THÉP ỐNG PHI 21 | D21 | BÁO GIÁ 2021 | THÁI HÒA PHÁT
Có thể bạn quan tâm
- LIÊN HỆ
- TUYỂN DỤNG
- Trang chủ
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- GIỚI THIỆU
- DỰ ÁN
- TƯ VẤN
- TIN TỨC
- LIÊN HỆ
Hotline 0971298787 | |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
- Trang chủ
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
+ Cung cấp sắt thép chất lượng cao.
+ Nguồn hàng đa dạng.
+ Nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
+ Vận chuyển nhanh chóng.
+ Giá tốt nhất thị trường.
+ Hotline: 0971 298 787
Tóm tắt nội dung [Ẩn]
- Bảng báo giá thép ống D21
- Thép ống mạ kẽm D21
- Thép ống đen D21
- Thép ống D21 mạ kẽm nhúng nóng
- Ưu, nhược điểm của các loại thép ống phi 21
- Thép ống đen D21
- Thép ống mạ kẽm D21
- Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D21
- Lý do bạn nên chọn mua thép ống D21 tại Thái Hòa Phát
Bảng báo giá thép ống D21
Thép ống mạ kẽm D21
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá VAT Đ/Kg | Thành tiền VAT Đ/Cây |
D21 | 1,05 | 3,1 | 169 | 26.700 | 82.770 |
D21 | 1,35 | 3,8 | 169 | 26.700 | 101.460 |
D21 | 1,65 | 4,6 | 169 | 26.700 | 122.820 |
Thép ống đen D21
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá VAT Đ/Kg | Thành tiền VAT Đ/Cây |
Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | 168 | 27.000 | 80.730 |
Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | 168 | 27.000 | 88.290 |
Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | 168 | 27.000 | 95.850 |
Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | 168 | 27.000 | 110.700 |
Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | 168 | 27.000 | 117.990 |
Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | 168 | 27.000 | 139.590 |
Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | 168 | 27.000 | 153.360 |
Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | 168 | 27.000 | 209.520 |
Lưu ý: Độ dài cây là 6m
Thép ống D21 mạ kẽm nhúng nóng
Quy cách | Độ dày (mm) | Kg/Cây | Cây/Bó | Đơn giá VAT Đ/Kg | Thành tiền VAT Đ/Cây |
D21 | 1.6 ly | 4,642 | 169 | 32.650 | 179.053 |
D21 | 1.9 ly | 5,484 | 169 | 33.250 | 154.347 |
D21 | 2.1 ly | 5,938 | 169 | 31.150 | 184.969 |
D21 | 2.3 ly | 6,435 | 169 | 31.150 | 200.450 |
D21 | 2.3 ly | 7,26 | 169 | 31.150 | 226.149 |
Ưu, nhược điểm của các loại thép ống phi 21
Thép ống đen D21
Là loại thép có màu đen hoặc xanh dương và được sản xuất từ phôi thép với một lớp phủ oxit sắt bên ngoài bề mặt. Ưu điểm: - Độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt. - Quá trình bảo quản dễ dàng, ít gỉ sét. - Giá thành thấp, tiết kiệm chi phí. - Đa dạng kích thước. Nhược điểm: - Cần sơn định kỳ tránh han rỉ khi lớp phủ ngoài bị bong ra.Thép ống mạ kẽm D21
Sản phẩm được làm từ thép và mạ một lớp kẽm lên trên bề mặt. Ưu điểm: - Độ cứng cao, chịu lực tốt. - Ít bị ăn mòn, chống được oxy hóa. - Có tính thẩm mỹ cao nhờ lớp mạ kẽm sáng bóng trên bề mặt. Nhược điểm: - Giá thành cao hơn so với các sản phẩm thép khác. - Có ít chủng loại hơn cho khách hàng lựa chọn.Thép ống mạ kẽm nhúng nóng D21
Là loại thép được sản xuất quá trình nhúng thép đã được làm sạch bề mặt vào bể mạ kẽm nóng chảy. Ưu điểm: - Khả năng chống ăn mòn gần như tuyệt đối. - Không bị han rỉ dù ở những nơi có độ ẩm cao hay tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời, mưa, thậm chí là các loại hóa chất như axit, muối. Thế nên tốn ít công sức bảo trì và bảo vệ toàn diện được vật chất, dung dịch chứa trong ống. Nhược điểm: - Giá thành cao hơn so với các loại thép ống D21 khác. - Có ít loại hơn so với thép ống đen.Lý do bạn nên chọn mua thép ống D21 tại Thái Hòa Phát
Có rất nhiều lý do mà bạn nên chọn mua thép ống tại Hòa Phát cho công trình của mình. - Giá thành sản phẩm hợp lý. - Sản phẩm có chất lượng đạt tiêu chuẩn cao, có xuất xứ rõ ràng từ các công ty sản xuất hàng đầu về thép tại Việt Nam. - Dịch vụ tư vấn, phục vụ khách hàng nhanh chóng, tối ưu. - Có hỗ trợ vận chuyển với mức giá tốt. Vậy để có thể cập nhật thêm thông tin về sản phẩm thép ống phi 21, vui lòng liên hệ qua số hotline 0971 298 787 để được đại lý chúng tôi tư vấn thêm.Sale 1: 0974 894 075
Sale 2: 0333 595 001
Sale 3: 088 977 9979
Thông tin liên hệ
THÁI HÒA PHÁT STEEL
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
Đánh giá:
Điểm 1 /5 dựa vào 2 đánh giáGửi đánh giá của bạn về bài viết: | 1 Sao 2 Sao 3 Sao 4 Sao 5 Sao | Gửi đánh giá |
- THÉP HÌNH
- THÉP HÌNH V
- THÉP HÌNH H
- THÉP HÌNH I
- THÉP HÌNH U
- THÉP HỘP
- THÉP HỘP CHỮ NHẬT
- THÉP HỘP VUÔNG
- THÉP TẤM
- THÉP TẤM GÂN
- THÉP TẤM TRƠN
- THÉP ỐNG TRÒN
- THÉP ỐNG MẠ KẼM
- THÉP ỐNG ĐEN
- THÉP ỐNG ĐÚC
- TÔN
- TÔN LẠNH
- TÔN MÀU
- XÀ GỒ
- XÀ GỒ Z
- XÀ GỒ C
An Nguyễn Nhà Thầu |
Trần Nguyên Chủ Dự Án |
Địa chỉ: DT 824, Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.
Mã số thuế: 1101883113
Hotline: 0971 298 787 - 0974 894 075 - 0867298787
Email: thpsteel8787@gmail.com
Website: thaihoaphat.net
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG- Câu Hỏi Thường Gặp
- Hướng Dẫn Mua Hàng
- Hướng Dẫn Thanh Toán
- Quy Định Thanh Toán
- Chính Sách Bảo Mật
- Chính Sách Bảo Hành
- Chính Sách Vận Chuyển
- Phương Thức Thanh Toán
Bản quyền thuộc về THÁI HÒA PHÁT STEEL 0974894075 0867298787
Từ khóa » đơn Giá ống Kẽm D21
-
Giá Thép ống Mạ Kẽm Nhúng Nóng Hòa Phát
-
Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm
-
Bảng Giá ống Thép Tráng Kẽm Hòa Phát Năm 2022
-
Báo Giá Thép ống Mạ Kẽm 2021 Mới Nhất - Bấm Xem Ngay!
-
Bảng Giá Thép ống, ống Thép Mạ Kẽm - Giá Rẻ - Uy Tín - Thép Bảo Tín
-
[UPDATE] Bảng Giá ống Thép Hòa Phát Mới Nhất T7/2022
-
Thép ống - Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm, Giá ống Thép Hòa Phát
-
Bảng Báo Giá ống Thép Mạ Kẽm Hòa Phát - Thép Bảo Tín
-
Báo Giá ống Thép Hòa Phát 07/2022 : Hộp Mạ Kẽm, Hộp đen, ống Mạ ...
-
Bảng Giá ống Thép Mạ Kẽm Mới Nhất Tháng 6-2021
-
Báo Giá Thép ống Mạ Kẽm Tại Hà Nội
-
Bảng Giá - Ống Thép Hòa Phát
-
Bảng Giá Ống Thép Hòa Phát (Đen, Mạ Kẽm) Mới Nhất 2022
-
Báo Giá Thép ống Hòa Phát 2022 Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay