Bao Biện - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːw˧˧ ɓiə̰ʔn˨˩ | ɓaːw˧˥ ɓiə̰ŋ˨˨ | ɓaːw˧˧ ɓiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˥ ɓiən˨˨ | ɓaːw˧˥ ɓiə̰n˨˨ | ɓaːw˧˥˧ ɓiə̰n˨˨ |
Động từ
[sửa]bao biện
- Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác. Tác phong bao biện . Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.
- Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm. Đã sai lại còn bao biện. Chỉ giỏi bao biện. Không bao biện nổi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bao biện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Từ Bao Biện Có Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "bao Biện" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Bao Biện Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bao Biện Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bao Biện Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Bao Biện - Từ điển Việt
-
'bao Biện' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bao Biện Là Gì? - Blog Thú Vị
-
Khi Thói Bao Biện Là Gì - Nghĩa Của Từ Bao Biện Trong Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bao Biện Là Gì ? Hiểu Thêm Văn ...
-
Bao Biện
-
Bao Biện Là Gì, Bao Biện Viết Tắt, định Nghĩa, ý Nghĩa
-
Lập Luận "anh Cũng Vậy" – Wikipedia Tiếng Việt
-
"Bao Biện" Và "Ngụy Biện" Phân Biệt Thế Nào? | VOV2.VN