Từ điển Tiếng Việt "bão" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"bão" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

bão

- 1 d. Gió xoáy trong phạm vi rộng trong một vùng có áp suất không khí giảm xuống rất thấp, thường phát sinh từ biển khơi, có sức phá hoại dữ dội do gió lớn, mưa to. Cơn bão to.

- 2 d. Chứng đau bụng xuyên ra sau lưng quặn từng cơn. Đau bão.

(tk. xoáy thuận nhiệt đới), vùng khí xoáy mạnh phát sinh ở các vĩ độ nhiệt đới (khoảng 5 - 20o vĩ) của hai bán cầu trên Thái Bình Dương (trừ phần đông - nam), còn trên Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương thì chỉ có ở Bắc Bán Cầu. B kèm theo một hệ thống mây dông dày đặc gây mưa rất lớn. Cơ chế hình thành B rất phức tạp, cho đến nay vẫn chưa giải thích được đầy đủ. Người ta cho rằng, trạng thái bất ổn định của không khí trong một lớp rất dày tới 10 km trên mặt đại dương, do sự tương phản về nhiệt độ dưới thấp và trên cao là điều kiện cơ bản để hạ mạnh áp thấp. Ngoài ra, nguồn hơi ẩm phong phú của khí ẩm trên mặt biển bốc lên cao mà sự ngưng tụ đã giải phóng một năng lượng nhiệt khổng lồ của tiềm nhiệt bốc hơi cũng đóng góp thêm về phần động lực. B thường được phân loại theo kích thước, theo độ sụt giảm của khí áp ở trung tâm B, theo những đặc điểm của đường đi, của hệ quả thời tiết, vv. Một cơn B trung bình là một vùng áp thấp đóng kín, đường kính khoảng 200 - 300 km. Từ ngoại vi, gió thổi xoáy ngược chiều kim đồng hồ (ở Bắc Bán Cầu) vào tâm B với tốc độ 80 - 120 km/h, có khi trên 200 km/h. Ở trung tâm vùng "mắt bão", trời quang, mây tạnh. B thường di chuyển từ đông sang tây, tốc độ 10 - 20 km/h. Hệ quả thời tiết của B là gió mạnh, thay đổi hướng và mưa rất lớn.

Ở Việt Nam, thường có B từ khoảng tháng 5 đến tháng 12, phát sinh từ vùng Thái Bình Dương ở khoảng 5 - 20o vĩ Bắc hoặc trong khu vực Biển Đông, rồi di chuyển theo hướng tây hoặc tây - bắc và đổ bộ vào bờ biển nước ta. Do sự xê dịch theo mùa của đường bão di chuyển, mùa B có xu hướng chậm dần từ bắc vào nam. Ở Bắc Bộ và Thanh Hoá, mùa B bắt đầu từ tháng 6 đến hết tháng 10, tháng 8 - 9 là những tháng có nhiều B nhất. Ở Trung Trung Bộ, khoảng 15 - 19o vĩ Bắc, mùa B bắt đầu từ tháng 7 và kết thúc vào tháng 10, tháng có nhiều khả năng có B nhất là tháng 9. Vùng bờ biển Nam Trung Bộ, mùa B nằm trong hai tháng 10 - 11, khả năng có B ở khu vực này ít hơn ở các khu vực trên. Nam Bộ gần như không có B (khoảng 20 năm mới thấy một lần vào tháng 11 - 12). B gây tác hại lớn làm đổ nhà cửa, gây lụt úng, phá hoại mùa màng, gây sóng to làm đắm thuyền bè, gây nước dâng cuốn trôi nhà cửa, cây cối. Nhưng B cũng đem lại nguồn nước bổ sung cho nông nghiệp, nhất là trong những năm khô hạn. Trong 50 năm qua (1945 - 95), có gần 500 trận B ảnh hưởng đến Việt Nam.

nd.1. Gió xoáy mạnh trong phạm vi rộng. Thiệt hại nhiều do cơn bão.2. Chứng đau bụng từng cơn xuyên ra sau lưng. Bị đau bão.

"Là một xoáy thuận nhiệt đới có sức gió mạnh nhất từ cấp 8 trở lên và có thể có gió giật. Bão từ cấp 10 đến cấp 11 được gọi là bão mạnh; từ cấp 12 trở lên được gọi là bão rất mạnh."

Nguồn: 29/2009/TT-BXD

xem thêm: gió, gió máy, bão, dông, dông tố, bão táp

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bão

bão
  • noun
    • Storm, hurricane, cyclone
      • cơn bão đã tan: The storm abated
      • pháo bắn hàng loạt, trút bão lửa vào đầu thù: round after round, the artillery poured down a storm of fire on the enemy
    • Colic
      • gieo gió gặt bão: who sows the wind reaps the whirlwind
      • góp gió thành bão: many a pickle makes a mickle
storm
  • bão bụi: dust storm
  • bão địa từ: geomagnetic storm
  • bão mặt trời: solar storm
  • bão thế kỷ: hundred year storm
  • bão từ: magnetic storm
  • cấp bão: intensity of storm
  • cơn bão: storm
  • cửa chống bão: storm door
  • cuộc đấu tranh chống bão: storm fighting
  • khung chống bão: storm sash
  • lượng mưa do bão: storm rainfall
  • mắt bão: exudation of storm
  • mưa bão: rain - storm
  • mưa bão: storm rain
  • nước mưa bão: storm water
  • nước mưa bão: storm sewage
  • sóng trong cơn bão: storm wave
  • sơ đồ phân bố mưa bão: storm distribution pattern
  • tần suất mưa bão: storm frequency
  • tam giác châu bão táp: storm delta
  • thiệt hại do bão: storm damage
  • thực nước thủy triều trong cơn bão: tide level due to storm
  • trận bão duy nhất: unit storm
  • trung tâm bão: storm centre
  • vùng bão: storm region
  • vùng bão: storm zone
  • vùng sinh bão nhiệt đới: area of incipient tropical storm
  • typhoon
  • bão lớn: typhoon
  • cơn bão: typhoon
  • mưa bão: typhoon rain
  • áp kế hơi (bão hòa) máy đo áp suất bão hòa
    tensimeter
    áp lực bão hòa
    saturation pressure
    áp lực bùn cát bão hòa
    saturated silt pressure
    áp lực hơi nước bão hòa
    saturated vapour pressure
    áp suất bão hòa
    boundary phase pressure
    áp suất bão hòa
    saturation pressure
    áp suất bão hòa hơi nước
    water-vapour saturation pressure
    áp suất bão hòa khí
    gas saturation pressure
    áp suất bão hòa nguyên thủy
    original saturation pressure
    áp suất hơi bão hòa
    saturated vapor pressure
    áp suất hơi bão hòa
    saturated vapour pressure
    áp suất hơi bão hòa
    saturation vapor pressure
    áp suất hơi nước bão hòa
    saturated steam pressure
    áp suất hơi nước bão hòa
    saturated water vapor pressure
    áp suất hơi nước bão hòa
    saturation vapour pressure
    axit bão hòa
    saturated acid
    axit chưa bão hòa
    unsaturated acid
    băng tích bão mòn
    ablation moraine
    bão cát
    sandstorm
    bão con
    sub-storm
    bão cực thứ cấp
    polar substorm
    bão hòa
    sate
    bão hòa
    saturant
    bão hòa
    saturate
    bão hòa
    saturated
    bão hòa
    saturating
    bão hòa
    saturation
    bão hòa
    saturation (vs)

    Từ khóa » định Nghĩa Từ Bão Là Gì