Bão - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa] Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bãoCách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaʔaw˧˥ | ɓaːw˧˩˨ | ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓa̰ːw˩˧ | ɓaːw˧˩ | ɓa̰ːw˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bão”- 饱: bão
- 襃: bao, bậu, bầu, bão
- 菢: bão
- 褒: bao, bầu, bão
- 蟧: lao, bão, liêu
- 裦: bao, bầu, bão
- 虩: hách, khích, bão
- 飽: bão
- 飫: ứ, sum, ốc, bão
- 鲍: bào, bảo, bão
- 袌: bào, bao, bão
- 颮: bào, phác, bão
- 抱: bào, quái, bão
- 褓: bửu, bảo, bão
- 㲒: bão
- 骲: bị, bí, bão
- 雹: bạc, bạo, bão
- 勽: bão
- 鮑: bào, bảo, bão
Phồn thể
[sửa]- 抱: bão
- 飽: bão
- 袌: bão
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 跑: bão, bào
- 襃: bão, bao, bầu
- 菢: bão
- 緥: bửu, bão, bảo
- 裦: bão, bao, bầu
- 抩: bão, nhém, nhóm
- 袌: bão, bâu, bào
- 抱: bão, đỡ, bào
- 𣋰: bão
- 褓: bửu, bão, bịu, bảo, bìu
- 褒: bão, bao, bầu
- 骲: bão
- 暴: bão, bẹo, bạo, bộc
- 饱: bão
- 雹: bão, bạc, bạo
- 𩙕: bão
- 飽: bão
Danh từ
[sửa]bão
- Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.
- Xoáy thuận nhiệt đới.
- Xoáy thuận trên khí quyển các hành tinh (như trên Sao Mộc).
- Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.
Dịch
[sửa] gió xoáy- Tiếng Anh: storm, hurricane
- Tiếng Bồ Đào Nha: tempestade gc, furacão gđ
- Tiếng Hà Lan: storm gđ, orkaan gđ
- Tiếng Pháp: tempête gc, ouragan gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: tormenta gc, tempestad gc; borrasca gc, vendaval gđ
Từ liên hệ
[sửa]- áp thấp nhiệt đới
- bão cát
- bão bụi
- bão từ
Tham khảo
[sửa]- "bão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số alt thừa
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Thời tiết
Từ khóa » định Nghĩa Từ Bão Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Bão - Từ điển Việt
-
Bão – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "bão" - Là Gì?
-
Bão Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bão Là Gì? Định Nghĩa, Khái Niệm - LaGi.Wiki
-
Định Nghĩa Về Bão - Hỏi đáp Pháp Luật
-
Bão Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Bão Là Gì? Bão Hình Thành Như Thế Nào Và Vì Sao Có Bão?
-
Chữ Và Nghĩa: Đi Bão - 'Bão' Từ đâu Thế? - Thể Thao & Văn Hóa
-
Những Khái Niệm Cơ Bản Về Bão Và áp Thấp Nhiệt đới
-
Câu 1: Bão, áp Thấp Nhiệt đới Là Gì ?
-
Cấp Bão Là Gì? Bão Có Bao Nhiêu Cấp?
-
Từ Bão Táp Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Bão Là Gì? Mắt Bão Là Gì? Tác Hại Nguyên Nhân Hình Thành Bão