, băng giá: 河裡的水有點冰手 Nước sông hơi buốt tay; 一片冰心 Một tấm lòng băng giá; 面梜冰霜 Nét mặt lạnh lùng như sương giá; ③ Ướp đá, ướp lạnh: 冰鎭汽水 Nước ngọt ướp đá; ④ 【冰人】 băng nhân [bingrén] Người làm mai, người mai mối.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 冰 (bộ 冫).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Băng 冰.Tự hình 1

Dị thể 2
冫冰Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bạc băng 薄氷Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)• Lãng đào sa phú - Nguyên tịch ngộ vũ thứ Du Tử Chi vận - 浪淘沙賦-元夕遇雨次俞紫芝韻 (Lăng Vân Hàn)• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)• Tùng quốc công lạp mai ứng giáo - 從國公臘梅應教 (Trần Đình Túc) 淜băng [phanh]
U+6DDC, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vượt qua sông mà không dùng thuyền. Cũng đọc Bằng.Tự hình 2

Dị thể 4
漰馮𣳷𣻫Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
㥊掤Không hiện chữ?
漰băng [bằng, phanh]
U+6F30, tổng 14 nét, bộ thuỷ 水 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nước đập vào nhau.Tự hình 1

Dị thể 1
淜Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
𪮤䙖𨻱蹦傰Không hiện chữ?
絣băng [bình, phanh]
U+7D63, tổng 12 nét, bộ mịch 糸 (+6 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xà cạp, dải buộc che chân dưới đầu gối. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vũ Tùng tựu hào tiệm biên thoát liễu hài miệt, giải hạ thối băng hộ tất, trảo trát khởi y phục, tòng giá thành hào lí tẩu quá đối ngạn” 武松就濠塹邊脫了鞋襪, 解下腿絣護膝, 抓紮起衣服, 從這城濠裡走過對岸 (Đệ tam thập nhất hồi) Võ Tòng bèn ở bên đường hào cởi giày vớ, tháo dải buộc chân che đầu gối, xắn quần áo, theo hào thành lội chân sang bờ bên kia. 2. (Động) Đan, bện. ◇Viên Hoành Đạo 袁宏道: “Triêu băng mộ chức, vị dư thúc đốc gia chánh, thậm cần khổ” 朝絣暮織, 為余叔督家政, 甚勤苦 (Thư đại gia chí thạch minh 舒大家誌石銘) Sớm đan tối dệt, vì tôi coi sóc việc nhà, hết sức vất vả. 3. (Động) Kế tục, tiếp nối. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tương băng vạn tự” 將絣萬嗣 (Ban Bưu truyện hạ 班彪傳下) Tiếp nối muôn đời sau. 4. (Động) Buộc, trói. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: “Tội nhân nhập ngục, giáo ngục tử băng tại lang thượng” 罪人入獄, 教獄子絣在廊上 (Quyển thập ngũ, Sử hoằng triệu long hổ quân thần hội 史弘肇龍虎君臣) Tội nhân vào ngục, sai ngục tốt trói ở hành lang.Tự hình 2

Dị thể 4
背𢆸𦴏𰬔Không hiện chữ?
Chữ gần giống 18
絣硑聠𢆟𤲒姘㻂𧳉𥩵𥞩聠缾皏屏姘𦫏𠬌𦂤Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiên Dương huyện các - 汧陽縣閣 (Vi Trang) 綳băng [banh]
U+7DB3, tổng 14 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. căng, trải ra 2. bó chặt 3. văng, bật ra, bung raTừ điển Trần Văn Chánh
Như 繃Tự hình 2

Dị thể 2
繃绷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
硼Không hiện chữ?
繃băng [banh, bắng]
U+7E43, tổng 17 nét, bộ mịch 糸 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. căng, trải ra 2. bó chặt 3. văng, bật ra, bung raTừ điển trích dẫn
1. (Động) Buộc, thắt, băng lại. ◇Mặc Tử 墨子: “Vũ táng Cối Kê, đồng quan tam thốn, cát dĩ banh chi” 禹葬會稽, 桐棺三寸, 葛以繃之 (Tiết táng hạ 節葬下) Vua Vũ chôn ở Cối Kê, quan tài gỗ ngô đồng ba tấc, lấy dây sắn bó lại. 2. (Động) Bó chật (quần áo). ◎Như: “y phục khẩn banh tại thân thượng” 衣服緊繃在身上 áo bó chật người. 3. (Động) Khâu lược. ◎Như: “tiên bả khẩu đại banh tại y phục thượng, đẳng hội nhi tái tế tế đích phùng” 先把口袋繃在衣服上, 等會兒再細細的縫 trước khâu lược cái túi trên áo, rồi sau mới may kĩ lưỡng vào. 4. (Động) Cố chịu, nhịn, nén. ◎Như: “banh tràng diện” 繃場面 cố giữ ra vẻ mặt ngoài, “banh bất trụ tiếu liễu” 繃不住笑了 không nín cười được. ◇Tây du kí 西遊記: “Tựu bả khiết nãi đích khí lực dã sử tận liễu, chỉ banh đắc cá thủ bình” 就把喫奶的氣力也使盡了, 只繃得個手平 (Đệ nhị thập nhị hồi) Đã đem hết khí lực từ khi bú sữa mẹ ra, mới cố mà chống đỡ nổi ngang tay nó thôi. 5. (Động) Sa sầm, lầm lầm sắc mặt. ◎Như: “banh trước kiểm” 繃著臉 sa sầm mặt. 6. (Động) Bung, đứt, văng, bật. ◎Như: “lạp luyện banh liễu” 拉鍊繃了 kéo đứt dây xích rồi. 7. (Danh) Tã lót, địu (dùng cho trẻ con). 8. (Danh) “Banh đái” 繃帶 dải băng (dây vải để băng bó vết thương). 9. § Ta quen đọc là “băng”.Từ điển Thiều Chửu
① Buộc, thầy thuốc dùng vải mềm buộc các vết thương gọi là banh. Ta quen đọc là chữ băng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt chặt, ghì chặt, buộc chặt, băng bó (vết thương...), kéo thẳng ra, căng: 把繩子繃緊了 Ghì chặt dây; ② Chật: 衣服緊繃在身上 Áo bó chật người; ③ Khâu lược: 先繃上幾針,以後再縫 Khâu lược rồi hãy may Xem 繃 [bâng].Tự hình 2

Dị thể 5
䙀䙖綳绷𧚸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
磞𫅛𡡈Không hiện chữ?
Từ ghép 1
băng đới 繃帶Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp) 绷băng [banh, bắng]
U+7EF7, tổng 11 nét, bộ mịch 糸 (+8 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. căng, trải ra 2. bó chặt 3. văng, bật ra, bung raTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 綳. 2. Giản thể của chữ 繃.Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt chặt, ghì chặt, buộc chặt, băng bó (vết thương...), kéo thẳng ra, căng: 把繩子繃緊了 Ghì chặt dây; ② Chật: 衣服緊繃在身上 Áo bó chật người; ③ Khâu lược: 先繃上幾針,以後再縫 Khâu lược rồi hãy may Xem 繃 [bâng].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 綳Từ điển Trần Văn Chánh
Như 繃Tự hình 2

Dị thể 6
䙀䙖綳繃𦇜𧚸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
硼Không hiện chữ?
Từ ghép 1
băng đới 绷带 蹦băng [bính]
U+8E66, tổng 18 nét, bộ túc 足 (+11 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhảy lên 2. nảy ra, phát sinh raTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhảy. ◎Như: “hồ băng loạn khiêu” 胡蹦亂跳.Tự hình 2

Dị thể 1
𨁝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
䙖𨻱𫅛𪮤漰傰Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ) 鏰băng
U+93F0, tổng 19 nét, bộ kim 金 (+11 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tiền đồng cuối đời Thanh 2. tiền đúc bằng kim loạiTừ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Tiền đồng (cuối đời Thanh); ② Tiền đúc bằng kim loại (nói chung): 鋼鏰兒 Tiền đúc bằng kẽm; 金鏰子 Tiền vàng.Tự hình 1

Dị thể 2
斆镚Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
镚Không hiện chữ?
镚băng
U+955A, tổng 16 nét, bộ kim 金 (+11 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. tiền đồng cuối đời Thanh 2. tiền đúc bằng kim loạiTừ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Tiền đồng (cuối đời Thanh); ② Tiền đúc bằng kim loại (nói chung): 鋼鏰兒 Tiền đúc bằng kẽm; 金鏰子 Tiền vàng.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鏰Tự hình 1

Dị thể 2
錋鏰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
鏰Không hiện chữ?
Từ khóa » Băng Là Từ Gì
-
Nghĩa Của Từ Băng - Từ điển Việt
-
Băng - Wiktionary Tiếng Việt
-
"băng Băng" Là Gì? Nghĩa Của Từ Băng Băng Trong Tiếng Việt. Từ điển ...
-
Từ điển Tiếng Việt "thẳng Băng" - Là Gì?
-
Bang – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bang Là Gì, Giải Thích ý Nghĩa Bang Là Gì đầy đủ Mọi Lĩnh Vực
-
Bằng Phẳng - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Từ điển Hàn-Việt
-
'báng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt - Dictionary ()
-
Bột Báng Là Gì? Cách Sử Dụng, Nơi Mua Và Các Món ăn Ngon Với Bột ...
-
BANG | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Thẳng Băng Là Gì