Báo Giá Thép ống Hòa Phát 2022 Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay
Có thể bạn quan tâm
Báo giá thép ống Hòa Phát hôm nay theo đúng quy cách tiêu chuẩn với nhiều loại kích thước và mẫu mã khác nhau sẽ có đơn giả cập nhật mới nhất.
Thép ống được biết đến với kết cấu rỗng ruột bên trong với mặt cắt hình tròn đặc trưng từ các thông số đường kính trong và ngoài. Thép ống dựa trên dây chuyền sản xuất thông qua phương pháp hàn ống hoặc đúc với các quy cách được quy định từ nhà sản xuất.
Thông qua các quy cách như độ dài, đường kính, độ dày hay trọng lượng mà khách hàng có thể sử dụng trong các nhu cầu riêng biệt. Thép ống được sử dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng, thiết kế, chế tác ..vv.
Bảng báo giá thép ống Hòa Phát được cập nhật mới nhất hôm nay
Tại Việt Nam, quy cách của giá thép hôm nay dạng ống sẽ có sự khác biệt của các nhà máy sản xuất bởi các tiêuchuẩn cho sản phẩm, ngay phía dưới sẽ là bảng báo giá kèm quy cách của nhà máy sản xuất Hòa Phát. Xin mời quý khách cùng tham khảo:
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG | Đơn giá có VAT (VNĐ/KG) | TỔNG GIÁ (VND) |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.0 | 1.73 | 21,000 | 36,330 |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.1 | 1.89 | 21,000 | 39,690 |
Ống mạ kẽm D12.7 x 1.2 | 2.04 | 21,000 | 42,840 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.0 | 2.2 | 21,000 | 46,200 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.1 | 2.41 | 21,000 | 50,610 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.2 | 2.61 | 21,000 | 54,810 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.4 | 3 | 21,000 | 63,000 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.5 | 3.2 | 21,000 | 67,200 |
Ống mạ kẽm D15.9 x 1.8 | 3.76 | 21,000 | 78,960 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.0 | 2.99 | 21,000 | 62,790 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.1 | 3.72 | 21,000 | 62,790 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.2 | 3.55 | 21,000 | 74,550 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.4 | 4.1 | 21,000 | 86,100 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.5 | 4.37 | 21,000 | 91,770 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 1.8 | 5.17 | 21,000 | 108,570 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.0 | 5.68 | 21,000 | 119,280 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.3 | 6.43 | 21,000 | 135,030 |
Ống mạ kẽm D21.2 x 2.5 | 6.92 | 21,000 | 145,320 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.0 | 3.8 | 21,000 | 79,800 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.1 | 4.16 | 21,000 | 87,360 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.2 | 4.52 | 21,000 | 94,920 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.4 | 5.23 | 21,000 | 109,830 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.5 | 5.58 | 21,000 | 117,180 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 1.8 | 6.62 | 21,000 | 139,030 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.0 | 7.29 | 21,000 | 153,090 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.3 | 8.29 | 21,000 | 174,090 |
Ống mạ kẽm D26.65 x 2.5 | 8.93 | 21,000 | 187,530 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.0 | 4.81 | 21,000 | 101,010 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.1 | 5.27 | 21,000 | 110,670 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.2 | 5.74 | 21,000 | 120,540 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.4 | 6.65 | 21,000 | 139,560 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.5 | 7.1 | 21,000 | 149,100 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 1.8 | 8.44 | 21,000 | 177,240 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.0 | 9.32 | 21,000 | 195,720 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.3 | 10.62 | 21,000 | 223,020 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.5 | 11.47 | 21,000 | 240,870 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 2.8 | 12.72 | 21,000 | 278,568 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.0 | 13.54 | 21,000 | 284,340 |
Ống mạ kẽm D33.5 x 3.2 | 14.35 | 21,000 | 301,350 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.0 | 5.49 | 21,000 | 115,290 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.1 | 6.02 | 21,000 | 126,420 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.2 | 6.55 | 21,000 | 137,550 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.4 | 7.6 | 21,000 | 159,600 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.5 | 8.12 | 21,000 | 170,520 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 1.8 | 9.67 | 21,000 | 203,070 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.0 | 10.68 | 21,000 | 224,280 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.3 | 12.18 | 21,000 | 255,780 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.5 | 13.17 | 21,000 | 276,570 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 2.8 | 14.63 | 21,000 | 307,230 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.0 | 15.58 | 21,000 | 327,180 |
Ống mạ kẽm D38.1 x 3.2 | 16.53 | 21,000 | 347,130 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.1 | 6.69 | 21,000 | 140,490 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.2 | 7.28 | 21,000 | 152,880 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.4 | 8.45 | 21,000 | 177,450 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.5 | 9.03 | 21,000 | 189,630 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 1.8 | 10.76 | 21,000 | 225,960 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.0 | 11.9 | 21,000 | 249,900 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.3 | 13.58 | 21,000 | 285,180 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.5 | 14.69 | 21,000 | 308,490 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 2.8 | 16.32 | 21,000 | 342,720 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.0 | 17.4 | 21,000 | 365,400 |
Ống mạ kẽm D42.2 x 3.2 | 18.47 | 21,000 | 387,870 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.2 | 8.33 | 21,000 | 174,930 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.4 | 9.67 | 21,000 | 203,070 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.5 | 10.34 | 21,000 | 217,140 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 1.8 | 12.33 | 21,000 | 258,930 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.0 | 13.64 | 21,000 | 286,440 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.3 | 15.59 | 21,000 | 327,390 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.5 | 16.87 | 21,000 | 354,270 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 2.8 | 18.77 | 21,000 | 394,170 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.0 | 20.02 | 21,000 | 420,420 |
Ống mạ kẽm D48.1 x 3.2 | 21.26 | 21,000 | 446,460 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.4 | 12.12 | 21,000 | 254,520 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.5 | 12.96 | 21,000 | 272,160 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 1.8 | 15.47 | 21,000 | 324,870 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.0 | 17.13 | 21,000 | 359,730 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.3 | 19.6 | 21,000 | 411,600 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.5 | 21.23 | 21,000 | 445,830 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 2.8 | 23.66 | 21,000 | 496,860 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.0 | 25.26 | 21,000 | 530,460 |
Ống mạ kẽm D59.9 x 3.2 | 26.85 | 21,000 | 563,850 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.5 | 16.45 | 21,000 | 345,450 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 1.8 | 19.66 | 21,000 | 412,860 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.0 | 21.78 | 21,000 | 457,380 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.3 | 24.95 | 21,000 | 523,950 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.5 | 27.04 | 21,000 | 567,840 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 2.8 | 30.16 | 21,000 | 633,360 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.0 | 32.23 | 21,000 | 676,830 |
Ống mạ kẽm D75.6 x 3.2 | 34.28 | 21,000 | 719,880 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.5 | 19.27 | 21,000 | 404,670 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 1.8 | 23.04 | 21,000 | 483,840 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.0 | 25.54 | 21,000 | 536,340 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.3 | 29.27 | 21,000 | 614,670 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.5 | 31.74 | 21,000 | 666,540 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 2.8 | 35.42 | 21,000 | 743,820 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.0 | 37.87 | 21,000 | 795,270 |
Ống mạ kẽm D88.3 x 3.2 | 40.3 | 21,000 | 846,300 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 1.8 | 28.29 | 21,000 | 594,090 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.0 | 31.37 | 21,000 | 658,770 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.3 | 35.97 | 21,000 | 755,370 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.5 | 39.03 | 21,000 | 819,630 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 2.8 | 43.59 | 21,000 | 915,390 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.0 | 46.61 | 21,000 | 978,810 |
Ống mạ kẽm D108.0 x 3.2 | 49.62 | 21,000 | 1,042,020 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 1.8 | 29.75 | 21,000 | 624,750 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.0 | 33 | 21,000 | 693,000 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.3 | 37.84 | 21,000 | 794,640 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.5 | 41.06 | 21,000 | 862,260 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 2.8 | 45.86 | 21,000 | 963,060 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.0 | 49.05 | 21,000 | 1,030,050 |
Ống mạ kẽm D113.5 x 3.2 | 52.23 | 21,000 | 1,096,830 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 1.8 | 33.29 | 21,000 | 699,090 |
Ống mạ kẽm D126.8 x 2.0 | 36.93 | 21,000 | 699,090 |
Xem thêm:
Giá ống thép luồn dây điện
Giá thép ống tròn mạ kẽm
Giá ống ruột gà lõi thép
Related articles
Mẫu nhà cấp 4 có 3 phòng ngủ đẹp được ưa chuộng nhất 2024 Tổng hợp những mẫu nhà ống 1 tầng mái thái được KTS chia sẻ Thay đổi xu hướng xây dựng bằng mẫu nhà ống 1 tầng ở nông thôn Bản thiết kế chi tiết mẫu nhà ống 1 tầng 5x20m – Xaydungso Kiến trúc đương đại 2024| mẫu nhà ống 1 tầng 3 phòng ngủ Ưu nhược điểm của mẫu nhà ống 1 tầng 1 gác lửng Thiết kế mẫu nhà ống 1 tầng 1 tum đẹp sao cho đúng chuẩn Xây nhà đẹp 2024 | Mẫu nhà ống 1 tầng diện tích 120m2 Nhà ống 1 tầng 100m2 – Cải tạo không gian mới cho gia đình Xây nhà đẹp | Mẫu nhà ống 1 tầng vơi 200 triệu có khả thi ? Thiết kế - thi công mẫu nhà ống 1 tầng 2 mặt tiền [nhà đẹp 2024] Thiết kế mẫu nhà ống 1 tầng mặt tiền 5m thịnh hành năm 2024 Chuyên mục xây nhà đẹp | mẫu nhà ống 1 tầng mặt tiền 6m Mẫu nhà ống 1 tầng mặt tiền 7m kèm bản vẽ tham khảo Mẫu nhà ống 1 tầng 400 triệu 2 phòng ngủ tiết kiệm chi phí xây dựng Mẫu nhà ống 1 tầng 4 phòng ngủ khang trang | thiết kế xây dựng Thiết kế mẫu nhà ống 1 tầng 4x15m kèm bản vẽ chi tiết Thiết kế nhà ống 1 tầng 40m2 | Mẫu nhà đẹp tháng 10 Có gì trong mẫu nhà ống 1 tầng diện tích 4x20m ? Mẫu nhà ống 1 tầng 4x12m – Diện tích khiêm tốn không gian vẫn đẹp Thiết kế mẫu nhà ống 1 tầng 4x18m | Tư vấn – Giải đáp Mẫu thiết kế nhà ống 1 tầng 5x20m – Xây nhà đẹp 2024 Mẫu nhà ống 1 tầng 5x12m tối giản nhằm tiết kiệm chi phí Mẫu nhà ống 1 tầng 5x15m | Kiến tạo kiến trúc Việt Top nhà đẹp |mẫu nhà ống 1 tầng 5x17m phong cách hiện đại Diện tích 5x18m thiết kế mẫu nhà ống 1 tầng sao cho đẹp ? Kinh nghiệm xây dựng mẫu nhà ống 1 tầng 500 triệu – nhà rẻ mà đẹp Mẫu nhà ống 1 tầng 60m2 được sử dụng nhiều nhất tại Việt Nam Kiến tạo kiến trúc Việt với mẫu nhà ống 1 tầng 6x16m Mẫu nhà ống 1 tầng diện tích 65m2 thông thoáng đầy đủ tiện nghiTừ khóa » đơn Giá ống Kẽm D21
-
Giá Thép ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hòa Phát
-
Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm
-
Bảng Giá ống Thép Tráng Kẽm Hòa Phát Năm 2022
-
THÉP ỐNG PHI 21 | D21 | BÁO GIÁ 2021 | THÁI HÒA PHÁT
-
Báo Giá Thép ống Mạ Kẽm 2021 Mới Nhất - Bấm Xem Ngay!
-
Bảng Giá Thép ống, ống Thép Mạ Kẽm - Giá Rẻ - Uy Tín - Thép Bảo Tín
-
[UPDATE] Bảng Giá ống Thép Hòa Phát Mới Nhất T7/2022
-
Thép ống - Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm, Giá ống Thép Hòa Phát
-
Bảng Báo Giá ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát - Thép Bảo Tín
-
Báo Giá ống Thép Hòa Phát 07/2022 : Hộp Mạ Kẽm, Hộp đen, ống Mạ ...
-
Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Tháng 6-2021
-
Báo Giá Thép ống Mạ Kẽm Tại Hà Nội
-
Bảng Giá - Ống Thép Hòa Phát
-
Bảng Giá Ống Thép Hòa Phát (Đen, Mạ Kẽm) Mới Nhất 2022