Bão - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Dịch
      • 1.4.2 Từ liên hệ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:bão

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaw˧˥ɓaːw˧˩˨ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːw˩˧ɓaːw˧˩ɓa̰ːw˨˨

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bão”
  • 饱: bão
  • 襃: bao, bậu, bầu, bão
  • 菢: bão
  • 褒: bao, bầu, bão
  • 蟧: lao, bão, liêu
  • 裦: bao, bầu, bão
  • 虩: hách, khích, bão
  • 飽: bão
  • 飫: ứ, sum, ốc, bão
  • 鲍: bào, bảo, bão
  • 袌: bào, bao, bão
  • 颮: bào, phác, bão
  • 抱: bào, quái, bão
  • 褓: bửu, bảo, bão
  • 㲒: bão
  • 骲: bị, bí, bão
  • 雹: bạc, bạo, bão
  • 勽: bão
  • 鮑: bào, bảo, bão

Phồn thể

[sửa]
  • 抱: bão
  • 飽: bão
  • 袌: bão

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 跑: bão, bào
  • 襃: bão, bao, bầu
  • 菢: bão
  • 緥: bửu, bão, bảo
  • 裦: bão, bao, bầu
  • 抩: bão, nhém, nhóm
  • 袌: bão, bâu, bào
  • 抱: bão, đỡ, bào
  • 𣋰: bão
  • 褓: bửu, bão, bịu, bảo, bìu
  • 褒: bão, bao, bầu
  • 骲: bão
  • 暴: bão, bẹo, bạo, bộc
  • 饱: bão
  • 雹: bão, bạc, bạo
  • 𩙕: bão
  • 飽: bão

Danh từ

[sửa]
Ảnh vệ tinh của một cơn bão.

bão

  1. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.
  2. Xoáy thuận nhiệt đới.
  3. Xoáy thuận trên khí quyển các hành tinh (như trên Sao Mộc).
  4. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.

Dịch

[sửa] gió xoáy
  • Tiếng Anh: storm, hurricane
  • Tiếng Bồ Đào Nha: tempestade gc, furacão
  • Tiếng Hà Lan: storm , orkaan
  • Tiếng Pháp: tempête gc, ouragan
  • Tiếng Tây Ban Nha: tormenta gc, tempestad gc; borrasca gc, vendaval

Từ liên hệ

[sửa]
  • áp thấp nhiệt đới
  • bão cát
  • bão bụi
  • bão từ

Tham khảo

[sửa]
  • "bão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bão&oldid=2171442” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số alt thừa
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Thời tiết

Từ khóa » định Nghĩa Từ Bão Là Gì