Từ Điển - Từ Bao Biện Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bao biện

bao biện đt. Bao gồm nhiều việc trong một lúc; việc gì cũng nhận làm; Bao-biện quá hay hư việc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bao biện - 1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao biện Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.- 2 đgt., thgtục Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện chỉ giỏi bao biện không bao biện nổi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bao biện đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: Tác phong bao biện o Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.
bao biện đgt. Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện . chỉ giỏi bao biện o không bao biện nổi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bao biện đgt (H. bao: thâu tóm; biện: làm) Ôm đồm những việc thuộc phận sự người khác: Đảng lãnh đạo chính quyền chứ không bao biện làm thay (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bao biện đg. Ôm đồm làm nhiều việc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bao bọc

bao bố

bao bụng

bao cao su

bao cấp

* Tham khảo ngữ cảnh

Chỉ bao biện được có đến thế mà con đầy can đảm để đóng màn kịch lố lăng nhất trên đời.
Điều tội lỗi chứa đầy ắp trong tâm can tôi và bọc thêm những lời bao biện , giả dối hèn nhát.
Tôi muốn bao biện cho việc vừa xảy ra.
Nàng tự bao biện bằng những bài thơ hay hơn.
Không phải thế , ta đã tự bao biện .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bao biện

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Từ Bao Biện Có Nghĩa Là Gì