Từ Bão Táp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bão táp | bt. Gió to thổi tạt làm ngã đổ cây cối, nhà cửa: Đi biển phải biết xem bão-táp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
bão táp | dt. 1. Bão lớn, dữ dội. 2. Cảnh gian nan, chìm nổi hoặc sự việc lớn xảy ra dữ dội đòi hỏi con người phải chống chịu gian khổ mới vượt qua được: Cuộc đời đầy bão táp o bão táp cách mạng. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
bão táp | dt 1. Trận bão lớn: Chăm nom đê điều để đề phòng bão táp. 2. Cuộc sống gian nan nguy hiểm: Tìm mọi cách chèo chống trong cơn bão táp (Trg-chinh). 3. Sự đảo lộn dữ dội và đột ngột: Bão táp ở Đông-Âu khi Liên-xô tan rã. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
bão táp | d. 1. Bão có gió to gầm rít. t. 2. Chìm nổi gian nan. Cuộc đời bão táp. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
bão táp | Gió to. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- bão táp mưa sa
- bão táp phong ba
- bão tân cứu hoả
- bão tố
- bão tuyết
- bão từ
* Tham khảo ngữ cảnh
Kiến cánh vỡ tổ bay ra bão táp táp mưa sa gần tới. |
Khi đến cửa ải , chúa quỷ hóa phép làm cho trời tối tăm mù mịt , bão táp nổi lên đùng đùng , quân gia tán lạc mỗi người một ngà. |
Sống vững vàng trước những cơn bão táp của cách mạng và của cuộc đời riêng. |
Ngắc ngứ mãi mới nhá hết Cơn bão táp để rồi đọc xong thì thấy phục viết giỏi thật. |
Sau khi ông mất , bão táp trong cung đình nhà Trần nổi lên vì bà Hoàng thái hậu nhất định đòi lập người con nuôi của Cung Túc Vương là Dương Nhật Lễ. |
Tôi đã quen với ý nghĩ mọi sự ở đời chỉ là gió thoảng mây bay , nước chảy chân cầu… Sau một tuần , công ty đã qua cơn bão táp. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bão táp
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » định Nghĩa Từ Bão Là Gì
-
Bão - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Bão - Từ điển Việt
-
Bão – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bão" - Là Gì?
-
Bão Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bão Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Định Nghĩa Về Bão - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Bão Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bão Là Gì? Bão Hình Thành Như Thế Nào Và Vì Sao Có Bão?
-
Chữ Và Nghĩa: Đi Bão - 'Bão' Từ đâu Thế? - Thể Thao & Văn Hóa
-
Những Khái Niệm Cơ Bản Về Bão Và áp Thấp Nhiệt đới
-
Câu 1: Bão, áp Thấp Nhiệt đới Là Gì ?
-
Cấp Bão Là Gì? Bão Có Bao Nhiêu Cấp?
-
Bão Là Gì? Mắt Bão Là Gì? Tác Hại Nguyên Nhân Hình Thành Bão