Từ điển Tiếng Việt "bao Biện" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bao biện" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bao biện

- 1 đgt. Làm thay cả việc vốn thuộc phận sự của người khác: tác phong bao biện Người nào có việc nấy không thể bao biện cho nhau được.

- 2 đgt., thgtục Chống chế lại với đủ lí lẽ, nguyên cớ, làm cho khó có thể bác bỏ hoặc quy trách nhiệm: đã sai lại còn bao biện chỉ giỏi bao biện không bao biện nổi.

hđg. Lãnh hết kể cả việc của người khác. Tính hay bao biện. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bao biện

bao biện
  • verb
    • To act as a Pooh-Bah
      • đừng bao biện làm thay quần chúng: don't act as Pooh-Bah for the masses
      • tác phong bao biện: A Pooh-Bah's style of work

Từ khóa » Từ Bao Biện Có Nghĩa Là Gì