Bão Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • rườm rà Tiếng Việt là gì?
  • miễn chấp Tiếng Việt là gì?
  • phanh thây Tiếng Việt là gì?
  • ra ràng Tiếng Việt là gì?
  • ọ ọe Tiếng Việt là gì?
  • lí tí Tiếng Việt là gì?
  • khổ tâm Tiếng Việt là gì?
  • thị giác Tiếng Việt là gì?
  • trang trải Tiếng Việt là gì?
  • trải qua Tiếng Việt là gì?
  • hủy tính Tiếng Việt là gì?
  • nhấp nhổm Tiếng Việt là gì?
  • nhảy mũi Tiếng Việt là gì?
  • đại cương Tiếng Việt là gì?
  • kia Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bão trong Tiếng Việt

bão có nghĩa là: Danh từ: . Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.. - 2 d. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.

Đây là cách dùng bão Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bão là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » định Nghĩa Từ Bão Là Gì